Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

CHUYEN DE 4-PHI KIM.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.58 KB, 12 trang )

VẤN ĐỀ 4: PHI KIM (3CÂU)
Câu 1:Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng khối lượng
muối thu được là?A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam
Câu 2:Hấp thụ hết 4,48lít CO
2
(đktc) vào 300 ml dd NaOH x mol/l được 19,0 g muối. Gía trị x là A.1 B.1,5 C.0,5 D.2
Câu 3:Cho 19,0 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị I&II vào dd HCl dư thu được dd A và V lít (đkc) khí X.
Cô cạn dd A thu được 21,2 g muối khan ,tính giá trị của V?A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D.5,6
Câu 4:Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều được V lít khí (đktc) và
dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?
A. V=22,4(a-b) B. V=11,2(a-b) C. V=11,2(a+b) D. V=22,4(a+b)
Câu 5:Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe
3
O
4
nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,560. C. 0,224. D. 0,448.
Câu 6: Dung dịch Y chứa Ca
2+
0,1 mol , Mg


2+
0,3 mol, Cl
-
0,4 mol , HCO
3
-
y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối
khan có khối lượng là A. 37,4g. B. 49,8g. C. 25,4g. D. 30,5g.
Câu 7: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%
Câu 8:
Cho 4 lít N
2
và 14 lít H
2
vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích là 16,4 lít (đktc). Hiệu suất
của phản ứng tổng hợp NH
3
là: A.20% B.50% C.25% D.30%
Câu 9: Cho dãy các chất CH
4
,GeH
4
,SiH
4
,SnH
4
.Dãy các chất được sắp theo chiều tăng dần độ bề nhiệt là
A. CH

4
,GeH
4
,SiH
4
,SnH
4
B. CH
4
,SiH
4
,GeH
4
,SnH
4
. C. SnH
4
,GeH
4
,SiH
4
,CH
4
. D. GeH
4
,SnH
4
,SiH
4
,CH

4
Câu
10: Từ 10 m
3
hỗn hợp N
2
và H
2
lấy theo tỉ lệ 1: 3 về thể tích có thể sản xuất được bao nhiêu m
3
khí amoniac ở cùng điều
kiện,biết hiệu suất của phản ứng là 95%? A. 5 m
3
B. 4,25 m
3
C. 7,5 m
3
D. 4,75 m
3
Câu 11: Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O
2
,C,Mg,HCl,NaOH,F
2
. B. O
2
,C,Mg,NaOH,F
2
C. O
2

,C,Mg,HCl,Ba(OH)
2
,F
2
D. O
2
,C,Mg,HCl,NaOH
Câu 12: Cacbon và silic cùng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. HNO
3
đặc nóng, HCl, NaOH B. O
2
, HNO
3 loãng
, H
2
SO
4
đặc nóng C. NaOH, Al, Cl
2
D. Al
2
O
3
, CaO, H
2
. .
Câu 13:
Hoà tan 28,4g photpho(V)oxit trong 500g dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
photphoric thu được là :A.13 % B.17,6 % C.14,7 % D.16,7 %

Câu 14: Dung dịch NH
3
0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH
3
bằng: A. 10,5 B. 11,0 C. 12,5 D.13,0
Câu 15:
Trong một bình kín chứa 10 mol nitơ và 10 mol hiđro ở nhiệt độ 0
0
C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp
amoniac. Đưa nhiệt độ bình về 0
0
C. Tính áp suất trong bình phản ứng biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng:
A.8,5atm B.9atm C.10atm D.8atm
Câu 16:
Cho 6 dung dịch: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, AgNO
3
, ZnCl
2
, MgSO
4
. Nếu thêm dung dịch Ba(OH)
2
(dư) rồi thêm tiếp dung
dịch NH

3
(dư) vào 6 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A). 2. B). 4. C). 1. D). 3.
Câu 17: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn
hợp khí X. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân Cu(NO
3
)
2

A). 37,33%. B). 21,43%. C). 42,86%. D). 75,38%.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm?
A). 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
®
4HNO
3
. B). NaNO
3
+ H
2

SO
4

(đặc)

o
t
¾¾¾®
NaHSO
4
+ HNO
3
.
C). NH
3
+ 2O
2

o
t
¾¾¾®
HNO
3
+ H
2
O. D). NaNO
3
+ HCl
o
t

¾¾¾®
HNO
3
+ NaCl.
Câu 19: Chọn phát biểu sai về nhóm Nitơ: Khi đi từ nitơ đến bitmut
A). bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. B). độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
C). nguyên tử của các nguyên tố có cùng số lớp electron. D). nguyên tử của các nguyên tố có cùng số e ở lớp ngoài cùng.
Câu 20: Đốt m gam Fe trong khí oxi thu được 7,36 gam X gồm Fe ;Fe2O3;FeO; Fe3O4 .Để hòa tan hoàn toàn hh X cần dùng
120 ml dd H2SO4 1M tạo thành 0,224 lít khí H2 .(đkc)Tính m ?A.5,6g B.10,08g C.7,6g D.6,7g
Câu 21: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hh Y (gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) thí cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04
gam hh Y trong dd H2SO4 đặc thì thu được thể tích khí SO2 (sp khử duy nhất) ở đktc là:
A. 224ml. B. 448ml. C. 336ml. D. 112ml.
Câu 22 :Cho a gam hh gồm Na
2
CO
3
và NaHSO
3
có số mol bằng nhau t/d với H
2
S0
4
loãng dư.Khí tạo ra dẫn vào dd Ba(0H)
2
dư thu được 41,4 g kết tủa .Gía trị của a là A.21 B.20 C.22 D.23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×