Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

CỰC TRỊ khi f thay đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.45 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>CỰC TRỊ khi f () thay đổi</b>


<b>Câu 1 (BT.3312(4)<sub>.001). Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch</sub></b>
RLC nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào đươi đây:


A. ω=<i>LC</i>


1


B. f=2 <i>LC</i>


1


C. ω2<sub>=</sub> <i>LC</i>


1


D. f2<sub>=</sub>2<sub></sub><i>LC</i>


1


………


………


………


<b>Câu 2 (BT.3312(4)<sub>.002). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L,</sub></b>
C không đổi. Thay đổi ω đến khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt



giá trị cực đại. Khi đó


A. <i>ω</i>0=


1


<i>LC</i> <sub>B. </sub> <i>ω</i>0=


1


(<i>LC</i>)2 <sub>C. </sub>

<i>ω</i>

0

=

<i>LC</i>

<sub>D. </sub> <i>ω</i>0=
1


<i>LC</i>


………


………


………


<b>Câu 3 (BT.3312(4)<sub>.003). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L,</sub></b>
C không đổi. Thay đổi ω đến khi ω = ω0 thì cơng suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi


biểu thức


A. <i>P</i>max=


<i>U</i>2



<i>R</i> <sub>B. </sub> <i>P</i>max=<i>I</i>0


2<i><sub>R</sub></i>


C. <i>P</i>max=
<i>U</i>2


<i>R</i>2 <sub>D. </sub> <i>P</i>max=


<i>U</i>2


<i>2R</i>


………


………


………


<b>Câu 4 (BT.3312(4)<sub>.004) (CĐ 2009). Đặt điện áp u=1002cost (V), có  thay đổi được</sub></b>
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/36 H
và tụ điện có điện dung 10-<sub> W  F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W.</sub>


Giá trị của  là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………



………


………


………


………


<b>Câu 5 (BT.3312(4)<sub>.005). Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L=1 (H), C=50</sub></b>
(µF) và R=50Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 2W0cos(2πft) V,
trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = f0 thì cơng suất trong mạch đạt giá trị cực đại Pmax.


Khi đó


A. Pmax = 480 W. W C. Pmax = 968 W. D. Pmax = 117 W.


………


………


………


………


………


<b>Câu 6 (BT.3312(4)<sub>.006). Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f</sub></b>


1 thì cảm kháng là



36 và dung kháng là 144. Nếu mạng điện có tần số f2=150Hz thì cường độ dòng điện


cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là


A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 48 Hz. D. 50 Hz


………


………


………


………


………


<b>Câu 7 (BT.3312(4)<sub>.007). Đặt điện áp u = 100</sub></b> <sub>2</sub><sub>cos(t + </sub>


u) (V) ( thay đổi được) vào hai


đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C luôn thỏa mãn 25L = 4CR2<sub>.</sub>


Điều chỉnh tần số  để điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp u. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 8 (BT.3312(4)<sub>.008). Cho đoạn mạch khơng phân nhánh RLC có R=100Ω, cuộn dây có</sub></b>
thuần cảm có độ tự cảm L=1,59H, tụ điện có điện dung W1,8 (µF). Đặt vào hai đầu mạch
điện một dịng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là 200V.
Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là


A. f = 148,2 Hz. B. f = 21,34 Hz C. f = 44,696 Hz. D. f = 23,6 Hz.


………


………


………


………


………


………



<b>Câu 9 (BT.3312(4)<sub>.009). Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R=40Ω, L=1 (H)</sub></b>
và C=625 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 220cos(ωt) V,
trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ω0 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt giá trị cực


đại. ω0 có thể nhận giá trị nào sau đây?


A. ω0 = 35,5 rad/s. B. ω0 = 33,3 rad/s. C. ω0 = 28,3 rad/s. D. ω0 = 40 rad/s.


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn cảm đạt


cực đại. Khi đó <i>ULmax</i>=


<i>41U</i>


40 <sub>. Tính hệ số cơng suất của mạch khi đó.</sub>


A. 0,6 B. 0,8 C. 0,49 D. 3/11


………


………



………


………


………


………


<b>Câu 11 (BT.3312(4)<sub>.011) (Chuyên SPHN) *. Đặt điện áp xoay chiều </sub></b>u<sub></sub>U 2 cos t<sub></sub> <sub>(U</sub>
không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, một điện trở thuần
R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện C mắc nối tiếp (2L>C.R2<sub>). Khi</sub>


ω=100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cức đại. Khi ω=200π
(rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị điện áp hiệu
dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là


A. 2U / 2 B. C. U 2 <sub>D. </sub>U 3


………


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 12 (BT.3312(4)<sub>.012) *. Đặt điện áp u=U</sub></b>


0 cos(t) (V) (U0 không đổi,  thay đổi được)


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4/(5) H và tụ
điện mắc nối tiếp. Khi =0 thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị


cực đại Im. Khi =1 hoặc =2 thì cường độ dịng điện cực đại qua đoạn mạch bằng


nhau và bằng Im. Biết 1–2=200 rad/s. Giá trị của R là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


………



<i><b>Dùng đề sau để làm các câu 13, 14:</b></i>


<i>Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2<sub><2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch</sub></i>


<i>điện áp xoay chiều u = U</i> 2 <i>cos 2ft, trong đóng U có giá trị khơng đổi, f có thể thay đổi</i>


<i>được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, mạch tiêu thụ công suất</i>


<i>bằng 3/4 công suất cực đại. Khi tần số của dịng điện là f2= W Hz thì điện áp hiệu dụng</i>


<i>trên cuộn cảm có giá trị cực đại.</i>


<b>Câu 13 (BT.3312(4)<sub>.013) *. Tính tần số của dịng điện khi điện áp hiệu dụng của tụ cực</sub></b>
đại.


A. 125Hz B. 75 5Hz C. 50 15 <sub>Hz</sub> <sub> D. 75</sub> 2 <sub>Hz.</sub>


………


………


………


………


………


………


………



<b>Câu 14 (BT.3312(4)<sub>.014) *. Tính hệ số cơng suất của mạch khi điện áp hiệu dụng giữa hai</sub></b>
đầu cuộn cảm cực đại.


A.


