Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử giữa kì 2 môn Sinh lớp 8 THCS Ngô Quyền có đáp án | Sinh học, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ BÀI </b>


<i><b>I.Trắc nghiệm (3.0 ®iĨm) Em hãy chọn 1 đáp án đúng nhất trong 4 đáp án A, B, C, </b></i>
<i><b>D trong những câu sau đây: </b></i>


<i><b>Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào? </b></i>
A. Giới tính, lứa tuổi


B. Lứa tuổi, hình thức lao động
C. Hình thức lao động


D. Trạng thái cơ thể, lứa tuổi và hình thức lao động, giới tính
<i><b>Câu 2: Vitamin duy nhất được tổng hợp dưới ánh nắng mặt trời là: </b></i>


A. Vitamin A C. Vitamin C
B. Vitamin D D. Vitamin B1
<i><b>Câu 3: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: </b></i>


A. Thận, cầu thận, bóng đái C.Thận, ống đái, bóng đái


B. Thận, bóng đái, ống đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
<i><b>Câu 4: Cấu tạo da gồm 3 lớp: lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. Trong đó các tế bào </b></i>
<i><b>mới thay thế các tế bào ở lớp sừng bong ra thuộc lớp nào của da: </b></i>


A. Lớp sừng C. Lớp biểu bì
B. Lớp bì D. Lớp mỡ dưới da
<i><b> Câu 5:Dựa vào cấu tạo hệ thần kinh được chia thành: </b></i>


A. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên
B. Bộ phận ngoại biện và hệ thần kinh sinh dưỡng
C. Hệ thần kinh sinh dưỡng và hệ thần kinh vận động


D. Bộ phận trung ương và hệ thần kinh sinh dưỡng
<i><b>Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau đây: </b></i>


<b> Cơ quan phân tích …(1)….gồm các …………(2)………trong màng lưới của cầu </b>
mắt, dây thần kinh thị giác (dây số 2), vùng thị giác ở thùy chẩm.


<i><b>II. Tù ln (7. 0 ®iĨm) </b></i>


<i><b>Câu 1 (1.0đ): Giải thích câu: “Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói” ? </b></i>


<i><b> Câu 2 ( 1.5đ): Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận? </b></i>
<i><b>Câu 3 ( 2.0đ): Để da luôn đẹp và mịn màng và khỏe các em cần rèn luyện da bằng </b></i>
những hình thức nào ? Giả sử nếu em hay bạn em “bị bỏng da” do nước đun sơi thì em
nên làm gì ?


<i><b>Câu 4 ( 2.5đ): Trình bày cấu tạo của tai ? Vì sao ta có thể xác định âm phát ra từ bên trái </b></i>
hay bên phải ?


<i><b>...Hết... </b></i>


<b>DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GV RA ĐỀ </b>


<b> </b>


<b> Y LI </b>
Phòng gd & đt ngọc hồi


<b>TrƯêng ptdtbt thcs NGÔ QUYỀN </b>
<b> </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Phòng gd & đt ngọc håi </b>


<b>TrƯỜng pt dtbt thcs NGễ QUYỀN </b> <b>KHUNG MA TRẬN đề kiểm tra 1 TIẾT NĂM HỌC : 2017 - 2018 </b>
<b>MễN: SINH HỌC 8 – Tuần 31 </b>


Mức độ


Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Tổng


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


<b>I. TRAO </b>
<b>ĐỔI </b>
<b>CHẤT </b>
<b>VÀ </b>
<b>NĂNG </b>
<b>LƯỢNG </b>


<i>C 1</i> <i>C2</i> <i><b>C</b><b> 1</b></i>


<i>Số </i>
<i>điểm: </i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i><b>%: </b></i>
<i>0.5đ </i>
<i>5% </i>


<i>0.5đ </i>
<i>5% </i>
<i><b>1.0đ </b></i>
<i><b>10% </b></i>
<i>2.0đ </i>
<i>20% </i>
<b>II. BÀI </b>
<b>TIẾT </b>


<i>C3</i> <i><b>C</b><b>2</b></i>


<i>Số </i>
<i>điểm: </i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i><b>%: </b></i>
<i>0.5đ </i>
<i>5% </i>
<i><b>1.5đ </b></i>
<i><b>15% </b></i>
<i>2.0đ </i>
<i>20% </i>


<b> III. DA </b> <i>C4</i> <i><b>C</b><b>3</b></i> <i><b>C</b><b>3</b></i>


<i>Số </i>
<i>điểm: </i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>%: </i>
<i>0.5đ </i>
<i>5% </i>


