Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.75 KB, 117 trang )

GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội

Năm học 2009-2010
1
Trờng THCS tuy lai mỹ đức hà nội
Giáo án
Hoá học 9







giáo viên : đinh văn vui
Năm học : 2009 - 2010
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Ngy son: 15/8/2010
Ngy dy:
Tiết: 1 ÔN tập.
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức :
Hệ thống hoá cấc kiến cơ bản về: chất mối quan hệ giữa các chất, qui tắc hoá trị,
ĐLBTKLcác chất, mối quan hệ giữa mol,KL mol KL(m),thể tích mol của chất khí
ĐKTC,giải bài toán theo PTHH,nồng độ C%,nồng độ CM.
2. Kỹ năng :Vận dụng các qui tắc ĐL,công thức để giải các bài tập hoá học.
3. Thái độ Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :bảng phụ ghi nội dung 1 số bài tập định tính định lợng
2. Học sinh :ôn lại các kiến thức có liên quan
III. Các b ớc lên lớp :


A. ổ n định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ :
C. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ1 :
-GV: yêu cầu HS thảo luận trả lời 1 số câu hỏi:
+Cho biết hạt đại diện cho NTHH ? cho chất?
+Có mấy loại chất? cho VD về mỗi loại chất?
+Cho VD về mối quan hệ giữa:
Đơn chất + hợp chất.
Đơn chất + Đơn chất.
Hợp chất + Hợp chất.
Hợp chất bị phân huỷ.
-HS: Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 8 thảo luận
nhóm hoàn thành các câu hỏi.
-GV: gọi đại diện 1 nhóm phát biểu nhóm khác
nhận xét bổ sung. GV chốt lại :
GV hỏi :cho biết mỗi PƯHH trên thuộc loại
PƯHH nào ?
HĐ2:
GV: yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học cho biết
:
+ Qui tắc hoá trị ? viết dạng tổng quát ?
+ Dựa qui tắc hoá trị cho biết CTHH sau công
thức nào đúng công thức nào sai? tại sao?
1- AlCl, AlCl
2,
, AlCl
3
I- Chất và mối quan hệ giữa chất.

* KL: Đơn chất
- Có 2 loại hợp chất :
Hợp chất
- ĐC + ĐC : H
2
+ O
2
H
2
O
-ĐC + HC : Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
-HC + HC : CaO + H
2
O Ca(OH)
2
- HC bị phân huỷ :
KClO
3
KCl + O
2

II- Qui tắc hoá trị, định luật BTKL
Năm học 2009-2010
2
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
2- AlSO
4

, Al
2
(SO
4
)
3
, Al
3
(SO
4
).
+ Phát biểu ĐLBTKLCC? vận dụng cân bằng các
PƯHH sau ?
Cu + O
2
CuO
p + O
2
P
2
O
5
Fe + HCl FeCl
2
+ H
2

HS : Dựa vào kiến thức đã học hoàn thành các câu
hỏi ?
- Đại diện học sinh phát biểu, lốp bổ sung.

HĐ3 :
GV cho học sinh luyện tập và củng cố về :
+Khái niệm mol ? KL mol ?
+Công thức chuyển đổi giữa :
1- Số mol (n) và KL (m)
2- Số mol (n) và V(đktc)
HS dựa vào kiến đã học để hoàn thành các câu hỏi
- Đại diện 1 học sinh phát biểu, lớp nhận xxét bổ
sung.
GV yêu cầu HS vận dụng giải nhanh các bài tập :
1- Tính số mol n của 8 g khí O
2
? tính khối lợng m
của 0.5 mol H
2
?
2- Tính số mol n của 11.2 l khí N
2
ở đktc ? tính V
của 0.75 mol khí CH
4
(đktc) ?
HS vận dụng công thức đẻ tính toán
GV gọi 1,2 HS lên bảng giải bài tập HS dới lớp
nhận xét bổ sung.
HĐ4 :
GV yêu cầu HS cho biết :
+ Nồng độ D D là gì ?
+ Nồng độ C% là gì ? nồng độ C
M

+ Các bớc giải bài toán theo PTHH ?
HS phát biểu GV chuẩn kiến thức.
GV yêu cầu HS vận dụng giải BT trong bảng phụ.

KL :
A
a
x
B
b
y
ta có : x .a = y . b
x/y = b/a
CTHH đúng : AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
III- Mol, KL mol, các công thức chuyển
đổi.
* KL :
n = m/M = > m = n .M
n = V/22.4 = > V = n .22.4
IV-Nồng độ dung dịch,các b ớc giải bài
toán theo PTHH ?
*KL: C% = m

ct
.100/m
d d
C
M
= n/V(l)
Giải bài toán theo phơng trình gồm 4 bớc :
-Tìm số mol chất cho theo đầu bài.
-Lập đúng PTHH .
-Lập tỉ lệ số mol giữa chất cho biết và chất
cần tìm ( theo PTHH và theo đầu bài).
-Chuyển đổi theo yêu cầu của bài toán.
D. Củng cố, dặn dò :
- Chuẩn bị bài : Tính chất hoá học của oxit.
Năm học 2009-2010
3
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Ngy son: 15/8/2010
Ngy dy:
Tiết 2 : Tính chất hoá học của o xit Khái quát về sự phân
loại o xit.
I: Mục tiêu:
1:Kiến thức :
-Nắm đợc tính chất của o xít : một số o xít tác dụng o xit ba zơ tác dụng với nớc tạo thành
ba zơ; o xit ba zơ tác dụng với a xit tạo thành muối ; o xit ãit tác dụng với ba zơ tạo thành muối và
nớc ; o xit ba zơ tác dụng với a xit tạo muối và nớc ; o xit a xit tác dụng với nứoc tạo thành a xit .
- học sinh biết dựa vào tính chất hoá học đặc trng để phân loại o xit .
2:Kỹ năng:
-Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm.
-Học sinh biết cách làm bài tập định tính và định lợng hoá học .

II: Ph ơng tiện dạy học :
- ống nghiệm:2.6 chiếc.
- ống hút :1.6 chiếc.
- Đồng (II) o xit.
- Dung dịch HCl.
III: Tổ chức hoạt động dạy học:
1:kiểm tra đầu giờ:
Nhắc lại khái niệm o xit? Cho ví dụ một số công thức hoá học của o xit?
2;Bài mới:
Giáo viên giới thiệu bài
Hoạt động1:
Tìm hiếu tính chất hoá học của oxit bazơ
Mục tiêu:Học sinh nắm đợc tính chất hoá học của o xitba zơ.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:
? Khi cho một số o xit nh :Na
2
O;K
2
O;BaO tác
dụng với nớc thì thu đợc sản phẩm gì?Viết
PTHH minh hoạ?
?Muốn biêt sản phẩm sinh ra có phải là ba zơ
không ta phải làm nh thế nào?.
?Qua đó rút ra nhận xét gì về tính chất hoá học
của o xit ba zơ khi cho tác dụng với nớc ?.
Giáo viên giới thiệu cho học sinh hoá chất , dụng
cụ và mục đích của thí nghiệm và hớng dẫn học
sinh làm thí nghiệm.
Ngoài CuO có phản ứng với HCl các o xit nh