3


2 <sub>B. </sub>


1


3 <sub> C. </sub>
5


7 <sub>D. </sub>


2
5


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………



………


<b>Câu 15 (BT.3312(4)<sub>.015) *. Đặt điện áp </sub></b>u U 2 cos 2 ft V   <sub> (f thay đổi) vào hai đầu đoạn</sub>
mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C, với 2 >R2<sub>C. Khi f=f</sub>


0 thì UC=U. Khi W 5Hz thì UL=U và hệ số


công suất của AB là


1


3 <sub>. Giá trị f</sub><sub>0</sub><sub> gần giá trị nào nhất sau đây?</sub>


A. 10Hz. B. 20Hz. C. 45Hz. D. 35Hz.


………


………


………


………


………


………


………



<b>Câu 16 (BT.3312(4)<sub>.016) *. Đặt điện áp xoay chiều u=Ucost (V) (U khơng đổi, cịn </sub></b>
thay đổi được) vào mạch nối tiếp RLC biết CR<2L. Điều chỉnh giá trị  để U khi đó U=
W =30 V. Giá trị của U là


A. 60 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 24 V.


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 17 (BT.3312(4)<sub>.017) *. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L</sub></b>
và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên., và có CR2<sub><2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một</sub>


điện áp xoay chiều có biểu thức u=U 2 <sub>cos(t) , trong đó U không đổi,  biến thiên. Điều</sub>


chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó C max


5U
U



4


. Gọi
M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là


A.


2


7 <sub> B. </sub>
1


3 <sub> C.</sub> <sub> D. </sub>


1
3


<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



………


………


………


………



………


<b>Câu 18 (BT.3312(4)<sub>.018) *. Cho mạch điện xoay chiều RLC có CR</sub></b>2<sub><2L. Đặt vào hai đầu</sub>


đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U 2 <sub>cos(t) , trong đó U khơng đổi,</sub>
 biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi
đó UL=0WUR. Tính hệ số cơng suất của mạch khi đó.


A.


1


17 <sub> B. </sub>


1


26 <sub> </sub> <sub> C. </sub>


2


13 <sub> D. </sub>
3
7


………


………


………



………


………


………


<b>Câu 19 (BT.3312(4)<sub>.019) *. Đặt một điện áp u=U</sub></b>


0 cost (U0 không đổi,  thay đổi được)


váo 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2<sub><2L. Gọi V</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vơn kế
đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là
A. W B. V3, V2, V1. C. V3, V1, V2. D. V1, V3,V2.


………


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 20 (BT.3312(4)<sub>.020) (Chuyên SPHN). Đặt điện áp </sub></b>u U 2 cos t<sub></sub> <sub></sub> <sub> (V)vào hai đầu</sub>
đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối


tiếp với tụ C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt 1


1
2 LC
 


. Để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM khơng phụ thuộc vào R thì tần số W


A.


1


2


B. 21 C. 2 21 D.
1


2


………


………



………


………


………


………


<b>Câu 21 (BT.3312(4)<sub>.021). Một đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), tần số f</sub></b>
thay đổi được. Khi f1=25Hz hoặc f2=100Hz thì dịng điện qua mạch có cùng giá trị hiệu
dụng. Để dịng điện qua mạch cực đại thì tần số bằng


A 150Hz B. 75Hz C. 50Hz D. 125Hz


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 22 (BT.3312(4)<sub>.022). Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R=50, L = \f(1,</sub></b><sub> (H),</sub>


C=


10−4


<i>π</i> <sub>(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U=100V và tần số</sub>


góc thay đổi được. Khi ω=ω1=200 rad/s thì cơng suất là WW. Để cơng suất trong mạch


vẫn là 32W thì tần số góc là ω=ω2 và bằng


A. 100 rad/s. B. 50 rad/s. C. 300 rad/s. D. 150 rad/s.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 23 (BT.3312(4)<sub>.023). Đặt điện áp </sub></b>

<i>u=U</i>

<i>2cos2π ft</i>

<sub>(trong đó U khơng đổi, f thay đổi</sub>
được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là <i>f</i>1 hoặc f<sub>2</sub>=3f<sub>1</sub> thì hệ


số cơng suất tương ứng của đoạn mạch là

<i>cosϕ</i>

1 <sub>và </sub>

<i>cosϕ</i>

2 <sub>với </sub> <i>cosϕ</i>2=

<i>2cos ϕ</i>1. <sub> Khi</sub>
tần số là <i>f</i>3=<i>f</i>1/

2 <sub> hệ số công suất của đoạn mạWbằng</sub>


A.

7/4.

B.

7/5.

C.

5/4.

D.

5/5.




………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 24 (BT.3312(4)<sub>.024) (ĐH 2012) *. Đặt điện áp u=</sub></b>120 2 cos 2 ft<sub></sub> <sub> (V) (f thay đổi</sub>
được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R
và tụ điện có điện dụng C, với CR2<sub><2L. Khi f=f</sub>


1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện


đạt cực đại. Khi f=f2=f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f=f3


thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị


nào nhất sau đây?


W C. 145 V D. 85 V.



<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 25 (BT.3312(4)<sub>.025) (Sở Quảng Bình) *. Cho mạch</sub></b>
điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và
tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt
là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các


đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL.


Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là


A. 150

2 <sub> V.</sub> <sub>W</sub> <sub> D. </sub>

200

3

<sub>V.</sub>



………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 26 (BT.3312(4)<sub>.026) (Sở Ninh Bình) *. Cho mạch</sub></b>
điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm
thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần
số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là
UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các


đồ thị như Hình vẽ, tương ứng với các đường UC, UL. Khi


ω=ω1 thì UC đạt cực đại Um và khi ω=ω2 thì UL đạt cực đại


Um. Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω=ω2<b> gần nhất với giá trị là</b>


A. 0,80 W D. 0,84



<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 27 (BT.3312(4)<sub>.027). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R,</sub></b>
L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos(2ft) V có tần số f thay


đổi thì kết luận nào sau đây là đúng?


A. Khi f tăng thì ZL tăng dẫn đến tổng trở Z tăng và cơng suất của mạch P tăng.


B. Khi f tăng thì ZL tăng và ZC giảm nhưng thương của chúng không đổi.


C. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi, khi ZC = ZL thì UC đạt giá trị cực đại.


D. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi nhưng tích của chúng khơng đổi.


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 28 (BT.3312(4)<sub>.028). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R,</sub></b>
L, C không đổi. Thay đổi ω đến khi ω = ω0 thì điện áp URmax. Khi đó URmax đó được xác


định bởi biểu thức


A. URmax = I0.R B. URmax= I0max.R C. URmax =


<i>U . R</i>


|<i>Z<sub>L</sub></i>−<i>Z<sub>C</sub></i>| <sub>D. U</sub>


Rmax = U.


