Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KHẢO SÁT VẬT LÝ LỚP 8 GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014 Hai Bà Trưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận đề khảo sát lí 8. </b>


Chủ đề Nhận biết(1) Thông hiểu(2) Vận dụng(3) Tổng
(Điểm)


TN TL TN TL TN TL


Chuyển động cơ học. 1 1 <sub>1,0 </sub>


Lực cơ học. 1 1 2,5


Áp suất chất lỏng, chất rắn. 1 1 3,5


Công - công suất. 1 1 1 <sub>3,0 </sub>


Tổng 10


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THCS&THPT HAI BÀ TRƯNG </b> <b>KHẢO SÁT VẬT LÝ LỚP 8 GIỮA HỌC KÌ II <sub>NĂM HỌC 2013 – 2014 </sub></b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>


---
<b>I: Trắc nghiệm khách quan (3Điểm) </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Người lái đò đang ngồi yên trên thuyền thả trơi theo dịng nước. Câu mơ tả nào


sau đây là đúng.


A. Người lái đò đứng yên so với nước. B. <i><b>Người lái đò chuyển động so với nước. </b></i>
C. <i>Người lái đò đứng yên so với bờ sơng. D. Người lái đị đứng yên so với thuyền. </i>



<i><b>Câu 2: </b></i>Một chuyển động, nửa thời gian đầu chuyển động có vận tốc v1 nửa thời gian


còn lại chuyển động với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:


A. 1 2


2


<i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>= + 1 2


2


<i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>= − B. 1 2


1 2


<i>2v v</i>


<i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i>


=
+



C. 1 2


1 2


2( )


<i>v v</i>
<i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i>


=


+ D.


1 2


2


<i>v</i> <i>v</i>
<i>v</i>= −


<i><b>Câu 3: </b></i>Khi chỉ có một lực duy nhất tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?


A. Tăng dần. B. <i><b>Giảm dần. </b></i>


C. <i>Khơng đổi. </i> D. <i>Có thể tăng dần hay giảm dần. </i>


<i><b>Câu 4: </b></i>Muốn tăng, giảm áp suất ta làm như thế nào? Trong các cách sau đây cách nào



làm không đúng.


A. Tăng áp suất thì giảm áp lực, giảm
diên tích S.


B. Tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diên
<i><b>tích S. </b></i>


C. Giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ
<i>nguyên diên tích S. </i>


D. <i>Giảm áp suất thì tăng diên tích S. </i>


<i><b>Câu 5: </b></i>Để cày một sào đất, người ta dùng trâu cày mất 2 giờ, dùng máy cày mất 20


phút. Hỏi trâu hay máy có cơng suất lớn hơn, lớn hơn bao nhiêu lần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 6: </b></i>Khi dùng ròng rọc động để kéo vật khối lượng 100kg lên cao 5m, người ta phải


dùng lực kéo là 560N. Hiệu suất của hệ thống là:


A. 35% <i><b>B. 56% </b></i>


C. 89% <i>D. 28% </i>


<b>II: Tự luận (7Điểm) </b>


<i><b>Câu 7: </b></i>Một xe tăng có trọng lượng 340000N. Tính áp suất của xe lên mặt đường, biết


diện tích tiếp xúc của các bản xích là 1,5m2<sub>. Hãy so sánh áp </sub>suất đó với áp suất của một



ơtơ nặng 20000N và diện tích tiếp xúc các bánh xe với mặt đất là 250cm2.


<i><b>Câu 8</b></i>: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút thực


hiện được cơng là 360kJ. Tính vận tốc chuyển động của xe.


<i><b>Câu 9: </b></i>Một khối gỗ hình lập phương cạnh a=10cm thả trong một hồ nước. tìm phần gỗ


nổi trên mặt nước. Biết nước và gỗ lần lượt có KLR là 1000kg/m3<sub> và 800kg/m</sub>3<sub>. </sub>


--- Hết


<b>---Đáp án. </b>



<b>I: Trắc nghiệm khách quan (3Điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. </b>


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


A A C B C C


<b>II: Tự luận (7Điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung bài làm </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 7 </b>


Áp dụng công thức <i>P</i> <i>F</i>
<i>S</i>



= <sub>0,5 </sub>


Ta có áp suất của xe tăng tác dụng lên mặt đường là:


2
1


340000


226, 67 /
1, 5


<i>P</i> = ; <i>N m</i> 1,0


Ta có áp suất của ơtơ tác dụng lên mặt đường là:


2


2 4


20000


800000 /
250.10


<i>P</i> = <sub>−</sub> = <i>N m</i> 1,0


Lập tỉ số 2
1



800000
3, 5
226, 67


<i>P</i>


<i>P</i> = ; lần. Vậy áp suất do ô tô tác dụng


lên mặt đường lớn gấp 3,5 lần áp suất do xe tăng tác dụng
lên mặt đường.


0,5


<b>Câu 8 </b>


Áp dụng cơng thức A=F.S ta có quãng đường xe đi được là;
600


2 /
300


<i>S</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


<i>t</i>


= = = 360.103 600


600



<i>A</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vận tốc của xe là 600
2 /
300


<i>S</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


<i>t</i>


= = = . 1,0


<b>Câu 9 </b> Khối gỗ nổi nên trọng lượng của khối gỗ bằng lực đẩy
Acsimet tác dụng vào khối gỗ. dg.Vg = dn.Vc (Vc là thể tích


phần gỗ chìm) 1,0


Gọi phần gỗ nổi là x thì phần gỗ chìm là y = a-x. Vậy ta có


dg.a3 = dn.a2(a-x) (1) 0,5


</div>

<!--links-->

×