Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CĐ2 01.Gen Ma di truyen BTTL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Khóa học Luyện thi đại học mơn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh </b></i> <b>Gen , Mã di truyền</b>


<i>Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt </i> <i><b>Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 </b></i> <b>- Trang | 1 - </b>
<b>Câu 1.</b> Vùng điều hoà nằm ở vị trí nào của gen cấu trúc?


<b>A.</b> Đầu 5’ mạch mã gốc. <b>B.</b>Đầu 3’ mạch mã gốc.


<b>C.</b> Nằm ở giữa gen. <b>D.</b> Nằm ở cuối gen.


<b>Câu 2.</b> Gen phân mảnh được tìm thấy ở lồi sinh vật nào sau đây?


<b>A.</b><i> Sinh vật nhân sơ: vi khuẩn lam, vi khuẩn E.coli. </i>


<b>B.</b> Tất cả các loài sinh vật trên trái đất vì chúng có chung nguồn gốc.


<b>C.</b>Chủ yếu ở các sinh vật nhân chuẩn: nấm, động vật, thực vật.


<b>D.</b> Chỉ thấy hầu hết trong các nhóm động vật và thực vật bậc cao.


<b>Câu 3.</b> Bản chất của mã di truyền là


<b>A.</b> thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin.


<b>B.</b> trình tự các nuclêơtit trong mạch mã gốc ADN quy định trình tự các axit amin trong prơtêin.


<b>C.</b> 3 ribônuclêôtit trong mARN quy định 1 axit amin trong prôtêin.


<b>D.</b> mật mã di truyền được chứa đựng trong phân tử ADN.


<b>Câu 4. Bản chất tính liên tục của mã di truyền là </b>



<b>A.</b> mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.


<b>B.</b> 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.


<b>C.</b> 1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.


<b>D.</b>được đọc theo cụm 3 nuclêôtit liên tiếp không gối lên nhau.


<b>Câu 5.</b> Tính đặc hiệu của mã di truyền được biểu hiện là


<b>A.</b> mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.


<b>B.</b> 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.


<b>C.</b>mỗi bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.


<b>D.</b> được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.


<b>Câu 6.</b> Đặc điểm nào sau đây là đúng với mã thoái hoá?


<b>A.</b> Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.


<b>B.</b> Các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau.


<b>C.</b> Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axit amin.


<b>D.</b> Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.


<b>Câu 7. </b>Vị trí và chức năng vùng kết thúc của gen cấu trúc là



<b>A.</b> nằm ở đầu 3của mạch mã gốc, tiếp nhận enzim sao mã, kiểm soát phiên mã và kết thúc phiên mã.


<b>B.</b> nằm ở đầu 3của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.


<b>C.</b>nằm ở đầu 5của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.


<b>D.</b> nằm ở đầu 5của mạch mã gốc của gen và mang thông tin mã hoá các axit amin.


<b>Câu 8.</b> Trong gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn, người ta tìm thấy cấu trúc là intron mà khơng có ở
sinh vật nhân sơ. Vậy Intron là


<b>GEN, MÃ DI TRUYỀN </b>


<i><b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b></i>


<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN QUANG ANH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Khóa học Luyện thi đại học mơn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh </b></i> <b>Gen , Mã di truyền</b>


<i>Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt </i> <i><b>Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 </b></i> <b>- Trang | 2 - </b>


<b>A.</b> đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng khơng có khả năng dịch mã.


<b>B.</b> đoạn gen khơng có khả năng phiên mã và dịch mã.


<b>C.</b> đoạn gen mã hoá các axit amin.


<b>D.</b> đoạn gen chứa trình tự nuclêơtit đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen.


<b>Câu 9.</b> Nhóm cơđon nào sau đây mà mỗi loại cơđon chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin?



<b>A.</b> AUA,UGG. <b>B. </b>AUG, UGG. <b>C. </b>UUG, AGG. <b>D.</b> UAA, UAG.


<b>Câu 10.</b> Nhóm cơđon nào khơng mã hố các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp prôtêin?


<b>A.</b> UAG, UGA, AUA. <b>B.</b> UAA, UAG, AUG.


<b>C.</b>UAG, UGA, UAA. <b>D.</b> UAG, GAU, UUA.


<b>Câu 11.</b> Từ 4 loại nuclêơtit có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?
<b>A.</b> 60. <b>B.</b>61. <b>C.</b> 63. <b>D.</b> 64.


<b>Câu 12.</b>Từ 3 loại nuclêôtit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
<b>A.</b> 27. <b>B. </b>48. <b> C.</b> 16. <b>D.</b> 9.