………


………


………


………


<b>Câu 29 (BT.3312(4)<sub>.029). Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh R =50 Ω, L = </sub></b><sub>\f(2,</sub><sub> (H),</sub>



C =


2.10−4


<i>π</i> <sub>(F). Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng</sub>


200 V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng
qua đoạn mạch bằng 4 A thì giá trị của f là


A. f = 100 Hz. W. C. f = 50 Hz. D. f = 40 Hz.


………


………


………


………


………


<b>Câu 30 (BT.3312(4)<sub>.030). Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L=1/</sub></b>2<sub>H,</sub>


C=100µF. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=100cos(2ft) V, trong đó
tần số f thay đổi được. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì tần số là


A. f = 100 Hz. B. f = 60 Hz. C. f = 100π Hz. D. f = 50 Hz.


………



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 31 (BT.3312(4)<sub>.031). Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm).</sub></b>
Cho L=1/ (H), C=50/ (µF) và WΩ. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
u=220cos(2ft+/2) V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f=f0 thì cường độ dịng điện


hiệu dụng qua mạch I đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu R sẽ có
dạng


A. uR = 220

2 cos(2f0t – /4) V. B. uR = 220cos(2f0t + /4) V.


C. uR = 220cos(2f0t + /2) V. D. uR = 220

2 cos(2f0t-/2) V.


………


………


………


………


………


<b>Câu 32 (BT.3312(4)<sub>.032). Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L=1 (H), C=60</sub></b>
(µF) và R=Wvào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=130cos(2ft + /6) V, trong
đó tần số f thay đổi được. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực


đại. Khi đó độ lệch pha của điện áp giữa hai bản tụ so với điện áp hai đầu mạch là


A. 900<sub> B. 60</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 150</sub>0


………


………


………


………


………


<b>Câu 33 (BT.3312(4)<sub>.033). Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L=1/</sub></b>2<sub> (H),</sub>


C=100 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=100cos(2ft) V, trong
đó tần số f thay đổi được. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì tần số là


A. f = 100 Hz. B. f = 60 Hz. W


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 34 (BT.3312(4)<sub>.034). Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối</sub></b>


tiếp có R=200. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng W0V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt
giá trị cực đại bằng


A. 200W. B. 220

2 <sub>W.</sub> <sub>C. 242 W D. 484W.</sub>


………


………


………


………


………


<b>Câu 35 (BT.3312(4)<sub>.035). Cho đoạn mạch khơng phân nhánh RLC, R=80Ω cuộn dây có</sub></b>
điện trở r=20Ω, độ tự cảm L=0,318 (H), tụ điện có điện dung W,9µF. Đặt vào hai đầu
mạch điện một dịng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là
200V. Khi cường độ dòng điện chạy qua mạch mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của f và I
lần lượt là


A. f = 70,78 Hz và I = 2,5A. B. f = 70,78 Hz và I = 2 A.
C. f = 444,7 Hz và I = 10A D. f = 31,48 Hz và I = 2A.


………


………


………



………


………


………


………


<b>Câu 36 (BT.3312(4)<sub>.036). Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R=80Ω cuộn dây có</sub></b>
điện trở r=20Ω, độ tự cảm LW8 (H), tụ điện có điện dung C=15,9 (µF). Đặt vào hai đầu
mạch điện một dịng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là
200V. Khi cơng suất trên tồn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của f và P lần lượt là


A. f = 70,78 Hz và P = 400 W. B. f = 70,78 Hz và P = 500 W.
C. f = 444,7 Hz và P = 2000 W. D. f = 31,48 Hz và P = 400 W.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


<b>Câu 37 (BT.3312(4)<sub>.037). Mạch RLC mắc nối tiếp, khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng</sub></b>


ZL=25<sub> và dung kháng ZC=75</sub><sub> Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dịng điện trong</sub>


mạch đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng


A. f0 = 3f W D. f = 25 3f0


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 38 (BT.3312(4)<sub>.038). Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện có tần số f</sub></b>


1 thì cảm kháng


là 36Ω và dung kháng là 144Ω. Nếu mạng điện có tần số Wthì cường độ dịng điện cùng
pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của tần số f1 là


A. f1 = 50 Hz. B. f1 = 60 Hz. C. f1 = 85 Hz. D. f1 = 100 Hz.


………


………



………


………


………


<b>Câu 39 (BT.3312(4)<sub>.039). Đặt điện áp u=</sub></b><i>U</i> 2 cos 2 <i>ft</i> <sub> (U không đổi, tần số f thay đổi</sub>
được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn


mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8. Khi tần số là f2 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. f2 =


1
2


.


3 <i>f</i> <sub> B. f</sub><sub>2</sub><sub> = </sub> 1


3
.


2 <i>f</i> <sub> C. f</sub><sub>2</sub><sub> = </sub> 1


3


.


4 <i>f</i> <sub> D. f</sub><sub>2</sub><sub> = </sub> 1


4
.
3 <i>f</i>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 40 (BT.3312(4)<sub>.040). Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch</sub></b>
điện một điện áp xoay chiều u=220cos(2πft) V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f=f1


thì ZL=80 Ω và ZC=WΩ. Khi f=f2=50 Hz thì cường độ dòng điện i trong mạch cùng pha


với điện áp u. Giá trị của L và C là


A. L = 100/ (H) và C = 10–6<sub>/(F) </sub> <sub>B. L = 100/ (H) và C = 10</sub>–5<sub>/ (F)</sub>



C. L = 1/ (H) và C = 10–3<sub>/(F) </sub> <sub>D. L = 1/ (H) và C = 100/ (µF)</sub>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 41 (BT.3312(4)<sub>.041) *. Đặt điện áp xoay chiều </sub></b><i>u U</i> <sub>0</sub>cos ,<i>t</i> <sub> (trong đó: </sub><i><sub>U</sub></i><sub>0</sub><sub> khơng đổi,</sub>
 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi   1 thì điện


áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là <i>UR</i> 100 ;<i>V UL</i> 25 ;<i>V UC</i> 100 .<i>V</i> Khi 21


thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng


A. 125 V. B. 101 V. C. 62,5 V. D. 50,5 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………



………


………


………


<b>Câu 42 (BT.3312(4)<sub>.042). Đặt một điện áp xoay chiều có pt u=Ucos(wt)V vào hai đầu một</sub></b>
đoạn mạch có điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L. Biết Uo, R,


L, C khơng đổi. Điều chỉnh f thì thấy khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R,


L, C lần lượt là 20V, W. Khi f=2f1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm là


A. 20 B. 42 C. 80 D. 64


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 43 (BT.3312(4)<sub>.043). Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R=40Ω, L=1H và</sub></b>


C=625 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=Wcos(ωt) V, trong đó
ω thay đổi được. Khi ω=ω0 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại.


