Kiểm tra bài cũ:
- Tại sao nói quần thể là đơn vị tiến hóa?
-Nhân tố nào làm thay đổi tần số alen theo một hướng
nhất định?Tại sao ?
Tiết 29. Bài 27
Q TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI
I. Khái niệm đặc điểm thích nghi
1. Khái niệm
Hình dạng bắt chước
Có màu sắc nổi bật
Cụm hoa sồi
Sâu sồi
a. Sâu sồi mùa xuân
b. Sâu sồi mùa hè
Con bọ
lá
I. Khái niệm đặc điểm thích nghi
1. Khái niệm
c im thích nghi là những đặc điểm chính giúp
sinh vật sống sót tốt hơn.
Những đặc điểm đó có ý nghĩa như thế nào đối với
sinh vật?
II. Quá trình hình thành quần thể thích
nghi
1. C s di truyền của q trình hình thành quần thể
thích nghi
a.Khái niệm.
Q trình hình thành quần thể thích nghi : Q trình làm
tăng dần số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi cũng như
tăng dần mức độ hồn thiện các đặc điểm thích nghi từ thế
hệ này sang thế hệ khác
b. Ví dụ
Phiếu học tập
Hãy giải thích q trình hình thành quần thể thích nghi
sau theo nhóm:
Câu 1(Nhóm 1): Giải thích sự hình thành màu xanh của
quần thể sâu ăn lá rau?
Câu 2(Nhóm 2): Giải thích sự hình thành hình dạng của
quần thể bọ que?
Câu3(Nhóm 3)Giải thích sự hình thành quần thể kháng
thuốc của vi khuẩn tụ cầu vàng gây bệnh ở người?
Câu 4(Nhóm 4)Giải thích sự hình thành quần quần thể cây
trồng có khả năng kháng được một số loại cơn trùng phá
hại?
Khi không sử dụng Penicilin
A
A
A
A
A
A
Xuất hiện đột biến kháng
thuốc
A
A
A
A
A
B
A Đột biến
Khi cha sử dụng Penicilin
Quần thể sinh sản
Khi sử dụng Penicilin
A
A
A
A
A
A
B
A
B
A
B
A
A
B
A
A
A
B
A
A
B
A
A
B
B
A
B
A
A
A
B
A
A
B
B
A
A
B
A
B
Cá thể A giảm dần, B sinh sản u thế
Các cá thể A sinh sản u thế hơn B
c. Cở sở di truyền của quá trình hình thành quần thể thích
Tại sao vi khuẩn có khả năng kháng thuốc nhanh?
nghi
Q trình hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào :
-Phát sinh tích luỹ đột biến
-Q trình sinh sản
-Áp lực của chọn lọc
II. Quá trình hình thành quần thể thích
nghi
1.Cơ sở di truyền của quá trình hình thành
quần thể thích nghi
2. Thí nghiệm chứng minh vai trò của CLTN
trong quá trình hình thành quần thể thích
nghi
Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi:
-Đối tợng TN?
- Quan điểm của các nhà khoa học về sự hoá đen
của loài bớm sâu đo Biston Betularia?
- Vai trò của CLTN trong quá trình hình thành
quần thể thÝch nghi?
2. Thí nghiệm chứng minh vai trò của CLTN
trong quá trình hình thành đặc điểm thích
nghi
Kết luận:
CLTN đóng vai trò sàng lọc và làm tăng
số lợng cá thể có kiểu gen quy định kiểu
hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần
thể cũng nh tăng cờng mức độ thích
nghi của các đặc điểm bằng cách tích
luỹ các alen quy định các ®Ỉc ®iĨm
thÝch nghi mà khơng tạo ra đặc điểm thích nghi
III.SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI:
Cá sống trong nước ra khỏi nước
bị chết
Chim bay lượn trong khơng trung, khi
xuống nước thì khơng sống được.
Cây xơng rồng thích
nghi với môi trờng khô
hạn
III. Sự hợp lý tơng đối của các đặc điểm
thích nghi
Kh
nng
ca điểm
sinh vtthích
trc mụi
trng
Tại
sao
nóithớch
cácnghi
đặc
nghi
trên cơ
khụng
hon
thể
sinh
vậtho:
chỉ mang tính hợp lý tơng ®èi?
-CLTN chọn lọc kiểu hình của sinh vật theo kiểu thoả
hiệp nghĩa là duy trì một kiểu hình dung hồ với
nhiều đặc điểm khác
-Một đặc điểm có thể thích nghi trong mơi trường này
nhưng có thể kém thích nghi trong môi trường khác
CỦNG CỐ
Câu 1 :Sâu ăn lá thường có màu xanh lục của lá cây là do
A.Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây
B.Kết quả của sự biến đổi cơ thể sâu phù hợp với sự thay đổi
điều kiện thức ăn
C.Sâu phải biến đổi màu sắc để lẫn trốn chim ăn sâu
D.Kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị màu sắc có lợi
cho sâu đã phát sinh ngẫu nhiên sẳn có trong quần thể.
Câu 2: Ý nào trong các ý sau KHÔNG đúng?
A. Khả năng thích nghi của sinh vật với mơi trường mang tính
tương đối.
B. Khơng thể có một sinh vật nào có nhiều đặc điểm thích
nghi với nhiều mơi trường khác nhau.
C. Khả năng thích nghi của sinh vật mang tính hồn hảo.
D. Sinh vật có thể thích nghi với mơi trường này nhưng khơng
thích nghi với mơi trường khác .