Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Toán 8 Đề thi học kì 2 DeDA thi HK2Toan 8 Cat Tien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.54 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 8 NĂM HỌC : 2010- 2011 </b>
<b> Cấp độ </b>


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>


<b> Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


<i><b>1. Phương trình bậc </b></i>
<i><b>nhất một ẩn </b></i>


<i>(tích ;chứa ẩn ở </i>
<i>mẫu;Giải bài tốn </i>
<i>bằng cách lập </i>
<i>phương trình) </i>


Hiểu được cách giải
phương trình tích,phương
trình dạng ax + b = 0


Vận dụng được các phép biến đổi
tương đương và phương pháp giải các
loại phương trình để giải các phương
trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài tốn
<b>bằng cách lập phương trình </b>


Vận dụng được các phép
biến đổi tương đương và
phương pháp giải các loại
phương trình để giải


<b>phương trình </b>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>


2(Câu 1a,b)
1,0
(33.3%)


2(Câu 1c; Câu5)
1,5
(50%)


1(Câu 8)
0,5
(16,7%)


<i>5 </i>
<i>3,0 </i>
<i>30% </i>
<i><b>2. Bất phương trình </b></i>


<i><b>bậc nhất một </b></i>
<i>ẩn(-Tính chất bất đẳng </i>
<i>thức-Phương trình </i>
<i>chứa dấu giá trị </i>
<i>tuyệt đối) </i>


Hiểu được tính chất bất


đẳng thức,Giải và biểu diễn
được tập nghiệm bất
phương trình trên trục số


Vận dụng được các phép biến đổi
tương đương và giá trị tuyệt đối để
giải phương trình chứa dấu giá trị
<b>tuyệt đối </b>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>


2(Câu1;Câu 2b )
1,0
(66,7 %)


<i><b>1 </b><b>(Câu 7 ) </b></i>
0,5
( 33,3 %)


<i>3 </i>
<i>1,5 </i>
<i>15% </i>
<i><b>4. Tam giác đồng </b></i>


<i><b>dạng </b></i>


Nhớ được tính chất đường
phân giác,hệ quả đinh lí Ta


lét viết được tỉ lệ thức ,tính
được độ dài


Chứng minh được hai tam giác đồng
dạng trường hợp cạnh góc cạnh và vận
dụng sự đồng dạng tính số đo góc


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>


2(Câu4a,b )
2,0
( 50 %)


2(Câu6 a,b )
2,0
( 50 %)


<i>4 </i>
<i>4,0 </i>
<i>40% </i>
<i><b>5. Hình lăng trụ </b></i>


<i><b>đứng </b></i> Vận dụng được cơng thức tính thể tích và diện tích xung quanh hình lăng trụ
đứng


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>



2(Câu3 a,b )
1,5
( 100 %)


<i>2 </i>
<i>1,5 </i>
<i>15% </i>
<i>Tổng số câu </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PGD ĐÀO TẠO HUYỆN CÁT TIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I MÔN : TOÁN 8 ( Thời gian 90 phút) </b>
<b> NĂM HỌC 2010-2011 </b>


<b>Câu 1: (1,5đ)Giải các phương trình sau: </b>
<b> a/ 4 - 3x = 2x - 6 </b>


<b>b/ (x – 3)(2x + 8) = 0 </b>


<b>c/ </b> 6 2<sub>2</sub> 12


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 



  


<b>Câu 2: (1,0 đ) </b>


a/ Cho m > n Hãy so sánh: 15 – 6m và 15 – 6n


<i>b/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: 2 − 5x ≤ −2x − 7 trên trục số. </i>


<b>Câu 3:(1,5 đ)Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.</b>A B C   có đáy là ABCvng tại A biết: AB = 5 cm;
AC = 12 cm; AA’ = 20 cm.


a/ Tính thể tích của lăng trụ đứng.


b/ Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.


<b>Câu 4 (2,0đ).Tính độ dài trên hình vẽ bên. </b>


Hình 1 : Tính DC ? Hình 2: MN//BC
Tính MN ?




