Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG 3__LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. Cơng tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là </b>
2


2


)
(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    <i>Z</i>  <i>R</i>2(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>)2


A. B.


2
2


)
(<i>ZL</i> <i>ZC</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    <i>Z</i> <i>R</i><i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>


C. D.


<b>Câu 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế </b>


u 220 2 cos t
2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là


i 2 2 cos t


4




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là


440 2


<b>A. </b> W. <b> B. 220W. </b> <b>C. </b>

220 2

W. <b> D. 440W. </b>
<b>Câu 3. Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần </b>


<b>A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0. </b>
<b>B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. </b>


<b>C. luôn lệch pha </b>/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
<b>D. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. </b>


<b>Câu 4. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm </b>


800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là


<b>A. 0. </b> <b>B. 105 V. </b> <b> C. 630 V. </b> <b> D. 70 V. </b>


<b>Câu 5. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1?5 vòng dây, mắc vào mạng điện 220V. </b>
Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 12V. Tổng số vòng dây của 2 cuộn là


A. 174 vòng B. 9 vòng C. 3025 vòng D. 435600 vòng
<b>Câu 6. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: </b>


<b> A. Hiện tượng tự cảm. </b> <b>B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. </b>
<b> C. Từ trường quay. </b> <b>D. Hiện tượng quang điện. </b>


<b>Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.


B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì
chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.


<b>Câu 8. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là </b>


fC
2


Z<sub>C</sub>   ZC fC



fC
2


1
Z<sub>C</sub>





fC
1
Z<sub>C</sub>





A. B. C. D.


<b>Câu 9. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm </b>
thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể
làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?


A. Tăng điện dung của tụ điện.


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 </b>


<b>--- Đề số 1 --- </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.



<b>Câu 10. Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch có biểu thức i=</b> cos(100 t) A. Trong 1s
có bao nhiêu lần cường độ dịng điện có giá trị bằng khơng


A. 50 lần. B. 100 lần. C. 120 lần. D. 200 lần.


<b>Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R=40</b>, cuộn
dây thuần cảm có L=0,6/ (H) và tụ điện C=10-4<sub>/?F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện </sub>


 

<i>V</i>
<i>t</i>
<i>u</i> 200 2cos100



áp thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch là
A. 4A. B. 5A. C. 0,5A. D. 0,6A.


<b>Câu 12. Một cuộn dây có 200 vịng, diện tích mỗi vòng 300cm</b>2<sub>, được đặt trong một từ </sub>
trường đều, cảm ứng từ 0,015T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó,
vng góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1V. Tính
tốc độ góc


A. 77 rad/s. B. 79 rad/s. C. 81 rad/s. D. 83 rad/s.


<b>Câu 13. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosφ </b>
=1 khi và chỉ khi


<b> A. ωL=1/ωC B. P=U. C. Z=R D. U=U</b>R
<b>Câu 14. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? </b>


A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.


B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.


C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.


<b>Câu 15. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U</b>0R, U0L, U0C là
hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết
U0L=2U0R=2U<b>0C.</b> Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa
hai đầu mạch điện là đúng:


<b>A. u sớm pha hơn i một góc 3</b>/4 <b>B. u sớm pha i một góc </b>/4.
<b>C. u chậm pha hơn i một góc </b>/4 <b>D. u chậm pha hơn i một góc </b>/3
<b>Câu 16. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là </b>


A. để máy biến thế ở nơi khơ thống.


B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.


C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.


<b>Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều </b> vào hai đầu một cuộn cảm thuần


có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường
độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là


A. B.


C. D.



2 


0cos 100 ( )


3


<i>u</i><i>U</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


 


1
2


<i>L</i>




 100 2


2 3 cos 100 ( )
6


<i>i</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>A</i>


  <i>i</i> 2 3 cos 100 <i>t</i> 6 ( )<i>A</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 2 cos 100 ( )


6


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <i>i</i> 2 2 cos 100 <i>t</i> 6 ( )<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18. Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là </b>
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều .


