Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề cương ôn tập giữa kì 1 - Vật lí 10 (2020-2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.65 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - VẬT LÝ 10 </b>



<b>1. CĐ cơ. CĐ thẳng đều.</b>


<b>Câu 1. Chuyển động cơ của một vật là:</b>


A. Sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian. B. Sự chuyển động của vật


C. Sự chuyển động thẳng đều D. Sự chuyển động thẳng biến đổi đều
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?</b>


A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.
B. Khi khoảng cách từ vật đến vật làm mốc là không đổi thì vật đứng yên.
C. Quỹ đạo là đường thẳng mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.


<b>Câu 3. Hãy chọn câu đúng khi nói về hệ quy chiếu.</b>


A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.


D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
<b>Câu 4. Chọn câu đúng khi nói về vật chuyển động thẳng đều:</b>


A. Vật chuyển động thẳng đều có gia tốc a = 0. B. Vật chuyển động thẳng đều có gia tốc a >0.
C. Vật chuyển động thẳng đều có gia tốc a <0. D. Vật chuyển động thẳng đều có gia tốc a = 1.
<b>Câu 5. Trong chuyển động thẳng đều:</b>


A. Quãng đường s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. Quãng đường s tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động t.


C. Quỹ đạo là một đường tròn.


D. Tốc độ tăng dần đều trên quãng đường chuyển động.


<b>Câu 6. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t + 10 (x đo bằng kilômét và t</b>
đo bằng giờ). Chất điểm chuyển động với vận tốc:


A. 4 km/h B. 10 km/h C. 4m/s D. 10m/s


<b>Câu 7: Nếu nói "Trái Đất quay quanh Mặt Trời" thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc?</b>
A. Cả Mặt Trời và Trái Đất. B. Trái Đất. C. Mặt Trăng. D. Mặt Trời.


<b>Câu 8. Một chiếc xe khởi hành từ Hiếu Phụng lúc 12h, lúc 16h xe đi đến TPHCM. Thời điểm xe bắt đầu đi và thời</b>
gian xe đi là


A. 12h và 12h B. 12h và 16h C. 12h và 4h. D. 4h và 12h.


<b>Câu 9. Lúc 15 giờ 30 phút xe ô tô đang chay trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km. Việc xác định vị trí của ơ tơ như</b>
trên cịn thiếu yếu tố gì sau đây?


A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian.


C. Thước đo và đồng hồ D. Chiều dương trên đường đi.
<i><b>Câu 10. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm?</b></i>


A. Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.


C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.



<b>Câu 11. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chất điểm đó </b>
xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?


A. Từ gốc tọa độ O, với vận tốc 5 km/h.
B. Từ gốc tọa độ O, với vận tốc 60 km/h.


C. Từ điểm M, cách gốc tọa độ O là 5km, với vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách gốc tọa độ O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.


<b>Câu 12. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Quãng đường vật </b>
đi được và vị trí của vật sau thời gian 2 giờ là:


A. 120 km; 120 km B. 120 km; 125 km
C. 125 km; 120 km D. 125 km; 125 km


<b>2. Chuyển động thẳng biến đổi đều</b>


<b>Câu 13. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:</b>
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.


D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.


<i><b>Câu 14. Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?</b></i>
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.


B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
<b>Câu 15. Chỉ ra câu đúng khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều</b>


A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn bằng không.


C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn luôn cùng chiều với véctơ vận tốc.


D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì
bằng nhau.


<i><b>Câu 16. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:</b></i>


A. s =


2
0


1
2


<i>v t</i> <i>at</i>


(a và v0 cùng dấu ). B. s =


2
0


1


2


<i>v t</i> <i>at</i>


( a và v0 trái dấu ).


C.


2


0 0


1
2


<i>x x</i> <i>v t</i> <i>at</i>


( a và v0 cùng dấu ). D.


2


0 0


1
2


<i>x x</i> <i>v t</i> <i>at</i>


(a và v0 trái dấu ).