ω0 có thể nhận giá trị nào sau đây?


A. ω0 = 56,6 rad/s. B. ω0 = 40 rad/s. C. ω0 = 60 rad/s. D. ω0 = 50,6 rad/s.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 44 (BT.3312(4)<sub>.044) *. Mạch điện RLC ghép nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch</sub></b>


u=100

2 <sub>cos(</sub> <i>ωt +</i>
<i>π</i>


4) <sub> V. Cho R = 100 , tụ điện có điện dung C=</sub> 1 .<i>π</i> 10


−4


F.<sub>, cuộn</sub>


cảm thuần có độ tự cảm L=



9


<i>2 π</i> <sub>H, Tìm  để hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất?</sub>


A. =100 rad/s B. =50 rad/s. C. =100

2

 rad/s. D. =50


2

rad/s.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 45 (BT.3312(4)<sub>.045). Đặt điện áp xoay chiều u=U</sub></b>


0cos(ωt) có U0, R, L, C khơng đổi và


ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (R, L, C không đổi). Khi
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số ω


A. <i>ω=</i>

<i>2LC−R</i>2<i>C</i>2 B. <i>ω=</i>




2


<i>2 LC−R</i>2<i>C</i>2 <sub> C. =</sub><sub>\f(1,</sub><sub> D. ω= .</sub>


<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



………


………


………


………


<b>Câu 46 (BT.3312(4)<sub>.046). Đặt điện áp xoay chiều u=100cos(ωt) V (có ω thay đổi được trên</sub></b>
đoạn [100; 200]) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R=300 Ω;


L= \f(1, H, C=
10−4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A.


400

<sub>√</sub>

3


3 <sub>V; </sub>



100


3 <sub> V. B. 100 V; 50V. </sub> <sub> C. 50 V; </sub>
100


3 <sub>V.</sub> <sub> D. 50V; 50V.</sub>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 47 (BT.3312(4)<sub>.047) *. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, chỉ có tần số f thay đổi được. Khi</sub></b>
f1=66Hz hoặc W88Hz thì hiệu điện thế 2 đầu cuộn cảm không đổi. Giá trị của f bằng bao nhiêu


để ULmax


A 45,21 Hz B 53,80 Hz C 74,76 Hz D 110 Hz


………



………


………


………


………


………


<b>Câu 48 (BT.3312(4)<sub>.048) (THPT An Nhơn) *. Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp,</sub></b>
cuộn dây thuần cảm với CR2<sub><W; điện áp hai đầu đoạn mạch là u=U</sub> <sub>2</sub><sub>cos(ωt), U ổn định</sub>


và ω thay đổi. Khi ω=ωL thì điện áp 2 cuộn cảm L cực đại và


L max


4


U U.


15


Hệ số công suất
tiêu thụ là


A.


15



16<sub> B. </sub>
15


4 <sub> C. </sub>
10


5 <sub> D. </sub>
5


.
4


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 49 (BT.3312(4)<sub>.049) *. Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ</sub></b>
số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều <i>u U c</i> 0 os<i>t</i>.



Trong đó U0 khơng đổi và tần số góc  thay đổi được. Khi 160 2<i>rad s</i>/ thì


mạch điện có cộng hưởng điện và cảm kháng cuộn dây bằng điện trở R. Để điện áp trên
cuộn cảm thuần L đạt cực đại thì tần số điện áp có giá trị nào sau đây:


A. 100 (rad/s) B. C. 90 (rad/s) D. 120 (rad/s)


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 50 (BT.3312(4)<sub>.050) *. Đặt điện áp xoay chiều u=U</sub></b>


0cosωt (V) (U0 không đổi còn ω


thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm
thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho ω=ω1


và ω=ω1 – 40 rad/s thì UAN đạt cực đại Wđạt cực đại. Biết khi đó hệ số cơng suất của mạch



khi ω = ω1 – 40 rad/s bằng


2 2


3 <sub>. Chọn phương án đúng.</sub>


A. ω1=60rad/s. B. ω1=76rad/s. C. ω1=80rad/s. D. ω1=120rad/s.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<i><b>Dùng đề sau làm các câu 51, 52:</b></i>


<i>Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2<sub><2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch</sub></i>



<i>điện áp xoay chiều u=U</i> 2 <i>cos 2ft, trong đóng U có giá trị khơng đổi, f có thể thay đổi</i>


<i>được. Khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất</i>


<i>bằng cơng suất cực đại. Khi tần số của dịng điện là f2=f1+100Hz thì điện áp hiệu dụng</i>


<i>trên cuộn cảm có giá trị bằng U.</i>


<b>Câu 51 (BT.3312(4)<sub>.051) *. Tính tần số của dòng điện khi điện áp hiệu dụng của tụ cực</sub></b>
đại.


A. 50Hz B. 75Hz C. 50 2 Hz D. 75 2 <sub>Hz.</sub>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 52 (BT.3312(4)<sub>.052) *. Tính hệ số cơng suất của mạch khi điện áp hiệu dụng giữa hai</sub></b>
đầu cuộn cảm cực đại.



A.
6


7 <sub> B. </sub>
1


3 <sub> C. </sub>
5


7 <sub> D. </sub>
2
5


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 53 (BT.3312(4)<sub>.053). Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R=80Ω cuộn dây có</sub></b>
điện trở r=20 Ω, độ tự cảm L = 0,18 (H), tụ điện có điện dung C=15,9 (µF). Đặt vào hai
đầu mạch điện một dịng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là
200V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là



A. f = 70,45 Hz. B. f = 192,6 Hz. C. f = 61,3 Hz. D. f = 385,1Hz.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 54 (BT.3312(4)<sub>.054). Đặt điện áp xoay chiều u = U</sub></b>


0cos(ωt) có 0 khơng đổi và ω thay


đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (R, L, C không đổi). Khi điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu C đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số là


A.  = \f(1,LC B.  = \f(1, C. <i>ω=</i>



2


<i>2 LC−R</i>2<i>C</i>2 <sub> D.</sub>


<i>ω=</i> 1
<i>LC</i>




<i>2 LC−R</i>2<i>C</i>2


2


………


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


tương ứng là


A.


