Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
. <b> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 </b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 8 </b>
<b>Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) </b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D rồi ghi vào giấy làm bài </b></i>
<i><b> Câu 1: Kết quả của phép tính (3x – 2)(3x + 2) </b></i>
A.3x2<sub> + 4 </sub> <sub>B.3x</sub>2<sub> – 4 </sub> <sub>C. 9x</sub>2<sub> + 4 </sub> <sub> D.9x</sub>2<sub> - 4 </sub>
<i><b> Câu 2: Hình thoi là hình </b></i>
A. khơng có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có bốn trục đối xứng.
<i><b> Câu 3: Hình vng có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vng đó là: </b></i>
A. 4 B. 8 C. 8 D. 2
<i><b> Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? </b></i>
A. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng.
<i><b> Câu 5: Đa thức 2x – 1 – x</b></i>2 được phân tích thành:
A.(x – 1)2 <sub> B. – (x – 1)</sub>2<sub> </sub> <sub>C. – (x + 1)</sub>2<sub> </sub> <sub> D. (- x – 1)</sub>2
<i><b> Câu 6: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức </b></i>
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
;
)
1
)(
1
(
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
1
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
A. (x3<sub> – 1)(x + 1) </sub> <sub>B. (x</sub>3<sub> – 1)(x + 1)(x</sub>2<sub> + x + 1) </sub>
C. x3<sub> – 1 </sub> <sub>D. (x</sub>3 <sub>– 1)(x</sub>3<sub> + 1) </sub>
<i><b> Câu 7: Đa thức M trong đẳng thức </b></i>
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>M</i>
A. 2x2 <sub>– 2 </sub> <sub> B. 2x</sub>2<sub> – 4 </sub> <sub> C. 2x</sub>2<sub> + 2 </sub> <sub> D. 2x</sub>2 <sub>+ 4 </sub>
<i><b> Câu 8: Tính (x - </b></i>
2
1
)2<sub> ? </sub>
A. x2<sub> + x + </sub>
4
1
B. x2<sub> + </sub>
4
1
C. x2<sub> - </sub>
4
1
D. x2<sub> – x + </sub>
4
1
<i><b>II. TỰ LUẬN (6 điểm) </b></i>
<i><b> Câu 1: ( 1,5 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. </b></i>
a. x2<sub> + 2xy + y</sub>2
b. (x2<sub> + 1)</sub>2<sub> – 4x</sub>2
<i><b> Câu 2: ( 1 điểm ). Rút gọn phân thức: </b></i> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2
5
5
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b> Câu 3: ( 1,5 điểm ). Thực hiện phép tính sau: </b></i>
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
+
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b> Câu 4: ( 2 điểm ). Cho hình thang cân ABCD (AB CD). E là trung điểm của AB. </b></i>
a) Chứng minh tam giác EDC cân.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I năm học 2007- 2008 </b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 8 </b>
<i><b>I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. </b></i>
<b>Câu 1.D </b> <b>Câu 3. B </b> <b>Câu 5. B </b> <b>Câu 7. B </b>
<b>Câu 2.C </b> <b>Câu 4. C </b> <b>Câu 6. A </b> <b>Câu 8. D </b>
<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm) </b>
Câu 1
a) x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> = (x + y)</sub>2<sub> </sub>
b) (x2<sub> + 1)</sub>2<sub> – 4x</sub>2<sub> </sub>
<b>= [ (x</b>2<sub> + 1) – 2x ] [(x</sub>2<sub> + 1) + 2x ] </sub>
= (x – 1)2<sub>(x + 1)</sub>2
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2
2
3
2
5
5
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = </b>
<b> = </b>
Vẽ hình đúng.
Ta có ABCD là hình thang cân ( AB // CD )
AE = EB, A = B , AD = BC
∆AED = ∆BEC (c.g.c)
ED = EC. Vậy∆EDC cân
b) Xét tứ giác EIKM, ta có EI = MK và EI // MK
EIKM là hình bình hành (1)
Ta có ∆AEM = ∆BEI ME = EI (2)
Từ (1) và (2) ta có EIKM là hình thoi.