<b>Câu 17. Công thức liên hệ v, a, s trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là</b>
<b> A. v</b>2<sub> - v</sub>


02 = 2as B. v2 + v02 = 2as C. v - v0 =

<i>2as</i>

D. v + v0 =

<i>2as</i>



<b>Câu 18. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động:</b>


A. thẳng, có vận tốc giảm dần. B. thẳng, có vận tốc giảm dần đều.
C. có vận tốc giảm dần. D. có vận tốc giảm dần đều.
<b>Vận dụng 1</b>


<b>Câu 19. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:</b>

<i>x=10 t+4t</i>

2 <i>(x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất</i>
điểm lúc t = 2s là:


<i>A. 28 m/s.</i> <i>B. 18 m/s</i> <i> C. 26 m/s</i> <i>D. 16 m/s</i>


<b>Câu 20. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s</b>2<sub>. Khoảng thời gian</sub>


để xe đạt được vận tốc 36km/h là:


A. t = 360 s. B. t = 200 s. C. t = 300 s. D. t = 100 s.


<b>Câu 21. Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được</b>
32m thì tốc độ của nó chỉ cịn 21,6km/h. Gia tốc của tàu và quãng đường tàu đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến
lúc dừng lại là


A. a = 1m/s2<sub>, s = 50m . </sub> <sub>B. a = -0,5m/s</sub>2<sub>, s = 110m .</sub>


C. a = -1m/s2<sub>, s = 50m .</sub> <sub>D. a = -0,7m/s</sub>2<sub>, s = 200m .</sub>



<b>Câu 22. Một ô tô đang chuyển động vơi vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh</b>
chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2<sub>. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 2 giây là</sub>


A. s = 16 m B. s = 20m C. s = 24 m D. s = 28m .


<b>Câu 23. Phương trình chuyển động của một chất điểm là: x = 5 - 8t - t</b>2 <sub>(m). Chuyển động của chất điểm này là:</sub>


A. Tròn đều B. Thẳng nhanh dần đều C. Thẳng chậm đần đều D. Thẳng đều


<b>Câu 24. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Gia tốc a của</b>
ôtô đã đi trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?


A. a = 2cm/s2<sub>.</sub> <sub>B. a = 20 cm/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. a = - 2cm/s</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. a = - 20 cm/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 25. Cho đồ thị vận tốc - thời gian sau, tìm gia tốc và quãng</b>
đường vật đi được sau 20 giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27. Cho đồ thị vận tốc - thời gian của hai xe như hình vẽ.</b>
Xác định loại chuyển động và tính gia tốc của mỗi xe.


<b>3. CĐ rơi tự do. </b>


<b>Câu 28. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: </b>


A.

<i>v=2gh</i>

. B.

<i>v=</i>


<i>2h</i>



<i>g</i>

<sub>.</sub> <sub>C. </sub>

<i>v=</i>

<sub>√</sub>

<i>2 gh</i>

<sub>.</sub> <sub>D.</sub>


<i>v=</i>

<i>gh</i>

.


<b>Câu 29. Hai vật có khối lượng m và 2m được thả rơi từ cùng một độ cao, ở cùng một nơi trên trái đất, bỏ qua sức cản</b>
của khơng khí. Chọn kết luận đúng:


<b>A. Thời gian rơi của vật 2m gấp đôi thời gian rơi của vật m</b>
<b>B. Thời gian rơi của vật m gấp 4 lần thời gian rơi của vật 2m</b>
<b>C. Thời gian rơi của vật m gấp đôi thời gian rơi của vật 2m</b>
<b>D. Thời gian rơi của vật m bằng thời gian rơi của vật 2m</b>


<i><b>Câu 30. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?</b></i>
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.


B. Chuyển động nhanh dần đều.


C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2


<b>Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do? </b>
A. Chuyển động đều B. Gia tốc không đổi
C. Chiều từ trên xuống D. Phương thẳng đứng.
<b>Vận dụng 1</b>


<b> Câu 32. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Lấy gia tốc rơi tự</b>
do g = 9,8 m/s2<sub>. Vận tốc của vật khi chạm đất là: </sub>


A. v = 9,8 m/s. B.

<i>v≈9,9 m/s</i>

. C. v = 1,0 m/s. D.

