Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ 13 THI HỌC KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 8 </b>
<b>NĂM HỌC: 2016 – 2017 </b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) </b>
Câu 1. Kết quả của phép tính 20x2y2z : 4xyz là :
A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xy
Câu 2. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:
A. (x – 1)2<sub> </sub> <sub> B. -(x – 1)</sub>2<sub> C. -(x + 1)</sub>2 <sub> D. (-x – 1)</sub>2
Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức <i>x</i> 2<sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
và 2
1
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
bằng:
A. 2(1 – x)2 B. x(1 – x)2 C. 2x(1 – x)2 D. 2x(1 – x)
Câu 5. Kết quả của phép tính <i>x</i> 1
<i>x</i>
+ 2
2
<i>x </i>
là :
A.
2
4 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
B. 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
C.
2
2 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
D. -1 + x
Câu 6. Điều kiện xác định của phân thức 3 <sub>2</sub> 1
9 1
<i>x</i>
<i>x</i>
3
<i>x </i> B. 1
3
<i>x</i> C. 1
3
<i>x </i> và 1
3
<i>x</i> D. <i>x </i>9
Câu 7. Độ dài đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 13cm B. 13cm C. 52cm D. 52cm
<b>II.TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử : </b>
a) x2<sub> + 2x + 1 </sub>
b) x2<sub> – xy + 5x – 5y </sub>
<b>Bài 2. Thực hiện phép tính sau: </b>
a)
2
2
2 6 3
:
3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) ( 4x
4<sub>y</sub>2<sub> + 6 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 12x</sub>2<sub>y ) : 3x</sub>2<sub>y </sub>
<b>Bài 3. Cho biểu thức P = </b>
3 2
2
8 12 6 1
4 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn P. Tìm x để P = 5
c) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x nguyên thì P nguyên
<b>Bài 4 : ( 2,75 điểm ) </b>
Cho ΔABC vuông ở A , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AB , N là điểm đối xứng
với M qua I
a) Các tứ giác ANMC , AMBN là hình gì ? Vì sao ?
b) Cho AB = 4 cm ; AC = 6 cm .Tính diện tích tứ giác AMBN
c) Tam giác vng ABC có điều kiện gì thì AMBN là hình vng ?
<b>Bài 5 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau : </b>
2
2
C =
<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan.( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm </b></i>
1. 2. 3. 4. 5. 6.
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ) </b>
<b>Bài 1 </b> Nội dung Điểm
( 0,75đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2<sub> + 2x + 1 = ( x + 1)</sub>2
b) x2 – xy + 5x – 5y = (x2 – xy) + (5x – 5y) = ( x – y )(x + 5)
0,25
0,5
<b>Bài 2. </b>
( 1,25đ) Thực hiện phép tính sau:
a)
2
2 2
2 6 3 2( 3) 3 1 2
: .
3 1 3 (3 1) ( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
b) ( 4x4<sub>y</sub>2<sub> + 6 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 12x</sub>2<sub>y ) : 3x</sub>2<sub>y = </sub>4
3x
2<sub>y + 2y</sub>2<sub> – 4 </sub>
0,75
0,5
<b>Bài 3. </b>
( 1,75đ)
Đáp án:
a) Tìm được điều kiện 1
2
<i>x </i> thì P xác định
b) Rút gọn P = 8 3 12<sub>2</sub> 2 6 1 (2 1)3<sub>2</sub> 2 1
4 4 1 (2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. P= 5 x = 3
c) Lập luận => nếu <i>x</i><i>Z</i>thì <i>P</i><i>Z</i>
<b>Bài 4 : </b>
( 2,75đ)
<b>Đáp án: </b>
a) Tứ giác ANMC là hình bình hành
Giải thích đúng.
AMBN là hình thoi . Giải thích đúng.
b) 1 1 2
S = MI.AB + NI.AB = 3.4 = 12(cm )
2 2
c) Khi AB = AC . Giải thích đúng
Hình
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
<b>Bài 5 : </b>
(0,5 đ) Tìm giá trị lớn nhất cuả biểu thức sau : 2
2
C =
x - 6x + 15
Ta có: C = <sub>2</sub> 2 = 2<sub>2</sub>
x - 6x + 15 (x - 3) + 6
C lớn nhất 2
(x - 3) + 6
nhỏ nhất .
Mà 2
(x - 3) + 6 6. Dấu « = » xảy ra x – 3 = 0 x = 3
Vậy max C = 1 x = 3
3
0,25