B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.


<b>Câu 19. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức </b>


)


(
2
100
cos
2


2 <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i> 








 <sub></sub>


   <i>, tính bằng giây (s). Vào thời điểm t t</i>
400


1


= s thì dịng điện chạy


trong đoạn mạch có cường độ


<b>A. cực tiểu. </b> <b>B. bằng cường độ hiệu dụng. </b>


<b>C. cực đại. </b> <b>D. bằng không. </b>



<b>Câu 20. Chọn câu đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha: </b>
A. phần tạo ra từ trường là rôto.


B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.


C. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.


<b>Câu 21. Đặt một điện áp </b> vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện


có dung kháng 10 và cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm L mắc nối tiếp. Biết dòng


điện chạy trong mạch . Tính điện trở , độ tự cảm L và tổng trở


của cuộn dây.


A. 30 , 0,4/H B. 20 , 0,4/H C. 20 , 1/H D. 30 , 1/H


<b>Câu 22. Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tần số góc n </b>
vịng/giây thì tần số dòng điện phát ra là


60
<i>n</i>


<i>f</i>  <i>p</i> <i>f</i> <i>np</i> <i>f</i> <i>60 p</i>


<i>n</i>


 <i>f</i> <i>60n</i>



<i>p</i>


A. B. C. D.


<b>Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với </b>
tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V


3


và 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có
độ lớn bằng


8




<b>A. </b>


4




<b>B. </b>


6





<b>C. </b>


3




<b>D. </b>


<b>Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn </b>


mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần ? 0, 4




, cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) và tụ điện
có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng


<b>A. 100 V. </b> <b> B. 250 V. </b> <b> C. 160 V. </b> <b> D. 150 V. </b>
<b>Câu 25. </b>Một dịng điện xoay chiều có cường độ <i>i</i>2cos100<i>t</i>(A). Hỏi trong 1(s) dòng điện


<i>A</i>


<i>i</i>1 bao nhiêu lần?


A. 25 lần B. 50 lần C. 200 lần D. 100 lần


 

<i>V</i>
<i>t</i>



<i>u</i> 








 <sub></sub>




2
100
cos
2


180  


0


<i>R</i>


 

<i>A</i>
<i>t</i>


<i>i</i> 









 <sub></sub>




4
100
cos


6  

<i>R</i>

<sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cho L, C không đổi. Thay đổi R cho </b>
đến khi R=R0 thì Pmax. Khi đó


C


L Z


Z 


A. R0=(ZL–ZC)2. B. R0= . C. R0=ZL–ZC. D. R0=ZC–ZL.


<b>Câu 27. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z</b>C=200Ω và một
cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ln có


2



biểu thức u=120 cos(100


3




t+ )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu


2




dụng là 120V và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây




<b>A. 144W </b> <b>B. 72 W. </b> <b>C. 240W. </b> <b>D. 120W. </b>


<b>Câu 28. Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z</b>


C = 100Ω và cuộn dây thuần cảm
có cảm kháng Z<sub>L</sub>=200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng


<b>. Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? </b>


A. B.


C. D.


<b>Câu 29. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U</b>0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn


dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là
giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ
<b>thức liên lạc nào sau đây không đúng? </b>


0 0


U I


0
U  I 


2 2


2 2


0 0


u i


0


U I 


2 2


2 2


u i


2



U I  <sub>0</sub> <sub>0</sub>


U I


2
U  I 


A. . B. . C. . D. .


<b>Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 10 cặp cực (10 </b>
cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh
ra có tần số bằng


<b>A. 3000 Hz. </b> <b>B. 50 Hz. </b> <b>C. 5 Hz. </b> <b>D. 30 Hz. </b>


<b>Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch xoay chiều RLC. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở cực đại. Hệ thức
liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là