<i>v≈9,6m/s</i>

.
<b>Câu 33. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s</b>2<sub>.</sub>


A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s.



<b>Câu 34. Một vật rơi tự do từ độ cao h = 80m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Vận tốc khi nó đi qua vị trí có độ cao</sub>


30m là:


<b> A. 40m/s</b> <b>B. 24,5m/s</b> <b>C. 30m/s</b> <b>D. 31,6m/s</b>


<b>Vận dụng 2</b>


<b>Câu 35. Một vật rơi tự do tại một địa điểm có g = 10m/s</b>2<sub>. Tính qng đường vật rơi trong giây thứ 5.</sub>


A. s = 45m B. s = 125m C. s = 195m D. s = 50m


<b>Câu 36. Một hòn đá được thả rơi (không vận tốc đầu) từ miệng giếng cạn. Sau 4 giây người ta nghe thấy tiếng của </b>
nó đập vào đáy giếng. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Tính độ sâu của giếng


<b>Câu 37. Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết trong giây cuối cùng trước khi chạm mặt đất vật đi được quãng đường </b>
25m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Độ cao h bằng: </sub>


<b>A. 15m </b> <b>B. 45m </b> <b>C. 30m </b> <b>D. 90m</b>
<b>4. Chuyển động tròn đều </b>


<b>Biết</b>


<i><b>Câu 38. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:</b></i>
A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.


C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn


2



<i>v</i>
<i>a</i>


<i>r</i>




.
<b>Câu 39 :Công thức tính tốc độ góc trong chuyển động trịn đều:</b>


<i>A .ω=</i>

<i>2π</i>



<i>f</i>

<i>;ω=2πT</i>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<i>B . ω=</i>

<i>2π</i>

<i>T</i>

<i>;ω=2 πf</i>

<i>C .ω=2πT ;ω=2 πf</i>


<i>D.ω=</i>

<i>2π</i>



<i>T</i>

<i>; ω=</i>



<i>2π</i>



<i>f</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.

<i>v=ω. r; a</i>

<i>ht</i>

=

<i>v</i>



2

<i><sub>r</sub></i>



. B.

<i>v=</i>



<i>ω</i>



<i>r</i>

<i>;a</i>

<i>ht</i>

=




<i>v</i>

2


<i>r</i>

<sub>.</sub>


C.

<i>v=ω. r; a</i>

<i>ht</i>


=

<i>v</i>



2


<i>r</i>

<sub>.</sub> <sub>D. </sub>

<i>v=ω.r; a</i>

<i>ht</i>

=



<i>v</i>


<i>r</i>



<b>Câu 42. Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là đúng?</b>


<b>Câu 43. Chọn câu đúng.</b>


A. Trong các chuyển động trịn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận
tốc dài lớn hơn.


B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động trịn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.


D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc
góc nhỏ hơn.


<b>Hiểu</b>



<b>Câu 44. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?</b>


A. Chuyển động của đầu van bánh xe máy khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.


C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.


<b>Câu 45. Một kim phút của một đồng hồ treo tường có chiều dài 8cm. Hỏi chu kỳ của kim phút là bao nhiêu?</b>
A. 60s B. 3600s B. 12h D. 24h


<b>Câu 46. Gia tốc hướng tâm của 1 chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 4 m, tốc độ dài khơng đổi 8 m/s </b>
là:


<b> A.</b> <sub>2 m/s2. </sub> <b><sub>B. 20 m/s2. </sub></b> <b><sub>C. 16 m/s2. </sub></b> <b><sub>D. 32 m/s2</sub></b>
<b>Câu 47: Tốc độ góc của kim giây là</b>


<b> A. π/20 (rad/s)</b> <b>B. π/30 (rad/s)</b> <b>C. π/60 (rad/s)</b> <b>D. π/15 (rad/s)</b>


<b>Câu 48: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/ phút. Cánh quạt dài 0,75m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh</b>
quạt là


