Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiet 43 kim loai kiem tho va hop chat quan trong cua kim loai kiem tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 19 trang )

Bài 26
KIM LOẠI KIỀM THỔ và
HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ


KIỂM TRA BÀI
CŨ:
Câu
1/ Điều chế Na kim loại, người ta
thường dùng phương pháp nào sau
đây?
A.Điện phân dung dịch NaCl
B.Dùng K tác dụng với dung
dịch NaCl
C.Điện phân NaCl nóng chảy
D.Khử Na2O bằng khí CO ở
Câu 2/ Hợp chất
nào của Na sau
độ tác
cao dụng với :HNO ;
đâynhiệt
có thể
3

KOH?
A.Na2CO3
C.NaOH
01/15/21

B.NaCl


D.NaHCO3
2


Núi đá
vôi

01/15/21

Thạch
nhũ

3


01/15/21

4


01/15/21

5


01/15/21

6



Tiết
43
Bài 26:
KIM LOẠI KIỀM
THỔ VÀ HP
CHẤT CỦA KIM
LOẠI KIỀM THỔ
A.KIM LOẠI KIỀM THỔ

7


Viết cấu hình e của Mg(Z=12) và
Ca(Z=20)
 từ đó tìm vị trí của chúng trong
Vị trí: Ô
bảng HTTH?
thứ 12
Mg(Z=12) : 1s2 2s2 2p6
3s2
Chu kì 3
Nhóm IIA
Ca(Z=40): 1s 2s 2p 3s 3p Vị trí: Ô
4s2
thứ 20
2

2

6


2

6

Chu kì 4
Nhóm IIA
Cả Mg và Ca đều là
nguyên tố s

8


I/VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN:
1/ Vị trí :

Nguyê Be Mg Ca Sr
n tố
Nhóm
IIA

B Ra
a

2
3
4
5
6

7
Chu kì
4
12
20 38 56 88
Số
thứ tự
Z
Radi là nguyên tố phóng xạ có hạt
9
01/15/21
Khối
9 bền
24
nhân
không

40

88

13 22




1/ Vị
trí:
-Gồm các nguyên
tố:Be;Mg;Ca;Sr;Ba;Ra*đứng liền sau

các kim loại kiềm.
2/ Cấu tạo:
-Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của
IIA: ns2
(các nguyên tố s),có 2 electron
hóa trị.
10


ii . tính chất vật lí của kim loại
KIềM THổ
Nguyên tố

Be

Cấu hình electron

(He)2
s2
1800

(Ne)3 (Ar)4s2 (Kr)5s
2
s2
1450 1150 1060

0,11

0,16


0,20

0,21

0,22

1280

650

830

768

714

2770

1110

1440

1380

1640

1,85

1,74


1,55

2,6

3,5

2,0

1,5

1,8

Năng lợng ion hoá,
Kj/mol
Bán kính nguyên tử,
nm
Nhiệt độ nóng chảy
0
C
Nhiệt độ sôi 0C
Khối lợng riêng g/cm3
Độ cứng(Lấy kim cơng
=10)
Kiểu mạng tinh thể
01/15/21

Mg

Lăng trụ lục
giác đều


Ca

Sr

Ba
(Xe)6s2
970

Lập phơng tâmLập phơng
tâm khối
diện
11


Mg
QUAN SÁT THÊM 1 SỐ MẪU VẬT
THỰC TẾ
01/15/21

12


 II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM

LOẠI KIỀM THỔ
-Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ
sôi tương đối thấp (trừ Be)
-Độ cứng:kim loại IA < kim loại IIA <
Al

-Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn
Al(trừ Ba)
Nguyên nhân:
-bán kính tương
đối lớn
-điện tích nhỏ.

01/15/21

-lực liên kết kim
loại yếu

13


Từ vị trí và
đặc điểm cấu
tạo hãy suy ra
tính chất hóa
học của kim
loại kiềm thổ?
01/15/21

14


III/ TÍNH CHẤT HÓA
HỌC:
Các kim loại kiềm thổ có tính
khử mạnh

(Nhưng kém kim loại M
= M2+
kiềm)
Chất
khử
1/ Tác dụng với phi
kim:
Tác dụng với nhiều phi kim như
O2;Halogen;S…
a/ Tác dụng
với O2:
Ở nhiệt độ thường Be;Mg bị oxh
chậm tạo oxít bảo vệ kim loại;ở to
cao các kim loại đều cháy tạo oxít
+2
0
kim
loại
Pt TQ: 2M + O2 



01/15/21

+
2e

15



b/ Tác dụng với X2(Hal);S ở trạng thái
nóng chảy;…
+2
o
0
t

CaCl2 canxicloru
1/ Ca +
a
dụ:
+2
Cl20
o
MgS magiêsunf
2/ Mg + S t
ua
2/ Tác dụng
với axít:
giải phóng khí
a/ HCl ; H2SO4
+2
H2
0
loãng:
MgCl2 +
Ví dụ: Mg +2
HCl
H2
b/ HNO3 ; H2SO4 đặc: có tính oxh

mạnh
Có thể đưa N+5 ;S+6 về mức oxh
rất thấp.
? + N2 + ?
Ví dụ: Mg + HNO3
(l)
01/15/21

16


0

+5

Ví dụ:5 Mg+1
HNO3 (l)
2

2
5Mg(NO
+
3)2+

0

N2 +6H2O

3/ Tác dụng với
nước:

Ở nhiệt độ thường Be không phản
ứng,Mg phản ứng chậm;các kim loại
2
0
còn lại(Ca;Sr;Ba)phản
ứng
mãnh liệt
Pt tổng
M + 2H2O +M(OH)2 +
quát:
H2
Ví dụ:
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 +
H2
 Dd thu được có tính bazơ
mạnh.
01/15/21

17


Phiếu học
tập

Câu Dãy nào sau đây sắp xếp theo
1/
chiều tăng dần tính khử của
kim loại kiềm thổ?
A.BeB.Ba

Ba
Be
C.BeD.MgBa
Câu
2/

Be
Cho kim loại Ba vào dung dịch
Na2SO4 .Hỏi có hiện tượng hóa học
nghiệm
trên?
A.Kếtxảy
tủara trong thí B.Có
khí
trắng
C.Sinh ra Na có
ánh kim

01/15/21

thoát ra
D.Có khí thoát
ra và có kết
tủa trắng

18





×