Fe
2
O
3
; CaO cũng có phản ứng t ơng tự.
?Vậy o xit ba zơ còn có tính chất hoá học gì
khác?
? Tại sao vôi sống để lâu trong không khí lại bị
hoá rắn ?
Giáo viên gợi ý:
Vôi sống là CaO, trong không khí có khí CO
2
?Vậy o xit ba zơ còn có tính chất hoá học gì?
.
1: O xit ba zơ có những tính chất hoá học
nào ?.
a : Tác dụng với n ớc:
KL:Một số o xit ba zơ tác dụng với nớc tạo
thành dung dịch ba zơ ( kiềm).
PTHH:
Na
2
O + H
2
O

NaOH + H
2

b : Tác dụng với a xit:

HS nghe hd của GVvà tiến hành làm TN theo
nhóm.Các nhóm QS hiện tợng xảy ra , nêu nhận
xét về tính chất và viết PTHH.
Đại diện nhóm báo cáo , nhóm khác nhận xét và
bổ sung.
KL:O xit ba zơ tác dụng với a xit tạo thành muối
và nớc .
PTHH:
CuO + HCl

CuCl
2
+ H
2
O
c : Tác dụng với a xit:
Học sinh trả lời câu hỏi và rút ra nhận xét về
tnính chất , đồng thời viết PTHH.
1HS trả lời.
KL: O xit ba zơ tác dụng với o xit a xit tạo thành
Năm học 2009-2010
4
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
muối.
PTHH: CaO +CO
2
CaCO
3
.
Hoạt động 2

Tìm hiểu tính chất hoá học của o xit a xit.
Mục tiêu:HS nắm vững tính chất hoá học của o xit a xit.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
?Nhắc lại TN đốt phốt pho trong không khí và
sau đó lấy sản phẩm lắc đều với một chút nớc .
Sản phẩm thu đợc là gì?Làm cách nào để nhận
biết đợc sản phẩm?.Viết PTHH minh hoạ?
?Rút ra nhận xét về tính chất hoá học của o xit a
xit?
GV gọi 2 HS lên bảng viết PTHH theo sơ đồ sau:
SO
3
+ H
2
O
CO
2
+ H
2
O
? Hãy nhắc lại hiện tợng khi sục khí CO
2
vào d d
nớc vôi trong? Viết PTHH/
Qua đó nhận xét giì về tính chất hoá học của ô
xit a xit ?
? Từ tính chất hoá học của o xit ba zơ hãy cho
biết o xit a xit còn có tính chất hoá học náo nữa?
?Hãy nhận xét sự khác nhau về tính chất hoá học
giữa o xit ba zơ và o xit a xit ? Phân tích sự khác

nhau về chất tg p và sp của p?.

a : Tác dụng với n ớc :
HS hoạt động nhóm nhỏ nhớ lại kiến thực cũ để
trả lời câu hỏi .
1HS trả lời , HS khác nhận xét và bổ sung.
KL: Nhiều o xit a xit tác dụng với nớc tạo thành
dung dịch a xit .
PTHH:P
2
O
5
+ 3 H
2
O

2 H
3
PO
4
b: Tác dụng với ba zơ:
1HS nhắc lại hiện tợng , nêu nhận xet về tính
chất và viết PTHH.
HS khác nhận xét và bổ sung.
KL: O xit a xit tác dụng với ba zơ tạo thành
muối và nớc.
PTHH:
CO
2
+ Ca (OH)

2
CaCO
3
+ H
2
O.
c: Tác dụng với o xít ba zơ:
1HS trả lời .
KL:O xit a xit tác dụng với o xit a xit tạo thành
muối
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
HS so sánh nhận xét sự khác nhau và phân tích.
Hoạt động 3 Khái quát về sự phân loại o xit.
Mục tiêu:Hs nắm đợc các loại o xit.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Dựa vào tính chất hoá học đặc trng ,hãy phân
loại o xit?.
HS hoạt động cá nhân căn cứ vào tính chất hoá
học của o xit và phân loại .
1HS trả lời
KL:O xit chia làm 4 loại :
+o xit a xit .
+o xit ba zơ.

+ o xit lỡng tính.
+ o xit trung tính.
IV: Củng cố:
V : Dan dò
Năm học 2009-2010
5
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Ngy son: 22/8/2010
Ngy dy:
Tiết: 3 Một số oxit quan trọng
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức: HS nắm đợc những tính chất vật lý và tính chất hoá học của can xi o xit.
2:Kỹ năng; -Rèn kỹ năng làm TN theo nhóm.
-Rèn kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH.
II:Ph ơng tiện dạy học:
Dụng cụ -hoá chất cho 6 nhóm.
+ống nghiệm :2
+ống hút:1.
+d d HCl;H
2
O;vôi sống;quì tím.
Tranh phóng to H1.4;H1.5.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ:
HS!:Trình bày tính chất hoá học của o xit ba zơ ?.Viết PTHH minh hoạ?
HS2:Trình bày tính chất hoá học của o xit a xit ?.Viết PTHH minh hoạ?
3:bài mới:
GV giới thiệu bài:
Can xi o xit còn có tên gọi là vôi sống và đợc sử dụng rộng rãi trong đời sống . Vậy can xi o xit có

những tính chất hoá học gì , ứng dụng nh thế nào trong đời sống và tr SX bằng cách nào?.câu trả
lời sẽ rõ trong bài học hôm nay.
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất của can xi o xit.
Mục tiêu:HS nắm đợc tính chất vật lý và tính chất hoá học của can xi o xit.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung chinh
-GV cho HS cả lớp QS mẫu vật CaOvà y/c HS
nhận xét về trạn thái , màu sắc của chúng trong
ĐK thờng?
-HS QS và nhận xét về tính chất vật lý củaCaO
?Rút ra nhận xét về tính chất vật lý của CaO?.
-GV cho HS biết can xi o xit là o xit ba zơ.
-Vậy hãy dự đoán những tính chất hoá học của
CaO?.
-GV tổ chức cho HS kiểm tra những dự đoán
bằng TN .
-HS dự đoán những tính chất hoá học của CaO.
-HS hđ nhóm lớn làm TN chứng minh.
-Đại diện các nhóm nêu hiện tợng qs đợc ,nhận
xét về tính chất và viết PTHH.
-Nhóm khác nhận xét ,bổ sung.
-Trong quá trình HS làm TN y/c HS q/s hiện t-
ợng để rút ra nhận xét về tính chất và viết PTHH.
?Qua những tính chất trên hãy phân loại CaO?
I:Can xi o xit có những tính chất nào?
- KL:Tính chất vật lý:CaO là chất rắn , màu
trắng , nóng chảy ở nhiệt độ cao khoảng 2585C
0
.
- KL:Tính chất hoá học :

+Tác dụng với nớc tạo thành can xi hiđrô xit.
PTHH: CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
.
+Tác dụng với a xit tạo thành muối can xi và n-
ớc.
PTHH:
CaO + HCl

