Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Toán 8 Đề thi học kì 1 DE Kiểm tra TOAN 8 HK I 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.43 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị 17 thi học kỳ I môn toán 8 </b>


Thời gian : 90 phút
<b>trắc nghiệm </b>

( 2

điểm

)



Bài 1.( 1 điểm) Các mệnh đề sau đúng hay sai ? đánh dấu “ X ” vào ô thích hợp.


STT Các mệnh đề Đúng Sai


1 (x + 2)(x2 – 2x + 4) = x3 + 6


2


Phân thức đối của phân thức <sub>2</sub>


)
5
(


3




<i>x</i>
<i>x</i>


lµ: <sub>2</sub>


)
5
(



3


<i>x</i>
<i>x</i>





3 Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vng góc với nhau là hình vu«ng.


4 Tam giác MNP vuông tại M có MI NP thì MI . NP = MN. MP
Bài 2 ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái tr-ớc câu trả lời ỳng:


1. Phân thức
2


2


6 9


9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 xác định khi :



A. x– 3 B. x  3 C. x = – 3 vµ x = 3 D. x  – 3 vµ x  3


2. Kết quả rút gọn phân thức M 6 <sub>2</sub> 2


3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i>





 lµ :


A.


3



<i>2 x</i><i>y</i> B.


2


<i>x</i> C.


3
<i>2x</i>



D. 3


<i>x</i>




3. §Ĩ biĨu thøc 9x2<sub> + 30x + a là bình ph-ơng của một tổng, giá trị của sè a lµ: </sub>


A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác


<b> 4. Trong hình vẽ, biết ABHD là hình chữ nhật, AB = BC = 5cm và DC = 8cm. Diện tích của tam giác </b>


HBC là


A. 4,5cm2


B. 6cm2


C. 12cm2


D. 16cm2


<b>B. Tự luận </b>

( 8

điểm

)



Bài 1: (1điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1điểm)


a) 2x2<sub> - 2 b) x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12 </sub>
Bµi 2: (1điểm) Tìm x biết :


a) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 b) 5x3<sub> – 45x = 0 </sub>



Bài 3 : (2,5 điểm) Xét biểu thức : A =


2
2


3
2


2
1
3


2
2







 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





a) Rút gọn và tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) Tính giá trị của A tại x = - 1; x = -3


c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giỏ tr nguyờn


Bài 4: (3điểm) Cho hỡnh ch nht ABCD, M là trung điểm BC, AM cắt DC tại E.
a) Chứng minh ABEC là hình bình hành


b) Qua D vẽ đường thẳng song song với BE , đ-êng th¼ng này cắt BC tại I. Chứng minh BEID là
hình thoi


c) Gọi O là giao điểm của AC và BD;Klà trung điểm của IE. Chứng minh K đối xứng với O qua C.
d) Cho AC = 10 cm; AB = 8cm, tính din tớch tam giỏc BDE


Bài 5. (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B =


5
2


2
4
2


2
2









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


A


D C


B


</div>

<!--links-->

×