Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.42 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Thế nào là áp lực? viết cơng thức
tính áp suất , đơn vị áp suất , giải
nghĩa công thc?
- áp lực là lực ép vuông góc với
mặt bị ép.
- Công thức tính áp suất :
Trong đó : F là áp lực tính bằng N
S là diện tích bị ép tính bằng m2
Đối với chất rắn ; áp suất gây ra
<i>phụ thuộc vào độ lớn của áp lc v </i>
<i>diện tích bị ép ;</i> áp suất này chỉ
truyền đi theo ph ơng của áp lực.
<b>Tiết 9 : Bài 8. áp suất chất lỏng-bình thônG nhau</b>
I. Sự tồn tại của áp suất trong lßng chÊt láng
Trong hình 8.2 vật rắn đã tác
dụng lên mặt bàn 1 áp suất theo
Hãy dự đoán xem khi đổ 1 chất
lỏng vào trong bình ở hình 8.3a
hiện t ợng sẽ xảy ra nh thế nào?
H8.3a
<b>Hình 8.3a,b</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b> <b> nc </b>
<b>vo bỡnh</b>
Tiết 9 Bài 8.
HÃy quan sát TN và l m TN rồi
cho biết hiện t ợng xảy ra ở áp
suất chất lỏng có giống chất rắn
hay không? Thảo luận C<sub>1</sub>(SGK)
C1. Các màng cao su bị biến dạng
chứng tỏ điều gì?
C2. Có phải chất lỏng chỉ tác dụng
áp suất lên bình theo một ph ơng nh
<b>D</b>
<b>Hỡnh 8.4</b>
a) b)
Tiết 9 Bài 8.
<b>Tiết 9 Bài 8. áp suất chất lỏng bình thông nhau</b>
<b>3. Kết luận</b>
C4. Dựa vào các thí nghiệm trên,
hÃy chọn từ thích hợp cho các
chỗ trống trong kết luận sau đây:
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất
lên..bình, mà lên cả
bình và các vật ở.chất lỏng
thnh ỏy
trong lòng
<b>II. Công thức tính áp suất chÊt láng</b>
Hãy đọc thông tin trong SGK và
chứng minh cơng thức tính áp
suất chất lỏng, giải thích các đại l
ợng đo có mặt trong cơng thức,
đơn v o.
<i><b>Gợi ý CM</b><b> : theo công thức tính ¸p </b></i>
<i>suất p = F/S (1); Từ lớp chất lỏng </i>
<i>có chiều cao là h đựng trong bình </i>
<i>h×nh trụ có tiết diện là S</i><i> Ta </i>
<i>tính đ ỵc thĨ tÝch (V= dh) </i><i> TÝnh </i>
<i>® ỵc träng l ỵng (P) : P = F=d.V, </i>
<i>thay vào (1) </i><i> p</i>
1. Công thức tính áp suất chÊt
láng:
<i><b>Trong đó</b><b>: </b></i>
d là trọng l ợng riêng của chất lỏng
h là chiều cao của cột chất lỏng
2.Đơn vị đo:
d tÝnh b»ng N/m3
h tÝnh b»ng m
<b>BT 1:T cụng thc trên, hÃy so sánh ỏp </b>
sut tại những điểm A; B có cùng độ sâu
<i>(cùng chiều cao cột chất lỏng h) với điểm </i>
<i>C trên đáy bỡnh?</i>
S
h
<i>Vì: h<sub>A</sub> = h<sub>B </sub> cùng d </i>
<i>nên: </i>
<i> d h<sub>A</sub>= d h<sub>B</sub></i>
<i>Hay</i>
<i>Vì h<sub>C</sub> > h<sub>A</sub></i>
<i>Nên</i>
S
h
C A B
h<sub>A</sub> <sub>h</sub>
B
<i><b>Từ kết quả BT trên, trong cùng 1 chất lỏng đứng n , em có </b></i>
<i><b>nhận xét gì về độ lớn áp suất tại các điểm cùng nằm trên 1 </b></i>
<i><b>mặt phẳng nằm ngang ( cùng độ sâu h) ?</b></i>
S
h
C A B
h<sub>A</sub> <sub>h</sub>
B
C
<b>*Nhận xét: - Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại </b>
<i><b>những điểm cùng một mặt nằm ngang (cùng độ sâu h) có độ ln </b></i>