CaCl
2
+ H
2
O.
+ Tác dụng với o xit a xit tạo muối can xi.
PTHH: CaO + CO
2


CaCO
3
.
*Vậy CaO là o xit ba zơ .
Hoạt động 2
Năm học 2009-2010
6

GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Tìm hiểu nh ng ứng dụng của can xi o xit.
Mục tiêu: HS nắm đợc những ứng dụng của CaO.
Hãy kể những ứng dụng của CaO mà em biết ?
Hs hđ cá nhân liên hệ với thực tế để nêu nhữg
ứng dụng của CaO.
1HS trả lời , các HS khác nhận xét và bổ sung để
xd đáp án.
GV chuẩn kiến thức.
KL:CaO dùng để:
+Trong CN luyện kim.
+Là nguyên liệu trong CN.
+ Dùng để khử chua, xử lý nớc thải CN ,sát
trùng , XD .
Hoạt động 3
Tìm hiểu quá trình sản xuất can xi o xit.
Mục tiêu:HS nắm đợc nguyên liệu, nguyên tắc SX và các p xảy ra khi SX CaO.
? Hãy cho biết nguyên liệu để SX CaO?
? Cho biết những PƯHH xảy ra khi SX CaO ?
-HS thảo luận theo nhóm lớn để trả lời các câu
hỏi.
-Đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác nhận
xét và XD đáp án.
-Viết PTHH minh hoạ?
? Cho biết u , nhợc điểm của từng loại lò nung
vôi?
KL:
1:Nguyên liệu:đá vôi ( CaCO
3
)

2:Các PƯHH xảy ra :
C + O
2
CO
2
+ Q
CaCO
3
CaO + CO
2

3: Ưu , nhợc điểm của từng loại lò nungvôi.
(SGK).
IV:Củng cố:
+HS đọc mục :Em có biết.
+ HS làm bài tập 1,2 tại lớp.
GV hd HS làm bài tập 3 về nhà.

Năm học 2009-2010
7
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Ngy son: 22/8/2010
Ngy dy:
Tiết: 4 Một số o xit quan trọng (tiếp).
I : Mục tiêu:
1: Kiến thức: HS nắm đợc những tính chất , cách điều chế và ứng dụng của SO
2
.
2: Kỹ năng : + Rèn kỹ năng làm TN và qs theo nhóm.
+Rèn kỹ năng làm bài tập hoá học.

II:Ph ơng tiện dạy học :
Dụng cụ hoá chất cho 6 nhóm .
+ ống nghiệm +nút cao su + ống dẫn : 1
+cốc thuỷ tinh:1.
+Quì tím: 1 mẩu.
+Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
(l); Ca(OH)
2
.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:Trình bày tính chất vật lý và tính chất hoá học của CaO?.Viết PTHH minh hoạ?
HS2: Làm bài tập 4(SGK).
3:Bài mới:
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất của lu huỳnh đi o xit.
Mục tiêu:HS nắm vững những tính chất vật lý và tính chất hoá học của SO
2
- GV cho HS quan sát lọ đựng SO
2
và yc HS:
?Cho biết SO

2
có những tính chất vật lý gì có thể rút
ra khi qs?
--HS qs và rút ra nhận xét về tính chất vạt lý của SO
2
.
? Từ CTHH của SO
2
hãy xđ tỉ khối của SO
2
so với
không khí?
HS dự đoán những tính chất hoá học của SO
2
.
- Các nhóm HS làm TN để chứng minh tính chất hoá
học của SO
2
.
- Đại diện các nhóm nhận xét hiện tợng xảy ra , nhận
xét về tính chất và viết PTHH.
-Gvyc các nhóm làm TN để chứng minh các tính
chất mà HS vừa dự đoán.
GV theo dõi ,uốn nắn các em làm TN an toàn ,
chính xác .
GV yc HS rút ra nhận xét cho từng tính chất và
viết PTHH minh hoạ.
?Làm thế nào để biết chính xác H
2
SO

3
là một a xit?
?Qua tính chất hoá học của SO
2
hãy phân loại SO
2
?.
1:Tính chất vật lý.
KL:SO
2
là chất khí không màu , mùi
hắc,độc.
Nặng hơn không khí.
2:Tính chất hoá học ;
A : Tác dụng với nớc :
SO
2
tác dụn với nớc tạo thành a xit sun
fu rơ.
PTHH: SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
*SO

2
là chất gây ô nhiễm không
khí , gây ma a xit .
b :Tác dụng với ba zơ:
SO
2
tác dụng với ba zơ tạo thành
muối và nớc .
PTHH:
SO
2
+ Ca(OH)
2


CaSO
3
+ H
2
O.
C : Tác dụng với o xit ba zơ tạo
thành muối sun fit.
PTHH:
SO
2
+ Na
2
O

Na

2
SO
3
.
*Vậy SO
2
là o xit a xit
Hoạt động 2. Tìm hiểu cách điều chế SO
2
.
Mục tiêu:HS nắm đợc PP điều chế SO
2
trong PTN và trong CN.
GV yc HS nêu nguyên liệu để điều chế và cách
Năm học 2009-2010
8
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
thu SO
2
.
GV giới thiệu hoá chất cần dùng và hd HS cách
điều chế SO
2
,sau đó hd HS cách thu SO
2

kiểm tra sản phẩm.
GV giới thiệu nguyên liệu chính và yc HS viết
sơ đồ p.
1:Trong PTN:

-Cho muối sun fit tác dụng với a xit .
-Thu SO
2
vào lọ bằng cách đẩy không khí.
Hai HS lên bảng viết PTHH , HS dới lớp viết ra
giấy nháp.
2 :Trong CN:
- Đốt lu huỳnh trong không khí:
- PTHH: S + O
2


SO
2
.
- Đốt quạng pi rit sắt:
- PTHH:
4FeS
2
+ 11O
2


8SO
2
+2Fe
2
O
3
IV:Củng cố:

HS làm bài tập 1,2 tại lớp. GV hd HS làm bài tập 6.
V:HDHB: HS ôn lại kiến thức đã học về a xit (khái niệm, tên gọi và phân loại).
Chuẩn bị bài a xit
Năm học 2009-2010
9
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Ngy son: 29/8/2010
Ngy dy:
Tiết: 5 Tính chất hoá học của a xit .
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
HS nắm đợc những tính chất hoá học của a xit và viết đợc PTHH minh hoạ cho từng tính chất.
Dựa vào tính chất hoá học có thể phân loại a xit thành a xit mạnh và a xit yếu.
2:Kỹ năng -Rèn kỹ năng qs TN và rút ra nhận xét.
-Rèn kỹ năng giải bài tập hoá học bằng cách tính theo PTHH.
II:Phơng tiện dạy học +Dụng cụ :ống nghiệm ; kẹp gỗ ; giá TN; ống hút.
+Hoá chất:quì tím; kẽm; d dHCl; Cu(OH)
2
; CuO.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:làm bt1.
HS2:Trình bày những tính chất hoá học của SO
2
? Viết PTHH minh hoạ ?
3: Bài mới:
H oạt động 1: Tìm hiểu tính chất hoá học của a xit .
Mục tiêu : HS nắm vững đợc tính chất hoá học của a xit .
-Gv yc HS dự đoán hiện tuợng xảy ra khi cho