<b>Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải của mã di truyền? </b>


<b>A.</b>Tính bán bảo tồn. <b>B.</b> Tính phổ biến. <b>C.</b> Tính đặc hiệu. <b>D.</b> Tính thối hóa.


<b>Câu 14.</b> Điều nào dưới đây đúng với bản chất của gen phân mảnh?


<b>A.</b> Gồm đoạn mã hóa axit amin xen kẽ đoạn khơng mã hóa axit amin.


<b>B.</b> Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.


<b>C.</b> Gồm trình tự các nuclêơtit khơng mã hố axit amin lặp đi lặp lại nhiều lần.


<b>D.</b> Do các đoạn Ôkazaki gắn lại với nhau.


<b>Câu 15.</b> Dựa vào đặc điểm nào để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?



<b>A.</b> Dựa vào cấu trúc của gen. <b>B.</b> Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen


<b>C.</b> Dựa vào kiểu tác động của gen. <b>D.</b>Dựa vào chức năng sản phẩm của gen.


<b>Câu 16.</b> Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là


<b>A.</b> về khả năng phiên mã của gen. <b>B.</b> về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp


<b>C.</b> về cấu trúc của gen . <b>D.</b> về vị trí phân bố của gen.


<b>Câu 17.</b> Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hóa cho


<b>A.</b> sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc.


<b>B.</b> sản phẩm tạo nên thành phần chức năng.


<b>C.</b> kiểm soát hoạt động của các gen khác.


<b>D.</b> sản phẩm nhất định (chuỗi pôlipeptit hoặc ARN).


<b>Câu 18.</b> Từ 4 loại nuclêơtit, có tất cả bao nhiêu bộ ba khác nhau hoàn toàn về thành phần nuclêôtit?
<b>A.</b> 12.<b> </b> <b>B.</b>24. <b>C.</b> 36. <b>D.</b> 48.


<b>Câu 19.</b> Nguyên nhân của đặc điểm ma<sub>̃ di truyền có tính thoái hóa là </sub>
<b>A.</b> số loại axit amin nhiều hơn số bô ̣ ba mã hóa.


<b>B.</b>số bô ̣ ba mã hóa nhiều hơn số loa ̣i axit amin.
<b>C.</b> số axit amin nhiều hơn số loại nuclêôtit.
<b>D.</b> số bộ ba nhiều hơn số loa ̣i nuclêôtit.



<b>Câu 20.</b> Tính phở biến cu<sub>̉ a mã di trùn có ý nghĩa gì đối với q trình tiến hóa? </sub>
<b>A.</b> Là bằng chư<sub>́ ng giải thích tính thớng nhất của sinh giới. </sub>


<b>B.</b> Là bằng chư<sub>́ ng giải thích tính đă ̣c hiê ̣u của thông tin di truyền đối với loài . </sub>


<b>C.</b> Là bằng chư<sub>́ ng để chứng minh ng̀n gớc chung của sinh giới. </sub>


<b>D.</b> Giải thích sự tiến hóa của sinh giới được diễn ra liên tu ̣c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Khóa học Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh </b></i> <b>Gen , Mã di truyền</b>


<i>Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt </i> <i><b>Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 </b></i> <b>- Trang | 3 - </b>


<b>A.</b> cấu trúc hai mạch của ADN. <b>B.</b>trật tự sắp xếp các nuclêôtit.


<b>C.</b> số lượng các nuclêôtit. <b>D.</b> cấu trúc không gian của ADN.


<b>Câu 22.</b> Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là


<b>A.</b> A = G ; T = X.<b> B.</b>A/ T = G / X. <b>C.</b> A + T = G + X. <b>D.</b> A = X ; G = T.


<b>Câu 23.</b> ADN được cấu tạo từ 4 loại đơn phân, điều này có ý nghĩa


<b>A.</b> tạo ra tính chất bổ sung giữa hai mạch.


<b>B.</b> tạo nên sự kết cặp theo nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch.


<b>C.</b> hình thành cấu trúc hai mạch.



<b>D.</b> tạo nên sự phong phú về thông tin di truyền.


<b>Câu 24.</b> Từ 4 loại đơn phân A, T, G, X tạo ra 64 bộ ba. Có bao nhiêu bộ ba chứa ít nhất 1 nuclêơtit loại
A?


<b>A.</b> 37. <b>B.</b> 57. <b>C</b>. 27. <b>D.</b> 47.


<b>Câu 25.</b> Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?


<b>A.</b> Tính thối hố. <b>B.</b> Tính đặc hiệu. <b>C.</b>Tính phổ biến. <b>D.</b> Tính liên tục.


<b>Giáo viên : Nguyễn Quang Anh </b>


</div>

<!--links-->
trắc nghiệm gen-mã di truyền
  • 30
  • 789
  • 4
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×