Tiết 9 .Bài 8
III. Bình thông nhau:
1. ThÝ nghiÖm (H.8.6)
<b>C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh </b>
<i><b>thơng nhau (bình thông nhau). </b></i>
<i><b>Hãy dựa vào cơng thức tính áp </b></i>
<i><b>suất chất lỏng và đặc điểm của </b></i>
<i><b>áp suất chất lỏng để so sánh áp </b></i>
<i><b>suất </b></i>
<i><b>8.6.</b></i> <b><sub> </sub></b>
<b>A> </b>
<b>Làm thí nghiệm kiểm tra, rồi tìm </b>
<b>từ thích hợp cho chổ trống trong </b>
<b>kết luận dưới đây:</b>
<b>2. KL: Trong bình thơng nhau </b>
<b>chứa cùng một chất lỏng đứng </b>
A <sub>B</sub>
A <sub>B</sub>
A <sub>B</sub>
a, b, c,
H . 8.6
h
A B
<b>TiÕt 9. Bµi 8. áp suất chất lỏng - bình thông nhau</b>
* áp dụng nguyên lí bình thông nhau giải thích 1 số bµi tËp thùc tÕ sau:
<b>C8 Trong 2 ấm vẽ ở hình 8.7 ấm </b>
<b>nào đựng được nhiều nước hơn?</b> <b>Ấm có vịi cao hơn thì đựng được </b>
<b>nhiều nước hơn. Vì mực nước </b>
<b>trong ấm bằng độ cao của miệng </b>
<b>vũi. ( theo nguyên lí bình thông nhau)</b>
<b>C9 Hỡnh 8.8 vẽ một bình kín có gắn </b>
<b>thiết bị để biết mực chất lỏng chứa </b>
<b>trong nó. Bình A được làm bằng </b>
<b>vật liệu không trong suốt. Thiết bị </b>
<b>B được làm bằng vật liệu trong </b>
<b>suốt. Hãy giải thích hoạt động của </b>
<b>thiết bị này.</b> <b><sub>Dựa vào ngun tắc bình thơng </sub></b>
<b>Tiết 9. Bài 8. áp suất chất lỏng - bình thông nhau</b>
IV. Vận dụng :
<b>C6 Tr li câu hỏi ở đầu bài.</b> <b>Khi lặn sâu áp suất của nước biển </b>
<b>tăng (vì độ sâu tăng). Vì vậy người </b>
<b>thợ lặn mặc bộ áo lặn chịu áp suất </b>
<b>lớn, nếu không thì người thợ lặn </b>
<b>khơng chịu được áp suất cao này</b>
<b>C7 Một thùng cao 1,2m đựng đầy </b>
<b>nước. Tính áp suất của nước lên </b>
<b>đáy thùng và một điểm cách đáy </b>
<b>thùng một đoạn 0,4m. (Cho </b>
<b>d<sub>nước</sub>=10000N/m3)</b>
<b>Áp suất nước ở đáy thùng là:</b>
<b>p<sub>1</sub> = d.h<sub>1</sub> =10000.1,2 = 12000(N/m2).</b>
<b>Áp suất nước ở điểm cách đáy </b>
<b>thùng 0,4m là:</b>
<b>p<sub>2</sub> = d.h<sub>2</sub> = 10000.(1,2 – 0,4) = </b>
<b>8000(N/m2).</b>
h 1
=
1
,2
m
A (dầu)
B
( H<sub>2</sub>O)
K
Hình 8. 2
SBT
<b>BT 8.2 SBT trang 13:</b>
Hai bình A và B thơng nhau. Bình A đựng dầu, Bình B đựng n ớc tới
A. Khơng, vì độ cao của cột chất lỏng
ở hai bỡnh bng nhau
B. Dầu chảy sang n ớc vì l ợng dầu
nhiều hơn.
C. Dầu chảy sang n ớc vì dầu nhẹ hơn
D. N ớc chảy sang dầu vì áp suất cột n ớc lớn hơn áp suất cột
dầu do trọng l ợng riêng của n ớc lớn hơn của dầu.
<b>H ớng dẫn về nhà :</b>
ã Ghi nhớ các kết luận trong SGK tr 31
• Đọc mục “ Có thể em ch a biết” trang 31
• Làm các bài tập trong SBT từ 8.1 đến 8.6
h2
h1
B
A
BT 8.6
SBT tr 14
N ớc biển
Xăng
h
<i>ãGợi ý 2: bài 8.6*: Ta nên xét hai điểm A, </i>
<i>B trong hai nhánh nằm trong cùng một </i>
<i>mặt phẳng ngang trùng với mặt phân </i>
<i>cách giữa xăng và n ớc biÓn. >>>>>>></i>