Dd HCl nhỏ vào mấu quì tím
-Gv yc các nhóm làm TN để c/m dự đoán.
-GVnhấn mạnh : Trng hoá học , quì tím là chất
chỉ thị màu dùng để nhận biết a xit.
GVhd và sau đó yc các nhóm HS làm TN , nêu
ht rồi rút ra nhận xét và viết PTHH minh hoạ.
GV lu ý HS : HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng với
kim loại nhng không giải phóng hiđrô.
GV hd các nhóm HS làm TN nêu ht ,rút ra
nhận xet và viết PTHH.
GV thông báo : Phản ứng giữa a xit và ba zơ gọi
là p trung hoà.
? Hãy nhắc lại tính chất hoá học của o xit ba zơ
có liên quan đến a xit?.
Viết PTHH minh hoạ?.
GV yc HS cả lớp hoàn thành 2 sơ đồ p sau:
FeO + H
2
SO
4

Al
2
O

3
+ HCl


GV: Ngoài ra a xit còn có tính chất hoá học nữa
là : tác dụng với muối.
1:Làm đổi màu chất chỉ thị.
KL:D d a xit làm đổi màu quì tím thành đỏ.
2:Tác dụng với kim loại.
PTHH:
2HCl + Mg

Mg Cl
2
+ H
2
3H
2
SO
4
+ 2Al

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2


Các nhóm làm TN và tự tút ra nhận xét về tính
chất của a xit.
3:Tác dụng với ba zơ ;
A xit tác dụng với ba zơ tạo thành muối và nớc .
PTHH: 2HCl +Cu(OH)
2

CuCl
2
+H
2
O.
HS nhắc lại kiến thức cũ và nhận xét về tính
chất của a xit.
KL:A xit tác dụng với o xit ba zơ tạo thành
muối và nớc.
PTHH:
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4


Al
2

(SO
4
)
3
+H
2
O.
Hoạt động 2 Tìm hiểu a xit mạnh và a xit yếu.
Mục tiêu: Hs nắm đợc sự phân loại a xit.
? Căn cứ vào đâu để phân loại a xit?
?A xit đợc chia làm mấy loại ?
HS hoạt động cá nhân suy nghĩ và trả lời.
KL: Dựa vào tính chất hoá học a xit đợc chia
thành hai loại ;
+ A xit mạnh : HCl; HNO
3
; H
2
SO
4
.
+A xit yếu : H
2
S; H
2
SO
3
; H
2
CO

3
; .
IV: Củng cố:HS đọc mục :Em có biết . HS làm bài tập 1, 2(A,B) tại lớp. GV hd HS làm bài tập 4 ở
nhà.
V:Dặn dò: Bài tập về nhà: các bài tập còn lại.
Ngy son: 29/8/2010
Năm học 2009-2010
10
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Ngy dy:
Tiết: 6-7 Một số a xit quan trọng .
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
Hs xác định đợc những tính chất hoá học của a xit HCl và a xit H
2
SO
4
loãng , HS tự liên hệ qa phân
tính chất chung của a xit đã học .
Biết thêm một số tính chất hoá học của a xit H
2
SO
4
đặc , nóng .
Biết đợc ứng dụng của các a xit vào thực tiễn.
Nắm đợc PP SX a xit H
2
SO
4
, viết PTHH minh hoạ.

Nắm đợc cách nhận biết ra a xit H
2
SO
4
và muối sun fat.
2:kỹ năng +Rèn kỹ năng qs và làm TN theo nhóm.
+Rèn kỹ năng viết PTHH.
III:Tổ chức hoạt động dạy học.
1: ổn định tổ chức.
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:TRình bày tính chất hoá học của ãit?.Viết PTHH minh hoạ?
HS2:Làm bài tập 1.
3:Bài mới.
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất hoá học của a xit HCl;H
2
SO
4
loãng.
Mục tiêu: HS nắm vững tính chất hoá học của a xit HCl và H
2
SO
4
.
GV yc HS nhắc lại tính chất hoá hcọ của a xit?
HS nhắc lại tính chất của a xit .
HS làm Tntheo nhóm theo sự hd của GV.
HS QS và nêu ht TN xảy ra , rút ra nhận xét về
tính chất và viết PTHH.
Đại diện các nhóm báo cáo .
nhóm khác nhận xét , bổ sung để XD đáp án.

GV yc các nhóm HSlần lợt làm TN theo nhóm
với a xit HCl và H
2
SO
4
cho tác dụng lần lợt với
Fe, NaOH, CuO để c/m các tính chất đã nêu.
1:Làm đổi màu quì tím thành đỏ.
2:tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và
giải phóng Hiđrô.
PTHH: 2 HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2
.
H
2
SO
4
l + Zn

Zn SO
4
+ H
2
.
3 : tác dụng với ba zơ tạo thành muối và n ớc .
PTHH:

2HCl + Ba(OH)
2


BaCl
2
+ H
2
O.
H
2
SO
4
+Ba(OH)
2


BaSO
4


+ H
2
O.
4: Tác dụng với ôxit bazơ
2HCl +CuO

CuCl
2
+ H

2
O.
Hoạt động 2 Tìm hiểu ứng dụng của HCl và H
2
SO
4
.
Mục tiêu: Hs nắm đợc những ứng dụng của a xit HCl và a xit H
2
SO
4
.
?hãy cho biết HCl, H
2
SO
4
có những ứng dụng
gì trong đời sống và trong CN ?.
- HS thảo luận theo nhóm bàn trong thời gian
2 phút để trả lời câu hỏi.
Tại sao lai dùng HCl để làm sạch , tẩy gỉ kim
loại?
1:HCl:
+ Điều chế muối clo rua.
+Làm sạch bề mặt kim loại trớc khi hàn, khi
sơn , khi tráng mạ kim loại
+ Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
2:H
2
SO

4
:
+Sản xuất phân bón ( phân đam sun fat )
phẩm nhuộm , chất tẩy rửa chất dẻo.
Hoạt động 3 Tìm hiểu tính chất vật lý và tính chất hoá học của H
2
SO
4
đặc.
Mục tiêu: Hs nắm đợc tính chất vật lý và tính chất hoá học của H
2
SO
4
đặc
Năm học 2009-2010
11
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
GV cho HS qs lọ đựng a xit H
2
SO
4
đặc và yc HS
nhận xét về tính chất vật lý của a xit H
2
SO
4
đặc?
HS qs lọ đựng a xit sun fu ric đặc kết hợp với SGK
để rut ra nhận xét về tính chất vật lý của H
2

SO
4
đặc.
1HS trả lời các HS khác nhận xét và xd đáp án.
? Khi pha loãng a xit H
2
SO
4
cần phải tiến hành nh
thế nào? Vì sao?
? HSO
4
đ và H
2
SO
4
l có gì khác nhau khi phản ứng
với kim loại?
Gv cho các nhóm HS làm TN n/c :
+ Cho lá đồng và 2 ống nghiệm .
+ ô1: chứa a xit sun fu ric đặc .
+ ô2: chứa a xit sun fu ric loãng.
Sau đó đem đun nóng cả 2 ống nghiệm . Gv yc HS
qs nêu ht , rút ra nhận xét và viết PTHH minh hoạ.
GV nhấn mạnh : Ngoài phản ứng với đồng H
2
SO
4

đặc còn p với nhiều kim loại khác .