<i><b>1.0đ </b></i>
<i><b>10% </b></i>
<i><b>1.0đ </b></i>
<i><b>10% </b></i>
<i>2.5đ </i>
<i>25% </i>
<b>IV. </b>
<b>THẦN </b>
<b>KINH </b>
<b>VÀ </b>
<b>GIÁC </b>
<b>QUAN </b>


<i>C5</i> <i><b>C</b><b>4</b></i> <i>C6</i> <i><b>C</b><b>4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Phần trắc nghiệm ( 3.0 điểm) </b>


Mỗi ý đúng được 0.5 điểm. Riêng câu 6 mỗi ý đúng được 0,25đ.


1 2 3 4 5 6


D B D C A (1) thị giác


(2) tế bào thụ cảm thị giác


<b>II.Phần tự luận (7.0 điểm) </b>


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>


1 <i>“Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói” có nghĩa là: </i>



<i><b>- Trời nóng chóng khát: trời nóng đổ mồ hơi nhiều để tỏa nhiệt </b></i>

<i> cơ thể </i>
<i>mất nhiều nước </i>

<i> khát. </i>


<i><b>- Trời mát (rét) chóng đói: mạch máu co lại, lượng máu qua da ít làm giảm </b></i>
<i>sự tỏa nhiệt qua da. Đồng thời cơ thể phân giải chất để giải phóng một phần </i>
<i>năng lượng duy trì thân nhiệt => Nhanh đói (vì cơ thể tăng cường chuyển </i>
<i>hóa để tăng sinh nhiệt). </i>


<i>0.5 </i>


<i>0.5 </i>


2 <i>Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận: </i>


<i>- Quá trình lọc máu: diễn ra ở cầu thận </i>

<i>để tạo thành nước tiểu đầu </i>
<i>- Quá trình hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất </i>


<i>khơng cần thiết và chất có hại ở ống thận </i>

<i>tạo ra nước tiểu chính thức có </i>
<i>nồng độ chất hòa tan đậm đặc hơn, chứa nhiều chất cặn bã, hầu như khơ </i>
<i>ng cịn chất dinh dưỡng. </i>


<i>0.5 </i>
<i>1.0 </i>


3 <i>*Để da luôn đẹp và mịn màng và khỏe các em cần rèn luyện da bằng những </i>
<i>hình thức sau: </i>


<i>- Tắm nắng 7 - 8 giờ </i>
<i>- Tập chạy buổi sáng </i>



<i>- Tham gia thể thao buổi chiều </i>


<i>- Xoa bóp; Lao động chân tay vừa sức </i>
<i>* Cách cứu chữa khi bị bỏng: </i>


<i> - Làm nguội vết bỏng: ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch </i>
<i> - Giữ sạch cho vết bỏng: bôi thuốc mỡ để chống bỏng </i>


<i> - Nếu bị bỏng nặng thì phải đưa vào viện cấp cứu </i>


<i>0.25 </i>
<i>0.25 </i>
<i>0.25 </i>
<i>0.25 </i>


<i>0.5 </i>


<i>0.5 </i>
Phòng gd & đt ngọc hồi


<b>Trng pt dtbt thcs NGÔ QUYỀN </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM đề kiểm tra 1 TIẾT </b>
<b>NĂM HỌC : 2017 - 2018 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4 *Cấu tạo của tai:


<i>+Tai ngoài có vành tai và ống tai (tận cùng là màng nhĩ) </i>



<i>+Tai giữa gồm một chuỗi xương tai (xương búa, xương đe, xương bàn đạp) </i>
<i>+Tai trong gồm bộ phận tiền đình và ốc tai (ốc tai xương - ốc tai màng có màng </i>
<i>tiền đình và màng cơ sở có cơ quan Coocti chứa các TB thụ cảm thính giác) </i>
<i>*Vì:</i> <i>Khi một vật dao động và phát ra âm </i>

<i> sẽ tác động lên khơng khí </i>

<i> khơng </i>
<i>khí chuyển động dưới dạng sóng. </i>


<i>Sóng lan truyền trong khơng khí và đến tai, hai lỗ tai có 2 màng nhĩ và hai màng </i>
<i>nhĩ này tiếp nhận sóng từ khơng khí lan truyền tới. Nếu vật phát ra âm ở phía </i>
<i>nào thì nó sẽ tác động lên tai ở phía đó. </i>


<i>0.5 </i>
<i>0.5 </i>


<i>0.5 </i>
<i>0.5 </i>


</div>

<!--links-->

×