Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 22 clo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 23 trang )


Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau và
nhận xét về số oxi hóa của các halogen trong hợp chất thu
được
a) F2 + H2  HF
b) Cl2 +

Fe  FeCl3

c) Br2 + Ca  CaBr2
d) I2

+ Al

 Al I3

ĐÁP

F2

+

H2

3Cl2 +
2FeCl3

-1

2HF(-1)
bóng tối



2Fe
t thấp
0

t0

Br2 +
1

3I2

+

Ca

CaBr2xt, H2O

2Al

I3-1
Trong các hợp chất tạo thành Halogien đều có số OXH -1

2Al


Học bài mới

CLO
Tính

chất vật


Tính
chất
hóa học

Trạng
thái tự
nhiên

Ứng
dụng
của clo

Điều
chế
clo


CLO
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan sát bình đựng khí Cl2 ? Cho nhận xét
quan sát được? ( Màu, Mùi..)
 Tính tỷ khối khí Clo (Cl2 )so với khơng khí?
Cho nhận xét?



CLO

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí màu vàng lục,
mùi xốc,
 Nặng hơn không khí 2,5 lần,
 Hoá lỏng ở -33,6oC và hoá
rắn ở -101oC.
 Khí clo tan vừa phải trong nước, gọi
là nước clo
 Khí clo rất độc, nó phá hoại niêm
mạc đường ho âhấp. Phải cẩn thận



II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
 Cho

biết :

có độ âm điện ?
So sánh với độ âm điện của nguyên tử F &
O ? Từ đó rút ra số OXH của Cl trong hợp
chất với F,O?
 Cấu hình e của nguyên tử Cl? Từ đó nêu
tính chất hóa học cơ bản ? Viết sơ đồ minh
họa?
 Nguyên tử clo





 Quan

1. Tác dụng với kim loại:

sát 2-3 thí nghiệm sau:
 TN1 : Nung mẫu Na nóng chảy cho vào
bình đựng khí Clo
 TN2: nung dây Fe nóng đỏ cho vào bình
đựng khí Clo
 TN3: Nung dây Cu nóng đỏ cho vào bình
0
đựng khí Clo
 Quan sát từng thí nghiệm? Viết PTPƯ ?
Xác định chất OXH ? chất Khử ? trong mỗi
phản ứng. Nêu đặc điểm cơ bản nhất của
Clo trong các PƯ trên?


1. Tác dụng với kim loại
Clo oxi hoá trực tiếp được hầu hết các kim loại
(trừ Ag, Pt, Au), phản ứng xảy ra nhanh và toả
nhiều nhiệt. Trong các phản ứng Ngun tử Clo nhận e
( đóng vai trị chất OXH)
0

0

+

_


2Na + Cl2  2NaCl

0

0

+3 -1

2Fe + 3Cl2  2FeCl3


2. Tác dụng với hiđro




Ở nhiệt độ thường và trong
bóng tối, clo hầu như khơng phản
ứng với hiđro
Khi được chiếu sáng hỗn hợp thì
phản ứng xảy ra nhanh và có
thể nổ. Nếu tỉ lệ mol giữa H2
và Cl20là 1:1 0thì hỗn hợp
+1 nổ
-1
--as
2 HCl
mạnh Hnhất.
2 + Cl2


Trong PƯ trên Clo thể hiện tính OXH mạnh.


3. Tác dụng với nước và dung
dịch kiềm
Khi tan vào nước, một phần clo tác dụng
với 0
-1
+1
Cl2 theo
+ Hphản
HCl +nghịch
HClO sau:
nước
ứng thuận
2O

Axit hipoclorơ là axit yếu nhưng có tính oxi
hoá rất
mạnh, nó phá huỷ chất màu, vì thế clo ẩm
hoặc
nước clo có tính tẩy màu.
Trong phản ứng, clo vừa là chất oxi hoá
vừa là
chất khử. Đó là phản ứng tự oxi hoá khử .





Phản ứng với dung dịch kiềm?
Cl2 + NaOH ----


Phản ứng với dung dịch kiềm?
 Clo phản ứng với dd kiềm dễ
dàng hơn với nước tạo ra hỗn
hợp muối của hai axit HCl và HClO.


Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO +
H2O
--------------------------Nước Gia - ven


III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Có hai đồng vị:
(24,23%)
CLO

35

Cl (75,77%) và 37Cl

Chỉ tồn tại dạng hợp chất do clo hoạt động
hoá học manh: NaCl (nước biển hoặc muối
mỏ), trong khoáng chất KCl.MgCl2.6H2O
(cacnalit), NaCl.KCl (sivinit),…
Trong dịch dạ dày của người và động vật có
(HCl)



IV. ỨNG DỤNG
Diệt trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng sợi,
vải, giấy

CLO

Một lượng lớn clo dùng sản xuất chất
hữu cơ: CCl4 (làm dung môi), chất diệt
côn trùng, sản xuất chất dẽo, cao su,...
Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng, HCl,
KClO3 (kaliclorat),…


V. ĐIỀU CHẾ

1. Trong phịng thí nghiệm
- Dùng HCl đặc + chất oxi hoá mạnh:
MnO2, KMnO4, KClO3, ,…

4HCl + MnO2
16HCl + 2KMnO4

6HCl + KClO3

MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O

3Cl2 + KCl + 3H2O



Sản xuất clo trong PTN


2. Sản xuất trong cơng nghiệp
2NaCl +2H2O

điệ
n phâ
n
cómà
ng ngă
n

H2 + Cl2 + 2NaOH



Carl William Scheele (1742- 1786)
vào năm 1774 clo mới được khám phá bởi
nhà hóa học Thụy Điển Carl William
Scheele và được thừa nhận là một nguyên tố
vào năm 1810 bởi nhà hóa học người Anh
Humphry Davy.

Humphry Davy (1778 – 1829)


CỦNG CỐ

 Caâu

1:. Cho 69,6(g) mangan đioxit tác

dụng
hết với dung dịch axit clohidric đặc. Tịan bộ
lượng khí sinh ra được hấp thụ hết vào 500ml
dd NaOH 4M. Tính nồng độ mol/l của các chất
trong dd sau phản ứng. (xem thể tích dd
khơng đổi)


Caâu 2:Cho một lượng đơn chất halogen tác
dụng hết với magie thu được 19 g magie
halogenua.
Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng
hết với nhơm tạo ra 17,8 gam nhơm halogenua.
Xác định tên và khối lượng đơn chất halogen
nói trên.


Caâu 3: Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao
nhiêu ml dung dịch axit HCl 2M để điều chế đủ
khí clo tác dụng với Sắt , tạo nên 32,5 gam
FeCl3 .


Câu 4: Cho 50 gam nước clo vào dung dịch
có chứa 5 gam KBr ta thấy dung dịch
chuyển sang màu vàng và KBr vẫn cịn dư

a/ Giải thích hiện tượng
b/ Sau thí nghiệm, nếu ta cơ cạn dung dịch thì
cịn 3,22 gam chất rắn khan. Giả sử toàn bộ
clo trong nước clo đã dự phản ứng , hãy tính
nồng độ % của clo trong nước clo .
c/ Hãy tính khối lượng từng chất trong chất rắn
khan thu được.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×