2 2 2


0 1 2


1 1 1 1


2


  



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  0

1 2



1
2


   


A. B.


0 1 2


    2

2 2



0 1 2


1
2


   


C. D.


<b>Câu 32. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. </b>
Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát,
cos là hệ số công suất của mạch điện thì cơng suất tỏa nhiệt trên dây là



<b> A. </b> <sub>2</sub>


2
)
cos
(
<i>P</i>
<i>U</i> 


P=R . <b>B. </b> 2


2


)
cos


(<i>U</i> 


<i>P</i>


P=R <b>. </b>


<i>V</i>
<i>t</i>


<i>u<sub>L</sub></i> )


6
100


cos(


100  




<i>V</i>
<i>t</i>


<i>u<sub>C</sub></i> )


3
100
cos(


50  


 <i>u<sub>C</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


6
5
100
cos(


50   




<i>V</i>
<i>t</i>



<i>u<sub>C</sub></i> )


6
100
cos(


100  


 <i>u<sub>C</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


2
100
cos(


100  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> C. </b> <sub>2</sub>
2


)
cos


(<i>U</i> 


<i>P</i>
<i>R</i>


P= . <b>D. </b> <sub>2</sub>



2


)
cos


(<i>P</i> 


<i>U</i>


P=R .


<b>Câu 33. Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn </b>
hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này


A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B. là máy tăng thế.


C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. là máy hạ thế.


<b>Câu 34. Một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, đặt vào hai đầu </b>
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc  thỗ mãn RC=1. Hệ số cơng suất của
đoạn mạch bằng


<b> A. </b> <b> B. </b> <b> C. </b> <b> D. 1. </b>


<b>Câu 35. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, giá trị của L có thể thay đổi được. </b>
Cho L thay đổi để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại của điện
áp hai đầu cuộn cảm bằng





<i>UR</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>UL</i> <i>C</i>


2
2


max






<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>UL</i> <i>C</i>


2
2


max






A. B.




<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>U<sub>L</sub></i> <i>C</i>


2


max






<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>U<sub>L</sub></i> <i>C</i>


2



max





C. D.


<b>Câu 36. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần </b>
1


<i>H</i>




cảm có hệ số tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn


200 2


mạch điện áp u= cos100t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng


<b>A. 50V. </b> <b>B. </b>100 2 V. <b> C. 200V. </b> <b>D. </b>50 2V.
<b>Câu 37. Đặt điện áp i = I</b>0cos(100t - /3) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 10 -
4<sub>/2</sub><sub> (F). Dung kháng của tụ điện là </sub>


A. 50 B. 100 C. 150 D. 200


<b>Câu 38. Hãy xác định đáp án đúng: Dòng điện xoay chiều i=10cos100</b>t (A), qua điện trở
R = 5 . Nhiệt lượng tỏa ra sau 7 phút là



A. 500J. B. 50J . C. 105kJ. D. 250 J


<b>Câu 39. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R=?Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. </b>
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu


10



dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44 V. Cơng suất
tiêu thụ trên tồn mạch là


A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W.
<b>Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u=U</b>0cosωt (U0 và ω có giá trị


dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên,
trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R=5r, cảm


kháng của cuộn dây ZL=4r và CLω2>1. Khi C=C0 và khi C=0,?C0 thì điện áp giữa hai đầu M,


1
.
2


2
.
2


3
.
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B có biểu thức tương ứng là u1 = U01cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02 có giá trị
dương). Giá trị của φ là


<b>A. 0,79 rad. </b> <b>B. 0,47 rad. </b> <b>C. 0,62 rad. </b> <b>D. 1,05 rad. </b>
<b>--- Hết --- </b>


<b>Thầy cô cần File WORD các bộ </b>

<b>ĐỀ THI </b>

<b>và </b>

<b>KIỂM TRA </b>

<b>vui lòng liên hệ </b>



</div>

<!--links-->

×