GV cho HS làm TN a xit sun fu ric tác dụng với đ-
ờng theo nhóm.
GV căn cứ vào tính háo nớc của HSO
4
đặc để lu ý
HS khi sử dụng chúng.

KL:A xit sun fu ric đặc là chất lỏng sánh
nh dầu , không màu , nặng gấp 2 lần nớc
không bay hơi, đễ tan trong nớc và toả
nhiều nhiệt.
+Lu ý khi pha loãng a xit cần nhỏ từ từ a
xit vào nớc , tuyệt đối không đợc làm ngợc
lại.
2: Tính chất hoá học của a xit sun fu ric
đặc.
A: H
2
SO
4
đặc ,nóng tác dụng với nhiều kim
loại tạo muối sn fat , không giải phóng
hiđrô.
PTHH:
2H
2
SO
4 đ,nóng.
+Cu


CuSO
4
+2H
2
O +SO
2
.
B : Tính háo nớc .
PTHH:C
12
H
22
O
11


11H
2
O + 12C.
Hoạt động 4 Tìm hiểu sản xuất a xit sun fu ric.
Mục tiêu: HS nắm đợc nguyên liệu , PP SX và các PƯHH xảy ra khi SX a xit sun fu ric
? để SX a xit sun fu ric cần sử dụng những nguyên
liệu gì?
- HS hoạt động cá nhân n/c SGK và trả lời câu hỏi.
- HS trả lời , các HS jkhác nhận xét để XD đáp án.
Quá trình SX gồm bao nhiêu giai đoạn?
Viết PTHH của từng giai đoạn đó?
KL:
+Nguyên liệu:Lu huỳnh hoặc quặng pi rit.
+PP SX: PP tiếp xúc.

+Quá trình SX gồm 3 gđ.
*Gđ1:SX SO
2
: S+ O
2


SO
2
.
*Gđ2:SX SO
3
PTHH:: SO
2
+ O
2


SO
3
.
*GĐ3: SX H
2
SO
4
.
PTHH: SO
3
+H
2

O

H
2
SO
4
.
Hoạt động 5. Tìm hiểu cách nhận biết a xit.
Mục tiêu : HS biết cách nhận biết a xit sun fu ric và muối sun fat.
-Gv hd cách nhận biết và giao dụng cụ cho các
nhóm HS làm TN.
-Các nhóm HS nghe hd và nhận dụng cụ làm TN
theo nhóm .
-Đai diện các nhóm nêu ht xảy ra , giải thích rút ra
nân xet, viết PTHH minh hoạ.
-Các nhóm khác nhận xét để XD đáp án đúng.
-GV nhận xét và mở rộng về dạng bài tập nhận biết
cho HS.
?Để phân biệt muối sun fat và a xit sun fu ric ta phải
làm nh thế nào?
KL: Thuốc thử: BaCl
2
; Ba NO
3
; Ba(OH)
2
.
Phản ứng tạo BaSO4 kết tủa màu trắng
sữa,không tan trong nớc và trong a xit.
PTHH:

BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4


+2HCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4


, BaSO
4


+2HCl
HS nêu cách phân biệt:
+Dùng quì tím.
+Dùng kim loại :Mg, Zn .
IV:Củng cố:

HS làm bài tập 1 tại lớp.
Ngy son: 12/9/2010
Ngy dy:
Năm học 2009-2010
12
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Tiết: 8 Luyện tập : Tính chất hoá học của o xit và a xit.
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:HS hiểu những tính chất hoá học của o xit ba zơ , o xit a xit và mối quan hệ giữa o xit ba
zơ và o xit a xit.
+ Những tính chất hoá học của a xit.
+Dẫn ra những PTHH minh hoạ cho tính chất của những hợp chất trên bằng những chất cụ thể nh
CaO, SO
2
, HCl, H
2
SO
4
.
2:Kỹ năng:
HS biết vận dụng những kiến thức đã học để giải bài tập.
II:Phơng tiện dạy học:
+ 2 bảng phụ về sơ đồ tính chất hoá học của o xit , a xit.
+ Phiếu ht.
III:Tổ chức hđ dạy học .
1:ổn định tổ chức.
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy cho biết o xit có những tính chất hoá học nào? Viết PTHH minh hoạ?
HS2: Trình bày tính chất hoá học của a xit ? Viết PTHH minh hoạ?
3:Bài mới:

Hoạt động 1
Kiến thức cần nhớ.
Mục tiêu: Hs nhớ lại các kiến thức đã học về o xit và a xit , viết đợc PTHH minh hoạ.
- GV sử dụng kq kiểm tra bài cũ của HS để yc
HS hoàn thiện sơ đồ bảng phụ 1.
- GV phát phiếu ht 1 ( Nd bảng phụ 1) cho HS
các nhóm.
- Hs hđ nhóm sử dụng kq kiểm tra trên bảng để
hoàn thiện bảng phụ.
+HS đánh sơ đồ mũi tên.
HS đánh số p và điền số p vào bảng.
- Đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác nhận
xét để xd kq đúng.
HS dẫn ra các p minh hoạ.
- HS nêu tính chất hoá hcj đặc trng của a xit và
viết PTHH minh hoạ.
Gv nhận xét và chốt lại.
- Hãy dẫn ra những PTHH tơng tự để minh hoạ?
GV tiến hành nh mục 1.
? Ngoài những tính chất trên H
2
SO
4
đặc còn có
những tính chất hoá học nào khác?Viết PTHH
minh hoạ?
1: Tính chất hoá học của o xit.
KL: (Nd bảng phụ 1 đã hoàn thiện).
2:Tính chất hoá học của a xit.
HS dẫn ra các p minh hoạ.

HS nêu tính chất hoá hcj đặc trng của a xit và
viết PTHH minh hoạ.
KL(Nd bảng phụ 2 đã đợc HS hoàn thiện).
Hoạt động 2.
Bài tập.
Mục tiêu : HS biết cách giải các bài tập tính theo PTHHvà dạng bài tập nhận biết đơn giản.
GV hd HS làm bài tập1.
PHân loại o xit và dựa vào tính chất hoá học của
từng loại o xit để làm bài tập 1.
3HS lên bảng ,mỗi HS làm 1 phần.
HS dới lớp nhận xét , bổ sung.
- Các PTHH HS tự viết.
bài 1:
a :Những o xit tác dụng với nớc :
SO
2
, Na
2
O, CaO, CO
2.
b:Những o xit t/d với HCl:
CuO, CaO, Na
2
O.
Năm học 2009-2010
13
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
2HS lên bảng làm ,HS dới lớp nhận xét và đa ra
đáp án đúng.
?Phản ứng hoá hợp là p nh thế nào? Cho VD?.