<b>Câu 5: (1,0 đ) </b>


Tổng số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi


khối, biết rằng 3



4 số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của khối 8


<b>Câu 6: (2,0đ) </b>


Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Biết AB = 2cm, BD = 4cm, DC = 8cm
a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC.


b) Tính số đo góc ABC , biết 0


40
<i>ADB </i>


<b>Câu 7: (0,5 đ) Giải phương trình:</b> <i>x</i> 3 4<i>x</i>9


<b>Câu 8: (0,5 đ) </b>Giải phương trình sau: 11 3 5 6 10


2001 2009 2017 2012 2006 2022
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÒNG GD- ĐT CÁT TIÊN </b> <b> </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I </b>


<i><b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 </b></i>
<i><b>MƠN : TỐN 8 </b></i>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>



<b>(1,5đ) </b> <b>a/ 4 - 3x = 2x - 6 </b> -5x = -10
 x = 2 Vậy S2={2}


0.25
0.25
b/(x – 3)(2x + 8) = 0


x – 3= 0 hoặc 2x+8 = 0


x = 3 hoặc x = –4 vậy S ={3;–4}
c/ĐKXĐ là x2 v x–2


2


6 2 12


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


Suy ra: x(x – 2) + 6(x+2) =2x +12


 x2<sub> +2x = 0 </sub>


 x(x+2) = 0


 x = 0 hoặc x = -2 ( loại) vậy S = {0}


0.25
0.25


0.25


0.25


<b>2 </b>


<b>(1,0đ) </b> a/ Vì m > n - 6m < - 6n


 15 -6m < 15 -6n 0.25 0.25


<i><b>b/ - Giải : 2 − 5x ≤ −2x − 7 -3x ≤ -9  x </b></i> 3 Vậy S ={x/x 3}
- Biểu diễn trên trục số đúng


0.25
0.25


<b>3 </b>


<b>(1,5đ) </b> a/ Viết đúng công thức: V = S. h


- Thay số : V = . . '


2


<i>AB AC</i>


<i>AA</i> = 3.4.10


2 = 60 cm


3<sub> </sub>


0.25
0.25
0.25
b/ - Viết đúng công thức: Sxq= 2p.h


- Tính được BC = 5


- Sxq= 2p.h =12.10 = 120 cm2


0.25
0.25
0.25


<b>4 </b>


<b>(2,0đ) </b> Hình1:Vì BD là phân giác nên ta có:


<i>AD</i> <i>AB</i>



<i>DC</i>  <i>BC</i>
=> Dc = 4,5


Hình2: Vì MN // BC theo hq định lý Ta lét ta có: <i>AM</i> <i>MN</i>
<i>AB</i>  <i>BC</i>


=> MN = 4,5


0.5
0.5


0.5
0.5


<b>5 </b>


<b>(1,0đ) </b> - Chọn ẩn và đặt ĐK đúng ( gọi số HSTT K8 là: x đk x


Z +<sub> , x <270) </sub> <sub>0.25 </sub>
- Biểu diễn qua ẩn đúng ( Số HSTT K7 là: 270 – x 0.25


- Lập được phương trình : 3(270 ) 60
4 <i>x</i> 100<i>x</i>
 x = 150 thỏa đk
Vậy : Số HSTT K8 là 150HS, K7 là 120 HS


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>6 </b>



<b>(2,0đ) </b> - Vẽ hình , Viết GT& KL đúng
0.5


a/ - chỉ ra được cặp góc bằng nhau
- Chỉ ra được cặp cạnh tỉ lệ
=> ABD BDC (c-g-c)


0.25
0.5
0.25
b/ ABD BDC => 0


ADB <i>DCB</i>40 (góc tương ứng)
=> 0 0


ABC 180 <i>DCB</i>140


0.25
0.25


<b>7 </b>


<b>(0,5đ) </b> <sub>* Nếu x  3 </sub><i>x</i> 3 4<i>x</i>9


3 4 9


<i>x</i>  <i>x</i>


x-3 = 4x + 9
 x = -4 ( loại)


*Nếu x < 3


3 4 9


<i>x</i>  <i>x</i>


3 –x = 4x +9
 x = 6


5


( nhận)


Vậy S = { 6
5


}


0.25


0.25


<b>8 </b>


<b>(0,5đ) </b> Giải phương trình sau:


11 3 5 6 10



2001 2009 2017 2012 2006 2022
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




1 1 1 1 1 1


( 2012) 0


2001 2009 2017 2012 2006 2022


2012 0 2012


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>      <sub></sub>


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011</b>



<b>MÔN : Toán 8 ( Thời gian 90 phút) </b>


<b>Đề2 </b>


<b>Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau: </b>


<b> a/ 15 - 5x = 4x - 8 </b> <b> b/ (x – 3) (5x – 6) = 0 c/ </b> <sub>2</sub>
9


3
7
3
3


1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>











<b>Câu 2: (1.0 đ) </b>


a/ Cho m < n Hãy so sánh: 15(4 – m) và 15(4 – 6n )


b/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:


6
3
12


1
4


1


2<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>


<b>trên trục số. Câu 3: </b>


(1 đ).Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy AB=10cm, đường cao SH=12cm.
a/ Tớnh thể tớch của hỡnh chúp.


b/ Tính diện tích tồn phần của hình chóp.


