Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
GV thực hiện : Nguyễn Thị
Hoài Thu Trờng THPT Quang
Trung
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
1. Tác giả: Nguyễn ái quốc- Hồ Chí Minh
Hữu
Câu 3: Dàn ý:
Quan điểm sáng tác:
- Hồ Chí Minh coi văn chơng là vũ khí chiến
đấu.
- Sức mạnh của văn học ở tính dân tộc và tính
chân thật.
- Hồ Chí Minh chú trọng đến mục đích, đối t
ợng tiếp
nhận.
Chớnh
nhửừng ủieu ủoự ủaừ taùo nên sự
nhaỏt quaựn cao độ giữa quan điểm sáng
tác với sù nghiệp văn học của Người
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
1.
Tác giả: Nguyễn ái quốc- Hồ chí minh
Hữu
2. Tác giả: Tố Hữu
âu 5: Các ý cần đạt:
. Tố Hữu là nhà thơ trữ tình chính trị bởi:
- Là nhà thơ chiến sĩ. Các tác phẩm phục vụ cho cuộc
đấu tranh cách mạng của dân tộc.
- Luôn hớng tới cái Ta chung với lẽ sống lớn,
ình cảm lớn, niềm vui lớn của dân tộc.
b. Khuynh hớng sử thi và cảm hứng lÃng mạn.
uynh hớng sử thi:
hững sự kiện chính của đất nớc là đối tợngchủ yếu của văn
on ngời trong thơ chủ yếu đợc nhìn nhận từ
a vụ, trách nhiệm công dân.
Cái Tôi nhân danh cộng ®ång d©n téc.
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
1.
Tác giả: Nguyễn ái quốc- Hồ chí minh
Hữu
2. Tác giả: Tố Hữu
b. Khuynh hớng sử thi và cảm hứng lÃng mạn.
* Khuynh hớng sử thi:
- Những sự kiện chính của đất nớc là đối tợng
chủ yếu của văn học.
- Con ngời trong thơ chủ yếu đợc nhìn nhận từ
nghĩa vụ, trách nhiệm công dân.
- Cái Tôi nhân danh cộng đồng dân tộc.
* Cảm hứng lÃng mạn
-Thể hiện vẻ đẹp lí tởng của con ngời và cuộc
sống mới
-Tin vào tơng lai của cuộc cách mạng
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
Hữu
II. Các tác phẩm tiêu biểu học kì I
1. Nhóm tác phẩm thuộc thể loại văn
chính
luận
Câu
4
* Mục đích, đối tợng của bản Tuyên
ngônđộc lập
* Nghệ thuật: đây là áng văn
chính luận mẫu mực.
- Mục đích
-Lập luận chặt chẽ, khoa học
+ Khẳng định quyền độc lập tự do của
dân tộc
- Lựa chọn dẫn chứng chứng
xác, lí lẽ thuyết phục
+ Bác bỏ lí lẽ của bọn xâm lợc
- Ngôn ngữ dễ hiểu, hàm súc
+ Tuyên bố quyền độc lập tự do của
dân tộc
*Nội dung: áng văn chứa chan
tình cảm lớn
- Đối tợng: đồng bào cả nớc và nhân dân
thế giới
-Căm giận trớc những tội ác của
thực dân Pháp
-Tự hào tha thiết khi nói về
nhân dân , khẳng định
quyền độc lập của dân tộc
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
Hữu
II. Các tác phẩm tiêu biểu học kì I
1. Nhóm tác phẩm thuộc thể loại văn
chính luận
Câu 6: Tính dân tộc trong bài thơ Việt Bắc
* Nội dung:
-Vẻ đẹp thiên nhiên và con ngời mang màu sắc
dân tộc
-Nối tiếp mạch nguồn của tình cảm, truyền thống
dân tộc
* Nghệ thuật:
-Thể thơ
-Ngôn ngữ thơ (dùng từ, cách nói dân gian, phát
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
Hữu
II. Các tác phẩm tiêu biểu học kì I
2. Nhóm tác phẩm thuộc thể thơ
a. Nội dung 1: Tình yêu quê hơng đất nớc, ca ngợi
cuộc kháng chiến và con ngời kháng chiến
Câu 8 : Dàn ý
* Hình tợng ngời lính
- Xuất thân của ngời lính: Những trí thức Hà
Thành
- Họ mạnh mẽ, kiêu hùngđối mặt với khó khăn,
nguy hiểm
- Ngoại hình của họ toát lên vẻ ngang tàng, phi th
ờng
- Họ là những chàng trai hµo hoa, hµo hïng, l·ng
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
Hữu
II. Các tác phẩm tiêu biểu học kì I
2. Nhóm tác phẩm thuộc thể thơ
a. Nội dung 1: Tình yêu quê hơng đất nớc, ca ngợi
cuộc kháng chiến và con ngời kháng chiến
Câu 9
Đất nớc ( Nguyễn Đình Thi )
- Cảm nhận mang tính khái
quát, biểu tợng.
-Đất nớc từ trong đau thơng
đà anh dũng vùng lên trong
chiến đấu.
-Đất của những con ngời cần
lao lam lũ.
- Ngôn ngữ bình dị giàu nhạc
điệu .
Đất nớc ( Nguyễn Khoa Điềm)
-Cảm nhận Đất nớc bình dị
gần gũi,từ nhiều phơng diện .
-Thức tỉnh vai trò trách nhiệm
của tuổi trẻ, ý thức đợc sứ
mệnh của thế hệ mình.
- Đất nớc của nhân dân .
- Vận dụng sáng tạo nhiều yếu
tố của văn hoá , văn học dân
gian.