? Nêu khái niêm p phân huỷ?Cho VD?.
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2.
Yc HS cả lớp làm và nhận xét.
GV nhận xét và chốt ý đúng.
GVhd HS làm bt 3 ở nhà.
GV gợi ý cả lớp làm bt 4.(Xem p avà b dựa vào
tỉ lệ mol giữa CuSO
4
và H
2
SO
4
để giải thích).
GV hd cho HHS hđ nhóm để hoàn thiện bt 5.
GV nhận xét và chốt lại bổ sung đk p(nếu HS
ghi thiếu).
GV dặn HS chuẩn bị CaO để giờ sau thực hành.
C :Những o xit t/d với NaOH:
SO
2
, CO
2
.
Bài2:
a:Cả 5 o xit đều đợc điều chế bằng PƯHH.
PTHH HS tự viết.
b :CuO, CO
2
, CaO đợc điều chế bằng PƯPH.
PTHH HS tự viết.

Bài 3:về nhà.
Bài 4: 1HS lên bảng lập tỉ lệ mol và giải thích.
Bài 5:
HS thảo luận nho,s , hoàn thiện dãy biến hoá.
đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác nhận
xét và xd đáp án đúng.
PTHH HS tự viết.
PTHH HS viết.
IV: GV dặn HS chuẩn bị CaO để giờ sau thực hành
Ngy son: 19/9/2010
Ngy dy:
Tiết: 9 Thực hành tính chất hoá học của o xit và a xit.
I:Mục tiêu:
Năm học 2009-2010
14
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
1:Kiến thức:
HS hiểu sâu kiến thức về tính chất hoá học của o xit và a xit.
2:Kỹ năng:
HS biết cách sd d/c TN,cách hoà tan một chất.
Biết cách q/s ht , ghi chép và rút ra KL.
Rèn luyện ky năng về thực hành hoá học , giải bài tập thực nghiệm hoá học.
II:Phong tiện dạy học.
Chuẩn bị cho 3 nhóm HS.
-Dụng cụ : ống nghiệm:4.
+Dế sứ:1.
+Cốc tt:1.
+Kẹp gỗ:1.
+Lọ tt nút nhám :1.
+Đèn cồn:1.

+Thìa sắt gắn nút cao su:1.
-Hoá chất:P đỏ, quì tím, d d BaCl
2,
d dHCl , d dH
2
SO
4
, d d Na
2
SO
4
, nớc cất.
III:Tổ chức hoạt động dạy học.
1:ổn điịnh tổ chức.
2:Bài mới.
Hoạt động 1.
Thực hành tính chất hoá học của o xit.
Gv phát phiếu HT1 và yc HS sử dụng kiến thức
đã học để hoàn thiện.
HS hđ nhóm nhỏ để hoàn thiện phiếu HT 1.
đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác nhận
xét để XD đáp án đúng.
Phiếu học tập 1.Sử dụng kiến thức đã học để điền vào các ô trống trong bảng sau:
(Cho các cụm từ: O xit a xit; o xit ba zơ; d d ba zơ; d d a xit ;hoá màu xanh; hoá màu đỏ.
Can xi o xit Đi phôt pho pen to xit.
Thuộc loai o xit.
Tan trong nớc tạo thành.
Làm quì tím .
GV treo bảng phụ và đặt câu hỏi:
? Hình vẽ nào sau đây biểu diễn cách thêm 2-

3ml chất lỏng vào ống nghiệm là đúng nhất? Vì
sao?.
Nội dung bảng phụ.
HS hđ cá nhân suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Hs báo cáo HS khác nhận xét và đa ra đáp án
đúng.
KL:
Hình :C Là đúng.Vì bảo đảm an toàn TN.
Hoạt động 2.
Thực hành phản ứng giữa P
2
O
5
và H
2
O.
Mục tiêu :Hs kiểm chứng và rút ra nhận xét về tính chất của o xit a xit mà cụ thể là P
2
O
5
.
Gv hd HS : mục đích, yc và cách tiến hành TN.
+ Cách dùng muỗng tt lấy P và đốt trong lọ
miệng rộng.
+Cách thêm 1 lợng nhỏ H
2
O vào ống nghiệm ,
cách lắc nhẹ.
HS hđ nhóm tiến hành làm TN dới sự hd của
GV.

HS dùng muỗng tt xúc 1 ít P rồi đốt trên ngọn
lửa đền cồn, sau đó đa từ từ vào lọ tt.
+Khi P cháy hết , dùng ống hút nhỏ 2-3ml nớc
vào lọ , lắc nhẹ , qs hiện tợng và giải thích.
+ Quì tím chuyển sang mày đỏ.
Năm học 2009-2010
15
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
GV hd HS thả mẩu quì tím vào d d và qs. Đại diện nhóm rút ra nhận xét.
KL:P
2
O
5
tan trng nớc tạo thành d d a xit làm
đỏ quì tím.
*Vậy P
2
O
5
là o xit a xit.

Hoạt động 3.
Thực hành về nhận biết các chất.
Mục tiêu: HS biết cách tiến hành nhận biết các chất dựa vào các ht của p.
GV sử dụng phiếu HT 2
Cho 3 d d : A: Na
2
SO
4
.

B:HCl.
C:H
2
SO
4 loãng.
? Hãy khoanh tròn vào các d d p đợc với quì tím.
? Hãy đóng khung vuông các d d p với d d BaCl
2
.
HS hoạt động heo nhóm bàn để thực hiện yc của phiếu HT2.
đai diện 1 nhóm bàn lên báo cáo kq , các nhóm khác nhận xét và bbổ sung.
TN 2: Nhận biết mỗi d d trong số các d d H
2
SO
4
; HCL; Na
2
SO
4
đựng trong mỗi lọ mất nhãn.
GVhd HS mục đích và cách tién hành TN:
+Xác định thuốc thử.
+ Dùng ống hút để nhỏ 1 vài giọt chất lỏng trên
giấy quì.
+Nhỏ 1 vài giọt BaCl
2
vào chất lỏng khác.
HS xđ thuốc thử, tiến ành TN, và dùng quì tím
để nhận biét a xit, dùng d d BaCl
2

để phân biẹt 2
a xit với nhau.
Theo sự hd của GV.
HS rút ra KL sau khi làm TN.
KL:
+D d vừa làm đỏ quì tím vừa tạo kế tủa màu
trắng sữa là d d a xit sun fu ric.
+D d chỉ làm đỏ quì tím , không tạo kết tủa là d
d a xit clo hiđric.
+D d không làm đỏ quì tím chỉ tạo kết tủa màu
trắng sữa là d d muối natrisunfat.
GV yc các nhóm hoàn thiện phiéu HT và bản tờng trình TN tại lớp.
STT Tên TN Cách tiến hành
TN
Hiện tợng qs đợc Giải thích kq TN
GV thu phiếu thực hành và bản tờng trình của các nhóm(chấm lấy điểm).
GV yc HS thu dọn phòng học.
Ngy son: 19/9/2010
Ngy dy:
Tiết: 10 Kiểm tra một tiết.
I:Mục tiêu:
+Đánh giá nhận thức của HS toàn lớp vè tính chất hoá học của o xit và a xit.
Năm học 2009-2010
16
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
+Đánh giá kỹ năng viết PTHH , giải bài tập tính theo PTHH.
+Giáo dục đức tính tự giác , lòng trung thực cho HS.
II:Đề bài:
Câu1:
Có những chất sau :Zn; Cu(OH)