<b>Câu 4 (1.0đ).Tính độ dài trên hình vẽ bên. </b>


Hình 1 : Tính DC ? Hình 2: MN//BC


Tính MN ?




<b>Câu 5: (1,0 đ)</b>Số lượng gạo trong bao thứ nhất gấp 3 lần số lượng gạo trong bao thứ 2. Nếu bớt ở


bao thứ nhất 30 kg và thêm vào bao thứ hai 25kg thì số lượng gạo trong bao thứ nhất
bằng 2/3 số lượng gạo trong bao thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo?


<b>Câu 6: (1 đ)Cho biểu thức: </b>


2


2


2 4
A=


4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





a/ Tìm ĐKXĐ của A.


b/ Rút gọn A và tính giá trị của A với x bằng -1?


<b>Câu 7:(1đ)</b>Cho tam giác ABC biết AB= 5cm ; AC =10cm ; BC = 12cm.Trên AB và AC lần lượt lấy E và F sao



cho AE= 2cm; AF = 4cm.
a/ Tính EF


b/ Tính tỉ số chu vi và tỉ số diện tích của tam giác AEF và tam giác ABC
c/ BF và CE cắt nhau tại I. CMR: IE.IB= IF.IC


<b>Câu 8: (1.5đ) </b>


Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH.
a). CMR :  HAB HCA


b). Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính BC, AH


c). Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của AH. CMR : CN vuông góc AM


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 10: (0.5 đ)</b>Cho biểu thức A = 7 8<sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>




 . Hãy tìm giá trị của x để biểu thức A dương.
 Hết 


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>MƠN : Tốn 8 ( Thời gian 90 phút) </b>


<b>Đề 3 </b>


<b>Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau: </b>


<b> a/ 2x +1 = 15– 5x b/ ( x – 2 ) (</b>


3
2


x – 6 ) = 0 c/ 


2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
4
11
2
3
2
2



 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<b>Câu 2: (1.0 đ) </b>


1/ Cho a > b . Hãy so sánh


<b>a) 3a </b>– 5 và 3b – 5 <b>b) </b>– 4a + 7 và – 4b + 7


2/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.


a/ 3( x + 2 ) – 1 > 2( x – 3 ) + 4 b/


3
1
10
2
3
5
4 




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Cõu 3: (1 đ).</b>Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy AB=10cm, cạnh bờn SB = 13cm.
a/ Tớnh trung đoạn SI.


b/ Tính diện tích tồn phần của hình chóp.



<b>Câu 4 (1.0đ). </b>


a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A.
Tìm x ở hình vẽ bên.


b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm;
4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật đó.




<b>Câu 5: (1,0 đ)Tổng số học sinh của hai lớp 8</b>A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em t lớp 8A qua
lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?


<b>Câu 6: (1 đ) Tìm GTLN của A = </b> <sub>2</sub> 5


6 10


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 7:(1đ)Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và </b>


AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.


a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b/ Tính độ dài của DB, DC.


c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2<sub>. </sub>


<b>Câu 8: (1.5đ) </b>



Cho ABC vng tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ
Mx vng góc với BC cắt AC tại N.


a/ Chứng minh CMN đồng dạng với CAB , suy ra CM.AB = MN.CA .
b/ Tính MN . c/ Tính tỉ số diện tích của CMN và diện tích CAB .


<b>Câu 9: (0.5 đ) Giải phương trình:</b> <i>x</i>5 =3x–2


A


B <sub>D </sub> C


4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 10: (0.5 đ)Cho A = </b>


8
x


5
x





.Tìm giá trị của x để A dương.
 Hết 


<b>ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 </b>


<b>MƠN : Tốn 8 ( Thời gian 90 phút) </b>


<b>Đề 4 </b>


<b>Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau: </b>


<b> a/ 2x +1 = 15– 5x b/ ( 4x + 2 ) (3x – 6 ) = 0 c/ </b>


2


2


x 4 x 2x


x 1  x 1  x 1 d/ <i>x</i>5 =3x–2


<b>Câu 2: (1.0 đ) </b>


1/ Cho a > b . Hãy so sánh


a) 3a – 5 và 3b – 5 b) – 4a + 7 và – 4b + 7
2/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.


a/ 3 x – 1 > 2( x – 3 ) + 4 b/


3
1
10


2


3
5


4<sub></sub>  <sub></sub> 


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Cõu 3: (1 đ)Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy AB=10cm, cạnh bờn SB = 13cm. </b>


a/ Tính trung đoạn SI.


b/ Tính diện tích tồn phần của hình chóp.