200

<sub>√</sub>

3


3 <sub>V;100V. B. 100V; 100V. </sub> <sub> C. 200V; 100V. </sub> <sub>D. 200V; 100V.</sub>


………



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 56 (BT.3312(4)<sub>.056). Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(ωt) V (có ω thay đổi được</sub></b>
trên đoạn [50; 100]) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = W0
Ω; L=\f(1, H, C=F. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất tương ứng là


A.


80

<sub>√</sub>

5


3 <sub>V;50 V.</sub> <sub>B. </sub>
80

<sub>√</sub>

5


3 <sub>V; </sub><sub>\f(100,3</sub><sub> V.</sub> <sub>C. 80V; </sub><sub>\f(100,3</sub>


V.D. 80 V; 50 V.


………



………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 57 (BT.3312(4)<sub>.057) *. Đặt điện áp xoay chiều </sub></b>u 210 2 cos t V

 

<sub> (U khơng đổi</sub>
cịn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Các vơnkế có
điện trở rất lớn. Khi thay đổi ω thì số chỉ cực đại của vơnkế V1 và V2 lần lượt là x và 2W


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 350 V. B. 280 V. C. 450 V. D. 300 V.


<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



………


………



………


………


………


………


………


<b>Câu 58 (BT.3312(4)<sub>.058) *. Đặt điện áp xoay chiều </sub></b>u 100 2 cos 2 ft<sub></sub> <sub></sub> <sub> (V) (f thay đổi</sub>
được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn
MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi f = f1 thì UMB đạt cực đại và giá trị đó


bằng


200


3 <sub> V thì hệ số cơng suất của mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?</sub>


A. 0,81. W D. 0,95.


………


………


………


………



………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 59 (BT.3312(4)<sub>.059) *. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm,</sub></b>


2


<i>2L CR</i> ) một điện áp <i>u</i>45 26 cos<i>t V</i>( )với ω có thể thay đổi. Điều chỉnh  đến giá trị sao
cho W11 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là


A. 180 V. B. 205 V. C. 165 V. D. 200 V.


………


………


………


………


………


………



<b>Câu 60 (BT.3312(4)<sub>.060) *. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm</sub></b>
điện trở thuần R nối tiếp tụ C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm L. CR2<sub><2L.</sub>


Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u= U cosωt(V). Khi ω=ωL thì điện áp hiệu


dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB
lệch pha nhau góc α. Giá trị nhỏ nhất của tan α là


A.

2

2

B. 0,5

2

C. 2,5 D.


3



………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 61 (BT.3312(4)<sub>.061) *. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với</sub></b>


2 <sub>2 .</sub>



<i>CR</i>  <i>L</i> Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp <i>u</i><i>U</i>0cos<i>t</i> với  thay đổi được. Điều chỉnh


 để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở
gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 62 (BT.3312(4)<sub>.062) *. Đặt điện áp xoay chiều </sub></b><i>u U c</i> <sub>0</sub> os( t+ )  <i>V</i> <sub>với ω biến thiên</sub>
vào hai đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu


mạch là 200V. Thay đổi  cho đến khi tỉ số


82
18


<i>c</i>


<i>L</i>



<i>Z</i>


<i>Z</i>  <sub> thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu</sub>


tụ C cực đại. Xác định điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu tụ?
A. 305V B. 405V C. 505V D. 205V


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 63 (BT.3312(4)<sub>.063) (Chuyên Lê Quý Đôn) *. Đặt điện áp xoay chiều u=200</sub></b>

2


cos(t+/6) (V) với ω biến thiên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần


cảm. Thay đổi đến khi tỉ số


<i>Z<sub>L</sub></i>
<i>Z<sub>C</sub></i>=


9



41 <sub> thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị</sub>


cực đại đó là


A. 200 V. B.

200

2

. C. 205 V. D. 250 V.


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 64 (BT.3312(4)<sub>.064) *. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L</sub></b>
và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên, và có CR2<sub><2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một</sub>


điện áp xoay chiều có biểu thức u=U 2 cos(t) , trong đó U khơng đổi,  biến thiên. Điều
chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Gọi M là điểm nối
giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế V1 để theo dõi giá trị của UAM, vôn kế V2 để


theo dõi giá trị của UMN giá trị lớn nhất mà V2 chỉ là WV. Khi V2 chỉ giá trị lớn nhất thì V1


chỉ giá trị 30 5<sub>V. Tính U.</sub>


A. 70,1V. B. 60 3 <sub>V</sub> <sub> C. 60</sub> 5 D. 60 2 V



………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 65 (BT.3312(4)<sub>.065) *. Cho mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh RLC có tần số</sub></b>
dịng điện thay đổi được. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho


URmax, ULmax, UCmax. Ta có biểu thức:


A. f12 = f2.f3 B. f1 = f2. W 3) C. f1 = f2 + f3 D. f12 = f22 + f32


………


………


………



………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<i> Cho mạch điện như hình vẽ. Có ba linh kiện: điện trở, tụ, cuộn thuần cảm được đựng</i>
<i>trong ba hộp kín, mỗi hộp chứa một linh kiện, và mắc nối tiếp với nhau. Trong đó:</i>
<i>RC2<sub><2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>cos t,</sub></i>


<i>trong đó U khơng đổi,  có thể thay đổi được. Tăng dần giá trị của  từ 0 đến  và theo</i>
<i>dõi số chỉ của các vôn kế và am pe kế, rồi ghi lại giá trị cực đại của các dụng cụ đo thì</i>
<i>thấy giá trị cực đại của V1 là 170V, của V2 là W0V, của V3 là WV, của A là 1A. Theo trình</i>


<i>tự thời gian thì thấy V3 có số chỉ cực đại đầu tiên.</i>


<b>Câu 66 (BT.3312(4)<sub>.066). Theo thứ tự từ trái sang phải là các linh kiện:</sub></b>


A. R, L, C B. L, R, C C. R, C, L D. C, R, L


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 67 (BT.3312(4)<sub>.067). Theo trình tự thời gian, các dụng cụ đo có số chỉ cực đại lần lượt</sub></b>
là:


A. V3, V2, A, V1


B. V3, sau đó V2 và A đồng thời, cuối cùng là V1


C. V3 sau đó là V1, cuối cùng là V2 và A đồng thời.


D. V3 và V1 đồng thời, sau đó là V2 và A đồng thời.


………


………


………


………


………


<b>Câu 68 (BT.3312(4)<sub>.068). Tính cơng suất tiêu thụ trong mạch khi V</sub></b>


1 có số chỉ lớn nhất.