2
; Fe
2
O
3
; BaO.Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với d
d H
2
SO
4
sinh ra:
A:Khí nhẹ hơn không khí và cháy đợc trong không khí.
B:D d có màu xanh lam.
C:D d có màu vàng nâu.
D: D d có kết tủa màu trắng sữa.
Câu2:
Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
A: H
2
SO
4
+ . Al
2
(SO)
4
+ .
B: .. + .. H
2
SO
3

C: H
2
SO
4
+ . .. + H
2
.
D: + H
2
O KOH + .
Câu 3:
Có 3 lọ đựng d d K
2
SO
4
;HCl; H
2
SO
4
mất nhãn . Hãy phân biệt 3 lọ d d đó bằng PP hoá học. Viết
PTHH minh hoạ.
Câu 4:
Cho một lợng bột sắt vào 100ml d d a xit HCl .
Phản ứng xong thu đợc 4,48 mml khí hiđrô (đktc).
A: Viết PTHH.
B:Tính khối lợng sắt đã tham gia phản ứng.
C: Tính nồng độ mol của d d a xit HCl đã dùng.
III:Đáp án - thang điểm:
Câu1:
A: Zn + H

2
SO
4(L)
ZnSO
4
+ H
2
(0,5đ)
B: Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4(L)
Cu SO
4
+ H
2
O (0,5đ).
C:Fe
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4(L)
Fe
2
(SO

4
)
3
+3 H
2
O (0,5đ).
D:BaO + H
2
SO
4
BaSO
4
+ H
2
O (0,5đ).
Câu2:
2Al Al
2
(SO
4
)
3
+3H
2
.
A: 3H
2
SO
4
+ Al

2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
+3H
2
O. (0,5đ).
Al(OH)
3
Al
2
(SO
4
)
3
+6H
2
O.
B; H
2
SO
4
+ Zn ZnSO
4
+H

2
.(0,5đ)
C: SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
.(0,5đ)
D: 2 K + 2H
2
O 2 KOH + H(0,5đ)
2
.

Câu3:
Cách 1:
+ Dùng quì tím thả vào mẫu thử của 3 lọ d d , lọ nào làm quì tím không đổi màu đó là mẫu thử của lọ
đựng d d K
2
SO
4
(2 lọ còn lại làm quì tím chuyển sang màu đỏ).(1đ)
+Dùng d d BaCl
2
cho vào 2 ống nghiệm đựng d d của 2 lọ còn lại.Mộu d d nào xuất hiện kết tủa trắng
sữa đó là lọ đựng d d H
2

SO=4
, lọ
còn lại đựng d d HCl.(1đ)
Cách 2:
Làm ngợc lại.
Câu4:
A:PTHH
Fe + 2 HCl FeCl
2
+H
2
.(0,5đ)
1mol :2mol : 1mol :1mol.(0,5đ)
Năm học 2009-2010
17
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
B: số mol H
2
= 4,48:22,4=0,2 mol.(0,5đ)
Theo tỉ lệ mol của PTHH ta có
Số mol H
2
:số mol Fe: số mol HCl 1:1:2(0,5đ)
Số mol Fe =số mol H
2
=0,2 mol.(0,5đ)
Số mol HCl=2.số mol H
2
= 2.0,2=0,4 mol.(0,5đ)
Khối lợng Fe = 0,2.56=11,2(g).(0,5đ)

C:Số mol HCl= 0,4 mol.(0,5đ)
Nồng độ mol =0,4:0,1=4M.(0,5đ)
IV: Rút kinh nghiệm giờ kiểm tra.
Ngy son: 26/9/2010
Ngy dy:
Tiết: 11 Tính chất hoá học của ba zơ.

I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
HS nắm đợc những tính chất hoá học của bâ zơ và vieets đợc PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất..
2:Kỹ năng; -Rèn kỹ năng làm TN theo nhóm.
Năm học 2009-2010
18
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
-Rèn kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH.
-HS vận dụng những hiểu biét của mình về tính chất hoá học của ba zơ để giải thích
những hiện tợng thờng gặp trong đời sống.
-Hs vận dụng đợc những tính chất của ba zơ để làm các bài tập định tính và định lợng.
II:Phơng tiện dạy học:
Dụng cụ -hoá chất cho 6 nhóm.
+ống nghiệm :4.
+ống hút:1.
+đèn cồn,kiềng ,đĩa sắt ,cối.
+d d NaOH,d dH
2
SO
4
, Cu(OH)
2
; phe nolptalein,quì tím, Na

2
CO
3
.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra đầu giờ:HS1:Hãy nhắc lại tính chất đã học về a xit , o xit có liên quan đến ba zơ?.
3:Bài mới:
GV sd kết quả để giới thiệu bài mới:
Hoạt động 1 Tìm hiểu tính chất hoá học của ba zơ.
Mục tiêu:HS nắm đợc tính chất hoá học của ba zơ và viết đợc PTHH minh hoạ.
- GV phát dụng cụ và hoá chất sau đó yc các nhóm
làm Tn1 để nhận xét sự biến đổi màu của chất chỉ
thị?
- Các nhóm làm TN n/c và qs ht xảy ra.
Đại diện các nhóm nêu ht và rút ra nhận xét về t/c
của d d ba zơ.
Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
- Sau đó các nhóm làm TN 2 và rút ra nhận xét.
?Có mấy cách để nhận ra 1 d d là ba zơ?
Gv lu ý HS : Tính chất này chỉ xảy ra với d d bazơ.
- HS hđ cá nhân nhắc lại t/c hoá học của o xit a xit
và viết PTHH minh hoạ.
- HS hđ cá nhân nhắc lại t/c hoá học của a xit , viết
PTHH và cho biết loại PƯ , loại sản phẩm.
- GV yc HS nhắc lại t/c hoá học của o xit có liên
quan đến ba zơ?
?Sản phẩm là gì? Viết PTHH minh hoạ?
- HS hđ nhóm làm TN theo sự hd của GV.
- Các nhóm qs và nêu ht xảy ra , rút ra nhận xét về

t/c và viết PTHH?
- GV yc HS nhắc lại t/c hoá học của a xit có liên
quan đến ba zơ?
Cho biết loại sản phẩm?
? viết PTHH? Loại phản ứng?
- GV yc các nhóm HS làm TN nung nóng Cu(OH)
2

trên ngọn lửa đèn cồn, lấy tấm kíh chắn và qs ht xảy
ra?
1:Tác dụng của ba zơ với chất chỉ thị màu:
KL:Các d d ba zơ làm đổi màu chất chỉ thị:
+Quì tím đổi sang màu xanh.
+D d phe nol ptalein(không màu) đổi sang
màu hồng.
2:Tác dụng của d d ba zơ với o xit a xit:
KL:D d ba zơ t/d với o xit a xit tạo thành
muối và nớc.
PTHH:
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O.
3 Tác dụng với d d a xit.
KL:Ba zơ tan và ba zơ không tan đều t/ d

với a xit tạo thành muối và nớc.
PTHH:
Cu(OH)
2
+ HCl CuCl
2
+ 2H
2
O.
2NaOH +H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O.
4: Ba zơ không tan bị nhiệt phân huỷ:
KL:Ba zơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo
thành o xit và nớc.
PTHH: Cu(OH)
2


CuO + H
2
O.

