Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP ƠN HỌC KÌ 2 </b>
<b>*) ĐẠI SỐ </b>
<i><b>Bài 1: Giải phương trình </b></i>
<i>Dạng 1. </i>
a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 7 – (2x + 4) = – (x + 4)
c) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) d) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
a)
5
x
16
x
2
6
1
x
7
b) 2x
3
5
6
1
x
3
2
2
x
3 <sub></sub> <sub></sub>
b)
9
x
8
6
1
12
3
x
10 <sub></sub> <sub></sub>
d)
15
7
x
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>Dạng 2. </i>
a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
d)(2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0 c) (x – 1)(2x + 7)(x2<sub> + 2) = 0 </sub>
d) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 e) 3x – 15 = 2x(x – 5)
f) (2x – 5)2<sub> – (x + 2)</sub>2<sub> = 0 </sub>
<i>Dạng 3: </i>
1
x
1
1
1
x
1
x
2
x 4
)
2
x
(
2
2
x
1
x
2
x
1
x
2
2
<i>Dạng 4: </i>
) 9 2
) 6 2 9
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i>
) 5 3 2
) 2 12
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
) 2 3 2 3 ) 42 4
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 2: Giải bất phương trình </b></i>
a) (x – 1)(x + 2) > (x – 1)2<sub> + 3 ; </sub> <sub>b) x(2x – 1) – 8 < 5 – 2x (1 – x ); </sub>
c)(2x + 1)2<sub> + (1 - x )3x </sub><sub> (x+2)</sub>2<sub> ; </sub> <sub>d) (x – 4)(x + 4) </sub><sub> (x + 3)</sub>2<sub> + 5 </sub>
e) 1 (2 5)
9
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
< 0 ; g)(4x – 1)(x
a) 5 8
3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
; b) 3 1 2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
;
<b> </b>
<b>*) HÌNH HỌC (ơn theo đề) </b>
<i><b>ĐỀ 1 </b></i>
<b>Bài 1/ Giải phương trình: </b>
a/ 15 – 7x = 9 - 3x b/ (x –
2
1
)( 2x + 5 ) = 0 c/ 1
3
5
2
1
1
3 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d/ |2x| = 3x – 2
<b>Bài 2/ </b>
1/ Giải bất phương trình
a/ 3x + 4 > 2x +3 b/ x(x – 2) – (x + 1)(x + 2) < 12. c/ 2x 4 3
<sub></sub>
<b>Bài 3/ Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E bất kì theo </b>
thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho góc DME bằng góc B.
a/ Chứng minh BDM đồng dạng với CME
b/ Chứng minh BD.CE không đổi.
c/ Chứng minh DM là phân giác của góc BDE.
<i><b>ĐỀ 2 </b></i>
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau : </b>
a/ (2x – 3)(x + 1) + x(x – 2) = 3(x + 2)2<sub>. b/ 6x</sub>2<sub> - 3x = 0 </sub>
c/
4
12
2
2
5
2
1
2
<i>x</i> d/ 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình sau </b>
a/ 3 – 2x 15 – 5x b/ 1 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> c/ 1
1
2
<i>x</i> <i><b> </b></i>
<b>Bài 3 : Cho ABC vng tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = </b>
4cm , vẽ Mx vng góc với BC cắt AC tại N.
a/ Chứng minh CMN đồng dạng với CAB, suy ra CM.AB = MN.CA .
b/ Tính MN .
c/ Tính tỉ số diện tích của CMN và diện tích CAB .
0 2
<b>A. Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1 : Phương trình x + 9 = 9 + x có tập nghiệm là: </b>
a) S= R b) S= c) vô nghiệm d) S=
<b>Câu 2: Với </b> <b> là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: </b>
a) 12x > 2- x b) c) d) 3x+5 > 6 +x
<b>Câu 3: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào </b>
a) x> 2 b) x< 2 c) d)
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 4 , AC = 5, AD là phân giác của góc BAC (D BC) , </b>
BD = 2 . Độ dài BC là :
A. 3 B. 4,5 C. 1,6 D. 2,5
<b>Câu 5: Cho – 2a+1< -2b +1. Khẳng định nào sau đây luôn đúng. </b>
a) a < b b) a > b c) a=b d) –a> -b
<b>Câu 6: Cho ABC; D thuộc AB; E thuộc BC sao cho DE // AC. Cho AB = 16cm, AC = 20cm, </b>
DE = 15cm. Độ dài AD là:
A. 4cm B. 3cm C. 5,5cm D. 6cm
<i><b>Câu 7: Điền dấu “x” vào ơ thích hợp: </b></i>
<b>Phát biểu </b> <b>Đ</b>
<b>úng </b>
<b>Sa</b>
<b>i </b>
a) Nếu tam giác vng này có 2 cạnh góc vng tỉ lệ với 2 cạnh góc vng của
tam giác vng kia thì 2 tam giác vng đó đờng dạng.
b) Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
c) Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng đờng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k
= 1.
d) Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
<b>B. Tự luận </b>
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình </b></i>
a/ 2(x 3) 4x (2 x) b/ 2x 1 x 2 x 1
6 4
c/ 2 1 1 3
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d/ x(x + 2) = 3x + 6
<b>Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số : </b>
a) 2(2x – 1) > 6x + 2 b)
1
3
<i>x </i>
1
3<i>x</i> <i>x</i>
5 1
2
7 4
<i>x </i>
2
<i>x </i> <i>x </i>2
x 2 x 2 3x 4
3 2 6
<b>Bài 3: Cho ABC vuông tại B ( </b> 0
A60 ). E, F lần lượt là trung điểm của BC và AC. Đường
phân giác AD của ABC ( D BC ) cắt đường thẳng EF tại M.
a) Chứng minh ABD ~ MED. b) Chứng minh DC AC
DE ME
c) Qua D kẻ DH AC tại H. Chứng minh BDH ~ AFM. d) Chứng minh SABC = SABMH
<b>Bài 2(6điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. </b>
a) Chứng minh <b>HBA ഗ </b>ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c)Tia phân giác của góc B cắt AC và AH theo thứ tự ở N và M.Kẻ HI song song với BN (I
AC).Chứng minh AN2<sub>=NI.NC </sub>
<i><b>ĐỀ 4 </b></i>
<i><b>ĐỀ 6 </b></i>
<i><b>ĐỀ 8 </b></i>