A. 150W B. 170W C. 126W D. 96W



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 69 (BT.3312(4)<sub>.069) (THPT An Nhơn) *. Đặt điện áp xoay chiều có U khơng đổi, f</sub></b>
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RLC nối tiếp, cuộn đây thuần cảm,
2L>CR2<sub>. Khi f=f</sub>


1=60Hz thì UC đạt UCmax, hệ số cơng suất của đoạn mạch AB lúc này là


cosφ1. Khi f= f2=WHz thì UL đạt ULmax, hệ số cơng suất của đoạn mạch AB lúc này là


cosφ2. Giá trị của tổng (cosφ1+ cosφ2) là


A.


2


3 <sub>B. </sub>


1


2 <sub>W</sub> <sub>D. </sub>



3
2


………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 70 (BT.3312(4)<sub>.070) *. Cho mạch điện xoay chiều RLC có L biến thiên, biết C =</sub></b>
10−4


<i>2π</i> <sub>; R = 100 ; u = 120cos (100πt + ) V. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu đoạn mạch</sub>
gồm RL cực đại. Giá trị cực đại của W A. 120 (V). B. 40(V). C.
\f(80, (V). D. 80(V).


………


………



………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 71 (BT.3312(4)<sub>.071) (Sở Cà Mau) *. Đặt</sub></b>
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng
đổi và tần số góc  thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UR ở


hai đầu R và tổng trở Z của đoạn mạch theo


. Khi thay đổi  điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại W Giá


trị của ULmax gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 1032V. B. 790V. C. 516V. D. 282V.


<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



………



………


………


………


………


<b>Câu 72 (BT.3312(4)<sub>.072) *. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi</sub></b>
nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị
tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau
đây?


A. 0,9625. B. 0,8312. C. 0,8265. D. 0,9025.


<b>0</b> <b>200</b> <b>400</b>


<b>0</b>
<b>250</b>
<b>500</b>
<b>750</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 73 (BT.3312(4)<sub>.073) *. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi</sub></b>
nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần
số góc ω. Tỉ số y/x gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 1,34. B. 1,25. C. 1,44. D. 1,38.


………


………


………


………



………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 74 (BT.3312(4)<sub>.074). Đặt một điện áp xoay chiều u = U</sub></b>


0cos (ωt+φ) vào hai đầu AB


của đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L=
2


 <sub>H, tụ có C=</sub>


4


10





F để điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có R và L khơng phụ thuộc vào R thì tần số dịng
điện là bao nhiêu?



A. f = 50 Hz. W C. f = 25Hz. D. f = 60Hz.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 75 (BT.3312(4)<sub>.075) *. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V, tần</sub></b>
số thay đổi được vào đoạn mạch AB gồm điện trở R=26, mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C và cuộn dây dẫn có điện trở thuần r=W, độ tự cảm L. Gọi M là điểm nối giữa điện
trở R và tụ điện C. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch MB (chứa tụ điện và cuộn dây dẫn) có giá trị cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng


A. 16 V. B. 24 V. C. 60 V. D. 32 V.


………


………


………


………



………


………


………


<b>Câu 76 (BT.3312(4)<sub>.076) *. Đặt điện áp xoay chiều u = U</sub></b>


0cos(ωt) V có U0 khơng đổi và ω


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. <i>ω</i>1+<i>ω</i>2=


2


<i>LC</i> B. <i>ω</i>1<i>.ω</i>2=


1


<i>LC</i> <sub> C. </sub> <i>ω</i>1+<i>ω</i>2=


2


<i>LC</i> <sub> A.</sub>


<i>ω</i><sub>1</sub><i>.ω</i><sub>2</sub>= 1

<i>LC</i>



………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 77 (BT.3312(4)<sub>.077) (CĐ 2007). Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần</sub></b>
R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp, trong đó R, L và C có giá trị khơng đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện
thế u=U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi cịn U0 khơng đổi. Khi ω=ω1=200 rad/s hoặc


ω=ω2=50 rad/s thì dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ


dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng


A. 100rad/s. B. 40rad/s. C. 125rad/s. D. 250rad/s.


<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



………



………


………


………


………


<b>Câu 78 (BT.3312(4)<sub>.078). Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 hiệu điện</sub></b>
thế xoay chiều u=U0sin2ft (V), có tần số f thay đổi được. khi tần số f=f1=40Hz hoặc bằng


f=f2=Wthì cường độ dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ


hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số f phải bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………



<b>Câu 79 (BT.3312(4)<sub>.079) *. Một đoạn mạch RLC khơng phân nhánh mắc vào nguồn điện</sub></b>
xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số,
người ta thấy rằng với tần số bằng 16Hz và WHz thì cơng suất tiêu thụ trên mạch như
nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng bao
nhiêu?


A. f = 24 Hz. B. f = 26 Hz. C. f = 52 Hz. D. f = 20 Hz.


………


………


………


………


………


<b>Câu 80 (BT.3312(4)<sub>.080) *. Mạch điện AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm; điện trở R và</sub></b>
tụ điện được mắc vào mạch điện u=U0cos(2ft); với f có thể thay đổi được. Khi tần số


f=f1=WHz và f=f2=64Hz thì cơng suất tiêu thụ của mạch đều có giá trị P. Khi f=f3=45Hz


và khi f=f4=70Hz thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị lần lượt là P3 và P4. Tìm nhận


xét đúng:


A. P4 < P < P3. B. P4 < P3 < P. C. P4 > P3 > P. D. P4 > P > P3.


………



………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 81 (BT.3312(4)<sub>.081) *. Đặt điện áp xoay chiều u =</sub></b>
U0cost có U0 khơng đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn


mạch như hình vẽ. Khi =0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu


đoạn mạch AM có giá trị khơng phụ thuộc vào R; khi =1 thì cường độ dịng điện hiệu


dụng trong mạch là I1; khi =2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I2=I1. Biểu thức


nào sau đây đúng?
A. 1 + 2= <i>ω</i>0


2


. B. 12= <i>ω</i>0


2


C. 21.2= <i>ω</i>0



2


. D.