<b> A. 23,6 m/s.</b> <b>B. 225 m/s.</b> <b>C. 15,3 m/s.</b> <b>D. 40 m/s.</b>


<b>Vận dụng 1. </b>


<b>Câu 49: Bánh xe máy có bán kính từ trục quay đến điểm trên vành bánh xe là 60 cm. Xe chuyển động thẳng đều.</b>
Khi đồng hồ tốc độ của xe nhảy 1,5 số ứng với 1,5km thì số vịng mà bánh xe đã quay là



<b> A. 2500.</b> <b>B. 428.</b> <b>C. 796.</b> <b>D. 398.</b>


<b>Câu 50. Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của hai kim</b>


<b>Vận dụng 2. </b>


<b>Câu 52. Một đồng hồ có kim giờ, kim phút, kim giây được coi như chuyển động tròn đều. Quan sát đồng hồ trong</b>
thời gian từ 2h đến 3h. Vào lúc nào thì kim phút và kim giờ trùng nhau?


A. 3900s B. 3800s C. 3600s D. 3500s


<b>Câu 53. Nếu lấy mốc thời gian là lúc 5 giờ 15 phút thì sau bao lâu kim phút đuổi kịp kim giờ?</b>


<b> A. 654,55s.</b> <b>B. 736,36s.</b> <b>C. 409,09s.</b> <b>D. 600s.</b>


<b>Câu 54. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần kim giờ và phút của đồng hồ trùng nhau là</b>
<b> A. 65,4545 phút = 65 phút 272,16s.</b> <b>B. 65,5454 phút = 64 phút 322,44s.</b>
<b> C. 65,66154 phút = 65 phút 39,69s.</b> <b>D. 65 phút.</b>


<b>5. Công thức cộng vận tốc.</b>
<b>Biết</b>


<b>Câu 55. Công thức cộng vận tốc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 56. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?</b>
A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau.


B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì trạng thái của vật khơng ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.



D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.


<b>Câu 57. Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dịng nước, trong các câu sau đây câu nào khơng đúng?</b>
A. Người đó đứng n so với dịng nước B. Người đó chuyển động so với bờ sơng.


C. Người đó đứng n so với bờ sơng D. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền.
<b>Vận dụng 1</b>


<b>Câu 58. Hai bến sông cách nhau A và B cách nhau 54km. Một chiếc thuyền chuyển động dọc theo dòng nước với</b>
vận tốc 18km/h so với dòng nước; vận tốc dòng nước chảy là 9km/h. Thời gian đi từ A đến B rồi trở về A của thuyền


là: <b>A. 9h</b> <b>B. 4,5h</b> <b>C. 6h</b> <b>D. 8h</b>


<b>Câu 59. Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2,5h. Biết khi khơng có gió</b>
máy bay bay với vận tốc 300km/h. Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu?


<b> A. 360km/h </b> <b>B. 60km/h. </b> <b>C. 420km/h.</b> <b>D.180km/h.</b>


<b>Câu 60. M t chi c thuy n xi dịng n</b>ộ ế ể ướ ớ ậ ốc v i v n t c 30 km/h, v n t c c a dòng nậ ố ủ ước là 5km/h. V n t cậ ố
c a thuy n so v i nủ ề ớ ước là


A. 25 km/h B. 35 km/h C. 20 km/h D. 15 km/h


<b>6. Sai số</b>
<b>Biết</b>


<b>Câu 61: Trên một thước đo chiều dài có độ chia nhỏ nhất là 1mm. Biết chiều dài của thước đo là 20cm. Sai số dụng</b>
cụ của thước đo có thể là bao nhiêu?