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
Hữu
II. Các tác phẩm tiêu biểu học kì I
2. Nhóm tác phẩm thuộc thể thơ
a. Nội dung 1: Tình yêu quê hơng đất nớc, ca
ngợi cuộc kháng chiến và con ngời kháng chiến
b.Nội dung 2: Những khát vọng về một
Em có nhận xét
hạnh phúc đời thờng
gì về dàn ý
Câu 10. Đây là dàn ý của một bạn học sinh.này ?
-Sóng là hình tợng trung tâm của bài thơ
- Sóng là hình ảnh về ngời yêu của ngời con gái
đang yêu
- Sóng luôn nhớ bờ nh em nhí anh
- Sãng cã nhiỊu ®èi cùc nh mét sự bi quan lo
âu, cùng với nó là sự bình th¶n chÊp nhËn quy
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
Câu10
* Hình tợng của sóng
-Sóng là hình tợng trung tâm và là hình ảnh ẩn dụ
- Sóng có nhiều đối cực nh tình yêu có nhiều cung bậc, trạng
thái và nh tâm hồn của ngời phụ nữ có những mâu thuẫn mà
thống nhất
- Sóng luôn nhớ bờ nh em luôn nhớ anh
-Sóng có khát vọng tình yêu vĩnh cửu
* Vẻ đẹp tâm hồn ngời phụ nữ trong tình yêu
- Nét đẹp truyền thống của ngời phụ nữ trong tình yêu: đằm
thắm, hồn hậu, dịu dàng, thủy chung
- Nét đẹp hiện đại: Táo bạo, mạnh dạn chủ động bày tỏ
những khát khao yêu đơng và những rung động rạo rực
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
Hữu
II. Các tác phẩm tiêu biểu học kì I
3. Nhóm tác phẩm thuộc thể loại kí
Câu 12. Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân
trong tùy bút Ngời lái đò sông Đà
-Tô đậm cái phi thờng, khác thờng để gây ân t
ợng và cảm xúc mÃnh liệt
-Tiếp cận và phản ánh đối tợng từ phơng tiện văn
hóa mĩ thuật. - Cái Tôi phóng túng tài hoa uyên
bác.
-Sử dụng các biện pháp nhân hoá , so sánh , biến
hoá trong cách đặt câu dùng từ.
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
I. Tác giả: Nguyễn ái Quốc-Hồ Chí Minh và Tố
Hữu
II. Các tác phẩm tiêu biểu học kì I
3. Nhóm tác phẩm thuộc thể loại kí
Câu 13. Cảm hứng thẩm mỹ và văn phong của
Hoàng Phủ Ngọc Tờng qua bút kí Ai đà đặt tên
cho dòng sông .
* Cảm hứng thẩm mỹ về dòng sông Hơng đợc
Hoàng phủ Ngọc Tờng cảm nhận ở nhiều ph
ơng diện:
+ Từ cảnh quan thiên nhiên
+ Từ góc độ văn hoá, thi ca
+ Từ lịch sử
+ Từ cuộc sống đời thờng.
* Văn phong của Hoàng Phủ Ngọc Tờng:
+ Trí tởng tợng phong phú.
+ Cây bút giàu trí tuệ.
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
III. Khái quát văn học Việt Nam từ cách mạng tháng
Tám 1945 đến hết thế kỉ XX
Nối các cột sau theo một trình tự hợp lý
1945 1954
1955 1964
VH kháng chiến
chống Mỹ
Tây Tiến
Mùa Lạc
ánh sáng và phù sa
VH kháng chiến
chống Pháp
Rừng Xà nu
Hòn đất
Sóng
1965 1975
Đôi Mắt
VH xây dựng
CNXH
Truyện Tây Bắc
Những đứâ con trong
gia đình
Việt Bắc
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
III. Khái quát văn học Việt Nam từ cách mạng tháng
Tám 1945 đến hết thế kỉ XX
Câu nào trong những câu sau không thuộc đặc
điểm nền văn học Việt Nam 1945 1975 ?
A
B
C
D
Nền văn học chủ yếu vận động theo hớng
cách mạng hoá, gắn bó sâu sắc với vận
mệnh chung của đất nớc.
Nền văn học hớng về đại chúng
Văn học đổi mới mạnh mẽ theo hớng
hiện đại hoá
Nền văn học chủ yếu vận động theo
khuynh hớng sử thi và cảm hứng lÃng
mạn
Tiết 52: ÔN Tập phần văn học
Văn học Việt Nam từ cách mạng tháng Tám 1945 đến
hết thế kỉ XX
1945-1975
các chặng đờng phát
triển
19451954
Phản
ánh
cuộc
kháng
chiến
chống
Pháp.
19551964
Ca ngợi
công
cuộc
xây
dựng
CNXH. ý
chí
đấu
tranh
thống
nhất
đất nớc
19651975
Đề cao
tinh
thần
yêu n
ớc. Ca
ngợi
chủ
nghĩa
anh
hùng
cách
mạng.
1975 đến hết thế
kiXX
Các đặc điểm cơ
bản
Vận
động
theo h
ớng
cách
mạng
hóa,
gắn bó
sâu
sắc với
vận
mệnh
chung
của
đất nớc
Nền
văn
học h
ớng
về
đại
chún
g
Nền
văn
học
mang
khuyn
h hớng
sử thi
và
cảm
hứng
lÃng
mạn
Những chuyển biến
Khám phá con
ngời trong mối
quan hệ đa
dạng phức tạp.
Quan tâm
nhiều tới số
phận cá nhân
trong những
hoàn cảnh phức
tạp cđa ®êi
sèng