1.2=2 <i>ω</i>0


2


.


………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 82 (BT.3312(4)<sub>.082) *. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu</sub></b>
đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=Ucos(ωt)V, tần số dòng điện thay đổi được.
Khi tần số dòng điện là f0=50Hz thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. Khi tần số



dịng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết rằng f1+f2=W5 Hz (với f1


< f2), tần số f1, f2 có giá trị lần lượt là


A. f1 = 45 Hz; f2 = 100 Hz. B. f1 = 25 Hz; f2 = 120 Hz.


C. f1 = 50 Hz; f2 = 95 Hz. D. f1 = 20 Hz; f2 = 125 Hz.


<b>Thầy cơ cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lịng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 83 (BT.3312(4)<sub>.083) *. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp</sub></b>
xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và có tần số thay đổi được. Cho f thay đổi ta
thấy có hai giá trị phân biệt của f1, f2 của f ứng với cùng một công suất tiêu thụ của đoạn



mạch. Biết f1+f2=125Hz; H;


4
10
<i>C</i>




F. Giá trị của f1, f2 là


A. 72Hz; 53Hz B. 50Hz; 75Hz C. 25Hz; 100Hz D. 60Hz; 65Hz


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 84 (BT.3312(4)<sub>.084) *. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu</sub></b>
đoạn mạch là u U cos t 0  . Chỉ có  thay đổi được. Điều chỉnh  thấy khi giá trị của nó


là 1 hoặc 2 (2< 1) thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ dòng


điện hiệu dụng cực đại n lần (n>1). Biểu thức tính R là


A. R = L( 1<sub>2</sub> 2)



n 1


  


 B. R =


1 2


2


L( )


n 1
  


 C. R =


1 2
2


L
n 1


 


 D. R =


1 2



2


( )


L n 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 85 (BT.3312(4)<sub>.085) *. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai</sub></b>
đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi thay đổi đổi  thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt
giá trị cực đại là Imax và khi đạt hai giá trị 1, 2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá


trị đều bằng


max


5


<i>I</i>


. Cho


1 2


1 2


60
. .


<i>C</i>



 


 


 


. Tính L.


A. R = 30 <sub>B. R = 60</sub> <sub>C. R = 120</sub> <sub>D. R = 100</sub>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 86 (BT.3312(4)<sub>.086) *. Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở</sub></b>


R 150 3 <sub> và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=U</sub><sub>0</sub><sub>cos2πft (V) với f</sub>



thay đổi được. Khi f=f1=25Hz hay f=f2=100Hz thì cường độ dịng điện trong mạch có giá


trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau W. Cảm kháng cuộn dây khi f=f1 là


A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 150 Ω. D. 200 Ω.


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 87 (BT.3312(4)<sub>.087) *. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần</sub></b>
cảm. Biết L=CR2<sub>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ</sub>


số cơng suất với hai giá trị của tần số góc ω1=50rad/s ω2=200rad/s. Hệ số cơng suất của


đoạn mạch bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 88 (BT.3312(4)<sub>.088) *. Cho đoạn mạch RLC với L/C=R</sub></b>2<sub> đặt vào hai đầu đoạn mạch</sub>


trên điện áp xoay chiều u=U 2 <sub>cosωt) (với U không đổi,  thay đổi được). Khi ω = ω</sub><sub>1</sub><sub> và</sub>
ω=ω2=Wω1 thì mạch có cùng hệ số cơng suất, giá trị hệ số cơng suất đó là


A. 3/ 73 B. 2/ 13 <sub> C. 2/</sub> 21 <sub>D. 4/</sub> 67


………


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 89 (BT.3312(4)<sub>.089) *. Cho mạch điện RLC, cuộn cảm có điện trở thuần r. Điện áp</sub></b>
đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u=125 2 <sub>cos100t,  thay đổi được. Đoạn mạch AM</sub>
gồm R và C, đoạn mạch MB chứa cuộn dây. Biết uAM vuông pha với uMB và r=R. Với hai


giá trị của tần số góc là 1=100 và 2= W thì mạch có cùng hệ số công suất. Hãy xác


định hệ số công suất của đoạn mạch.


A. 0,96 B. 0,85 C. 0,91 D. 0,82


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 90 (BT.3312(4)<sub>.090) *. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm.</sub></b>
Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R=R0 để


công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P1. Cố định cho R=R0 và thay đổi f đến giá trị f=f0



để công suất mạch cực đại P2. So sánh P1 và P2?


A. P1 = P2 B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 2 P1.


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 91 (BT.3312(4)<sub>.091) *. Đặt điện áp </sub></b><sub>u</sub><sub></sub><sub>U 2 cos 2 ft</sub><sub></sub> <sub> (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận</sub>
với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB.
Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch
MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L>R2<sub>C. Khi f=WHz và f=90Hz thì</sub>


cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là I1 và I1/2. Khi f=30Hz hoặc f=120Hz thì điện


áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f=f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB


lệch pha một góc 1350<sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f</sub>



1 bằng.


A. 204 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz.


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 92 (BT.3312(4)<sub>.092) *. Đoạn mạch điện xoay chiều có R, cuộn thuần cảm L và tụ C</sub></b>
không đổi mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi
nhưng tần số thay đổi. Khi f=f1 hay f=f2=f1Wthì mạch tiêu thụ cùng cơng suất, còn khi


f=f0=60Hz điện áp hai đầu mạch đồng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị f1


bằng



A. 100 Hz B. 100

2 <sub>Hz</sub> <sub>C. 120 Hz</sub> <sub>D. 90 Hz</sub>


<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đơng)</b>



………


………


………


………


<b>Câu 93 (BT.3312(4)<sub>.093) *. Trong một hộp đen có hai trong ba linh kiện sau đây ghép nối</sub></b>
tiếp: Cuộn cảm, điện trở thuần, tụ điện. Khi đặt vào mạch u=Wcos(ωt) (V), thì i=cos (ωt)
<b>(A). Khi giữ nguyên U, tăng ω lên 2 lần thì mạch có hệ số cơng suất là 1/. Hỏi nếu từ giá</b>
trị ban đầu của , giảm  đi 2 lần thì hệ số cơng suất là bao nhiêu?


A.