<b> A. 5mm</b> <b>B. 1mm</b> <b>C. 20cm</b> <b>D. 10 cm</b>



<b>Câu 62. Sai số tỉ đối là:</b>


A. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo
B. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số tương đối


C. Tỉ số giữa giá trị trung bình và sai số tuyệt đối
D. Tỉ số giữa giá trị trung bình và sai số tương đối
<b>Câu 63. Phép đo của một đại lượng vật lý </b>


<b>A. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.</b>
<b>B. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý</b>


<b>C. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.</b>


<b>D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.</b>
<b>7. Thực hành</b>


<b>Câu 64. Khi thả rơi một vật không vận tốc đầu từ độ cao h, biết thời gian kể từ lúc bắt đầu rơi đến lúc vật chạm đất</b>
là t. Gia tốc tại nơi tiến hành thí nghiệm được xác định bởi công thức nào?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 65. Một học sinh dùng dụng cụ để đo gia tốc trọng trường, gia tốc các lần đo được ghi vào bảng bên dưới</b>


Lần đo Lần 1 Lần 2 Lần 3


<i><b>Giá trị g</b></i> 9,78 9,83 9,80


Giá trị gia tốc được ghi đúng là



<b>A.</b><i>g</i><i>9 80 0 01 m/s,</i>  <i>,</i> 2. <b>B.</b><i>g</i><i>9 80 0 02 m/s,</i>  <i>,</i> 2. <b>C.</b><i>g</i><i>9 80 0 03 m/s,</i>  <i>,</i> 2<b>. D.</b><i>g</i><i>9 8 0 01 m/s,</i>  <i>,</i> 2.
<b>8. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm</b>


<b>Biết</b>


<b>Câu 66. Các l c tác d ng lên m t v t g i là cân b ng khi </b>ự ụ ộ ậ ọ ằ
<b>A. h p l c c a t t c các l c tác d ng lên v t b ng không. </b>ợ ự ủ ấ ả ự ụ ậ ằ
<b>B. h p l c c a t t c các l c tác d ng lên v t là h ng s . </b>ợ ự ủ ấ ả ự ụ ậ ằ ố
<b>C. v t chuy n đ ng v i gia t c không đ i. </b>ậ ể ộ ớ ố ổ


<b>D. v t đ ng yên. </b>ậ ứ


<b>Câu 67: Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói v m i quan h c a h p l c </b>ể ề ố ệ ủ ợ ự

<i><sub>F</sub></i>

, c a hai l c ủ ự

<i><sub>F</sub></i>



1 và

<i>F</i>

2


?


<b>A. F không bao gi b ng F</b>ờ ằ 1 ho c Fặ 2 <b> B. F không bao gi nh h n F</b>ờ ỏ ơ 1 ho c Fặ 2


<b>C. F luôn luôn l n h n F</b>ớ ơ 1 và F2 <b> D. Ta luôn có h th c </b>ệ ứ

<i>F</i>

1

<i>F</i>

2

<i>F</i>

<i>F</i>

1

<i>F</i>

2


<b>Câu 68. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ</b>


<b>A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.</b> <b>B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Vận dụng 1</b>


<b>Câu 69. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90</b>0<sub>. Hợp lực có độ lớn là</sub>



A. 1N. B. 2N. C. 15 N. D. 25N.


<b>Câu 70. Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng có độ lớn bằng</b>
10N?


A. 900<sub>.</sub> <sub>B. 120</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 0</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 71: Hai lực đồng quy </b>

<i>F</i>

1






<i>F</i>

2






có độ lớn bằng 12N và 16N thì hợp lực

<i>F</i>







của chúng có độ lớn là 20N. Tìm góc


hợp bởi hướng của

<i>F</i>

1






<i>F</i>

2







A. 900<sub>.</sub> <sub>B. 120</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 0</sub>0<sub>.</sub>


<b>9. Ba định luật Niu tơn</b>
<b>Biết</b>


<b>Câu 72: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:</b>


A.Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.


B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó khơng chịu tác dụng của bất cứ
vật nào khác hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng nhau.


C.Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng khơng thì vật khơng thể chuyển động được.
D. Do qn tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.