<b>Câu 4 (1.0đ). </b>


a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A.
Tìm x ở hình vẽ bên.


b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm;
4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật đó.


<i><b>Câu 5: (1,0 đ): Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít . Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số </b></i>


lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.


<b>Câu 6: (1 đ) a/ Chứng minh rằng : 2x</b>2 +4x +3 > 0 với mọi x



b/ Tìm GTLN của A = 3 4<sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>






<b>Câu 7:(1đ)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. </b>


a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b) Chứng minh AD2<sub> = DH.DB </sub>


c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.


<b>Câu 8: (1.5đ) </b>


Cho ABC vng tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx
vng góc với BC cắt AC tại N.


a/ Chứng minh CMN đồng dạng với CAB , suy ra CM.AB = MN.CA .
b/ Tính MN . c/ Tính tỉ số diện tích của CMN và diện tích CAB .


<b>Câu 9: Một lăng trụ đứng có chiều cao 6 cm, đáy là tam giác vng có hai cạnh góc vuông lần lượt là </b>


3cm và 4 cm


1) Tìm diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
2) Tìm thể tích của hình lăng trụ.



<b>Câu 10: Cho  ABC có AB=12cm , AC= 15cm , BC = 16cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM </b>


=3cm . Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N , cắt trung tuyến AI tại K .
a/ Tính độ dài MN


b/ Chứng minh K là trung điểm của MN


A


B <sub>D </sub> C


6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c/ Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP= 8cm. Nối PI cắt AC tại Q.
<i> C/minh QIC</i> đồng dạng với AMN


 Hết 


<b>ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 </b>
<b>MƠN : Tốn 8 ( Thời gian 90 phút) </b>


<b>Đề5 </b>


<b>Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau: </b>


<b> a/ 3x +1 = 5– x b/ ( 4x + 2 ) (3x – 6 ) = 0 c/ </b>


2



2


x 4 x 2x


x 1  x 1  x 1 d/ <i>x</i>5 =3x–2


<b>Câu 2: (1.0 đ) </b>


1/ Cho a > b . Hãy so sánh


a) 3a – 5 và 3b – 5 b) – 4a – 7 và – 4b – 7
2/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.


a/ 4 x – 1 > 2 x – 3 b/ 4 3 2 1


5 15 6


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>


<b>Cõu 3: (1 đ)Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy AB=8cm, cạnh bờn SB = 5cm. </b>


a/ Tính trung đoạn SI.


b/ Tính diện tích tồn phần của hình chóp.


<b>Câu 4 (1.0đ). </b>


a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A.
Tìm x ở hình vẽ bên.



b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm;
4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật đó.


<i><b>Câu 5: (1,0 đ): Hai thùng dầu A và B có tất cả 120 lít . Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 28 lít thì số </b></i>


lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.


<b>Câu 6: (1 đ) a/ Chứng minh rằng : A = 4x -x</b>2 - 3 < 0 với mọi x .Rồi tìm GTLN của A


b/ Tìm x biết: 1
1
2 <sub></sub>



<i>x</i>


<b>Câu 7:(1đ)</b>Cho ABC vng tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM =
4cm , vẽ Mx vng góc với BC cắt AC tại N.


a/ Chứng minh CMN đồng dạng với CAB


b/ Tính MN . c/ Tính tỉ số diện tích của CMN và diện tích CAB .
<b>Câu 8: (1.5đ) </b>


Cho ABC vng tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx
vng góc với BC cắt AC tại N.


a/ Chứng minh CMN đồng dạng với CAB , suy ra CM.AB = MN.CA .
b/ Tính MN . c/ Tính tỉ số diện tích của CMN và diện tích CAB .



<b>Câu 9: </b>Cho ∆ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt
nhau tại I ( H  BC và D  AC )


<b>1) </b>Tính độ dài AD ? DC ? <b>2) c/m AB</b>2<sub> = BH . BC </sub>


<b>3) </b>C/m ∆ABI ∆CBD <b>4) C/m </b><i>IH</i> <i>AD</i>


<i>IA</i>  <i>DC</i> .


<b>Câu 10</b>Cho hình thang cân ABCD có AB// CD và AB< CD, đường chéo BD vng góc với cạnh
bên BC.Vẽ Đường cao BH.


a/ Chứng minh BDC HBC


A


B <sub>D </sub> C


6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×