1/

2

B. 1/ 2 C. 0,526 D. /2


………


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 94 (BT.3312(4)<sub>.094) *. Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số</sub></b>
của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 95 (BT.3312(4)<sub>.095) *. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn</sub></b>
điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số <i>f</i>1 60<i>Hz</i>, hệ số công suất đạt cực đại


cos 1<sub>. Ở tần số </sub> <i>f</i>2 120<i>Hz</i>, hệ số công suất nhận giá trị cos0,707. Ở tần số


3 90



<i>f</i>  <i>Hz</i><sub>, hệ số công suất của mạch bằng</sub>


A. 0,872. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 96 (BT.3312(4)<sub>.096) *. Đặt điện áp u=200</sub></b>

<sub>√</sub>

2 <sub>cos2ft (V) (f thay đổi được) vào hai</sub>
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có
điện dung C, với CR2 2L<sub>. Khi f=f</sub><sub>1</sub><sub> thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực</sub>


đại. Khi f=f2=f1

3

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại W ax. Giá trị


của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây:


A. 200

2 <sub>. </sub> <sub>B. 250V. </sub> <sub> C. 220V. </sub> <sub> D. 200V.</sub>


………



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


<b>Câu 97 (BT.3312(4)<sub>.097) *. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi</sub></b>
U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây khơng thuần
cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi
tần số mạch bằng f1 thì tổng trở của cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ sao


cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ khơng đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f=f2=W0Hz thì cường độ dịng


điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là


A.
0, 25


H



 B.


0,5
H


 C.
0, 2


H


 D.
1


H


………


………


………


………


………


………


………



<b>Câu 98 (BT.3312(4)<sub>.098) *. Đặt điện áp xoay chiều u= U</sub></b> <i><sub>√ 2</sub></i> <sub>cosωt(V) vào hai đầu đoạn</sub>
mạch AB theo thứ tự gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm L, đoạn mạch MN chứa điện trở
thuần R và đoạn mạch NB chứa tụ C sao cho 0,22L=R2<sub>C. Khi f=30</sub>


√11 Hz thì UAN đạt


giá trị cực đại. Khi f=f1 và f=f2=Wthì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có cùng giá trị. Tìm f1


A. 100Hz B. 180Hz C. 50Hz D. 110Hz


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 99 (BT.3312(4)<sub>.099) *. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi</sub></b>
nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = W=


y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Nếu (P1 + P3) = 195 W


thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 158 W. B. 163 W. C. 125 W. D. 135 W.


………


………


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


trên L và bình phương hệ số công suất cos2<sub>φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá</sub>


trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 0,5 V. B. 1,6 V. C. 1,3 V. D. 11,2 V.



………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 101 (BT.3312(4)<sub>.101) *. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi</sub></b>
nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo giá trị tần số góc ω. Giá trị R2<sub>C/L</sub>


gần nhất với giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



………



………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 102 (BT.3312(4)<sub>.102) (Chuyên Nguyễn Tất</sub></b>
<b>Thành) *. Đặt điện áp u=200cosωt (V) (ω thay</b>
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R
và tụ điện có điện dung C, với CR2<sub>< 2L.Điện áp</sub>


hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ


thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ
thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC,


UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá


trị nào sau đây?



A. 160V. B. 170V. C. 120V . D. 230V.


………


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 103 (BT.3312(4)<sub>.103) *. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi nhưng</sub></b>
tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên
RL và điện áp hiệu dụng trên R theo giá trị tần số góc ω. Nếu x=1,038y thì y gần nhất với
giá trị nào sau đây?


A. 140V. B. 141V. C. 145V. D. 138V.


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 104 (BT.3312(4)<sub>.104) *. Đặt điện áp xoay chiều u=U</sub></b> <sub>cosωt(V) vào hai đầu đoạn</sub>
mạch AB theo thứ tự gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm L=2/π H, đoạn mạch MN chứa
điện trở thuần R=200

2 <sub>Ω và đoạn mạch NB chứa tụ C=W/π mH. Gọi ω</sub><sub>RL</sub><sub>, ω</sub><sub>RC</sub><sub> lần</sub>


lượt là giá trị ω để URL, URC đạt cực đại. Tính U biết rằng khi ω=(ωRL+ωRC)/2 thì cơng suất


tiêu thụ là 208,08

2

(

<i>W</i>

)

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 105 (BT.3312(4)<sub>.105) (THPT Trần Phú) *. Đặt điện áp xoay chiều u = U</sub></b>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>
cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện
dung là C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>2 L>CR2</i> <sub>, tần số góc  có thể thay đổi được.</sub>


Thay đổi  để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại và bằng


<i>2U</i>


3 <sub>. Khi  = </sub><sub>1</sub><sub> và</sub>


 = 2 thì hệ số công suất của mạch là như nhau và bằng k. Biết 2(1 + 2)2 = 912. Giá



trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 0,71. B. 0,50 .C. 0,87. D. 0,82.


<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lịng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đơng)</b>



………


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 106 (BT.3312(4)<sub>.106) *. Đặt điện áp xoay chiều </sub></b>u 100 2 cos

  t

  

V <sub> (ω thay</sub>
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L>R2<sub>C. Lần lượt cho ω=ω</sub>


0 và ω=1,52ω0 thì



điện áp hiệu dụng trên C cực đại và điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Khi ω=ω1 và ω=ω2


thì điện áp hiệu dụng trên tụ cùng bằng U1. Nếu ω1/ω2+ω2/ω1=2,66 thì U1 gần giá trị nào


nhất sau đây?


W C. 120 V. D. 130 V.


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 107 (BT.3312(4)<sub>.107) (THPT Nam Trực).</sub></b>


Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi nhưng tần số (f) thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần
cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
trên C (UC) và bình phương hệ số công suất


(cos2<sub>φ) của đoạn mạch theo giá trị tần số f. Giá trị</sub>


f1 để UC đạt giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào


<b>sau đây? </b>
A. 25,75 Hz.
W C. 35,88 Hz.
D. 69,66 Hz.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 108 (BT.3312(4)<sub>.108) *. Lần lượt đặt điện áp</sub></b>
u U 2 cos t  <sub> (U không đổi, ω thay đổi được) vào</sub>
hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn
mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu


diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của
Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn
mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Khi ω = ω2,


công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần
giá trị nào nhất sau đây?


W W. B. 10 W.
C. 22 W. D. 18 W.


………
………
………
………
………
………
………
<b>Thầy cô cần ĐỀ CƯƠNG Full Đáp án vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại</b>



<b>(Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×