<b>Câu 73. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác </b>
dụng thì vật:


a. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
b. lập tức dừng lại.


c. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.


d. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
<b>Câu 74. Chọn đáp án đúng. Biểu thức của định luật II Niutơn là</b>


<b>A. </b>

<i>F=m⃗a</i>

<b>. B.</b>

<i>F=ma</i>

<b>. C. </b>

<i>F=m⃗a</i>

<b>. D. </b>

<i>F=−m⃗a</i>

<b>.</b>
<b>Câu 75. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động</b>


<b> A. thẳng.</b> <b>B. thẳng đều.</b> <b>C. biến đổi đều.</b> <b>D. tròn đều.</b>


<b>Câu 76. Phát biểu nào sai :</b>


A. Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời.
B. Lực và phản lực là hai lực trực đối.


C. Lực và phản lực không cân bằng nhau.
D. Lực và phản lực cân bằng nhau.


<b>Câu 77. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:</b>


A. trọng lượng. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực.
<b>Vận dụng 2</b>


<b>Câu 78. M t v t nh có kh i l</b>ộ ậ ỏ ố ượng 2 kg, lúc đ u n m yên trên m t ngang nh n. Tác d ng đ ng th i hai l c ầ ằ ặ ẵ ụ ô ờ ự
F1 = 4 N, F2 = 3 N và góc h p gi a hai l c b ng 900. T c đ c a v t sau 1,2 s làợ ữ ự ằ ố ộ ủ ậ


<b>A. 1,5 m/s. </b> <b>B. 3,6 m/s.</b> <b>C. 1,8 m/s.</b> <b>D. 3,0 m/s</b>


<b>Câu 79. M t qu bóng có kh i l</b>ộ ả ố ượng 0,2kg bay v i t c đ 25m/s đ n đ p vng góc tớ ố ộ ế ậ ường r i b t ngô ậ ược tr ở
l i theo phạ ương cũ v i t c đ 15m/s. Kho ng th i gian va ch m 0,05s. Coi l c này là không đ i trong su t ớ ố ộ ả ờ ạ ự ổ ố
th i gian tác d ng. L c tác d ng lên qu bóng có đ l n b ngờ ụ ự ụ ả ộ ớ ằ


<b>A.50N. </b> <b>B. 90N. </b> <b>C. 160N. </b> <b>D. 40N</b>


<b>Câu 80. Hai qu c u chuy n đ ng trên cùng m t đ</b>ả ầ ể ộ ộ ường th ng đ n va ch m vào nhau v i t c đ l n lẳ ế ạ ớ ố ộ ầ ượt
b ng 1m/s và 0,5 m/s. Sau va ch m c hai v t cùng b t tr l i v i t c đ l n lằ ạ ả ậ ậ ở ạ ớ ố ộ ầ ượt là 0,5 m/s và 1,5 m/s. Quả
c u 1 có kh i lầ ố ượng 1kg. Kh i lố ượng c a qu c u 2 làủ ả ầ


<b>A. m</b>2 = 75kg. <b>B. m</b>2 = 7,5kg. <b>C. m</b>2<b> = 0,75kg. D. m</b>2 = 0,5kg.



<b>B. TỰ LUẬN:</b>


<b>1. Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B, chạy ngược chiều nhau. Xe xuất phát từ A có vận tốc 55 km/h,</b>
xe xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h. Coi đoạn đường AB là thẳng và dài 200km, hai xe chuyển động đều. Hỏi bao
lâu sau chúng gặp nhau và điểm gặp nhau cách bến A bao nhiêu km?


<b>2. Lúc 6 gi m t ng</b>ờ ộ ười đi xe đ p b t đ u đu i theo m t ngạ ắ ầ ổ ộ ười đi b cách đó 8km. C hai chuy n đ ng th ngộ ả ể ộ ẳ
đ u v i các v n t c 12 km/h và 4 km/h. Tìm v trí và th i gian ngề ớ ậ ố ị ờ ười đi xe đ p g p ngạ ặ ười đi b ?ộ


<i><b>3. Một vật m = 1kg đang nằm yên trên sàn ngang thì chịu tác dụng của lực kéo F = 5N song song với phương ngang.</b></i>
Bỏ qua lực ma sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Tính vận tốc và quãng đường vật chuyển động được sau thời gian t = 4s.


</div>

<!--links-->

×