IV:Củng cố:
?Hãy nhắc lại tính chất hoá học giống và khác nhau của ba zơ tan và ba zơ không tan?.Dẫn ra td minh
hoạ?Viết PTHH?.
GV hd HS làm bài tập 2 tại lớp.
V:Dặn dò:
BTVN:3,4,5SGK.
N.c bài : một số ba zơ quan trọng.
Năm học 2009-2010
19
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Ngy son: 26/9/2010
Ngy dy:
Tiết: 12 Một số ba zơ quan trọng.

I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
-HS nắm đợc những tính chất của ba zơ quan trọng là NaOH, Ca(OH)
2
.Chúng có đầy đủ t/ c
hoá học của một d d ba zơ. Dẫn ra đợc nhũng TN c/m. Viết đợc PTHH cho mỗi tính chất.
Biết đợc những ứng dụng quan trọng của các ba zơ này trong đời sống và SX.
Biết PP SX NaOH bằng điện phân d d NaCl trong CN , viết đợc pt điện phân.
Biết đợc ý nghĩa của độ
P
H.
2:Kỹ năng;
-Rèn kỹ năng làm TN theo nhóm.
-Rèn kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH.
-HS vận dụng những hiểu biét của mình về tính chất hoá học của ba zơ để giải thích những
hiện tợng thờng gặp trong đời sống.

-Hs vận dụng đợc những tính chất của ba zơ để làm các bài tập định tính và định lợng.
II:Phơng tiện dạy học:
Dụng cụ -hoá chất cho 6 nhóm.
+ống nghiệm :4.
+ống hút:1.
+đèn cồn,kiềng ,đĩa sắt ,cối.
+d d NaOH,d dH
2
SO
4
, d dCa(OH)
2
; d dHCl; phe nolptalein,quì tím,
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:Hãy so sánh t/c hoá học của ba zơ tan và ba zơ không tan? Viết PTHH minh hoạ?
3:Bài mới:
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất vật lý của NaOH.
Mục tiêu:HS nắm đợc tính chất vật lý của NaOH.
- Gv cho HS qs lọ đựng ba zơ NaOH và yc HS rút ra
nhận xét về t/ c vật lý của chúng?
- HS hđ nhóm làm TN theo sự hd của GV.
Các nhóm qs và nêu ht xảy ra , rút ra nhận xét về t/c
và viết PTHH?
KL:NaOH là chất rắn , không màu , hút ẩm
mạnh , tan nhiều trong nớc và toả nhiệt
mạnh.
Hoạt động 2

Tìm hiểu t/c hoá học của NaOH.
Mục tiêu: Hs nắm đợc tinh chất hoá học của NaOH thông qua t/c hoá hcọ của ba zơ nói chung.
NaOH thuộc loại ba zơ tan (kiềm ) .
?Hãy dự đoán những t/c hoá học của chúng?
GV yc các nhóm làm lần lợt từng TN để kiểm
chứng dự đoán.
Hs dự đoán các t/c của ba zơ.
Các nhóm nhận dụng cụ và tiến hành làm TN
theo sự hd của GV.
Trong qt làm TN HS phải qs ht xảy ra , rút ra
nhận xét và viết đợc PTHH minh hoạ.
1:Làm đổi màu chất chỉ thị.
+ D d NaOH làm quì tím đổi thành xanh , và
làm d d phe nol ptalein không màu đổi sang
màu hồng.
2:Tác dụng với a xit.
Năm học 2009-2010
20
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Sau mỗi TN phải rut ra nhận xét về t/c.
GV giới thiệu tính chất t/d với muối (học sau).
NaOH t/d với a xit tạo thành muối và nớc.
PTHH:
NaOH + 2HCl NaCl +H
2
O
2NaOH + H
2
SO
4

Na
2
SO
4
+2H
2
O
3:Tác dụng với o xit a xit.
NaOH t/ d với o xit a xit tạo thành muối và nớc.
PTHH:
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
2NaOH + SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
O
4:Tác dụng với muối.(học sau)
Hoạt động 3

Tìm hiểu ứng dụng của NaOH.
Mục tiêu:HS nắm đợc các ứng dụng của NaOH.
Hãy cho biết NaOH có những ứng dụng gì
trong SX và trong đời sống?
HS hđ cá nhân và trả lời câu hỏi.
KL:ứng dụng SGK.
Hoạt động 4
Tìm hiểu qt SX NaOH.
Mục tiêu: HS nắm đợc PP SX NaOH. Và viết đợc PT điện phân.
NaOH là một chất đợc dùng nhiều trong PTN
và trong CN .Vậy NaOH đợc điều chế nh thế
nào ?
HS hđ cá nhân trình bày cách điều chế và viết
PTHH minh hoạ.
KL:
+Phơng pháp :điện phân d d NaCl.
+PTHH:
2NaCL +2H
2
O 2NaOH + H
2
+Cl
2
IV:Củng cố:
Gv yc HS làm bài tập 1,3(a,b) tại lớp.
V:Dặn dò:
BTVN:2,3(c ,d),4SGK.
N/c bài tính chất hoá học của Ca(OH)
2
Ngy son: 3/10/2010

Ngy dy:
Tiết: 13 Một số ba zơ quan trọng

I:Mục tiêu: (nh tiết 12)
II:Phơng tiện dạy học: ( nh tiết 12 thay NaOH bằng Ca(OH)
2
)
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1: ổn định tổ chức:
2: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy trình bày tính chẩt hoá học của NaOH. Viết phơng trinh phản ứng minh hoạ?
HS2: Trình bày tính chất vật lí, ứng dụng và SX NaOH?
Năm học 2009-2010
21
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
3:Bài mới:
?Hãy dự đoán các tính chất hoá học có thể có của dd Ca(OH)
2
. So sánh với các tính chất hỗn hợp của
NaOH và nêu nhận xét?
GV: yêu cầu các nhận d/c và h/c , sau đó tiến
hành thí nghiệm theo nhóm
TN : Pha chế dd Ca(OH)
2
GV hd các nhóm thực hiện đúng thao tác ph chế
I-Tính chất
1-Pha chế dd Ca(OH)
2
Ca(OH)
2

là chất ít tan trong nớc
1l (g) dd Ca(OH)
2
chứa 2(g) Ca(OH)
2
Các nhóm làm thí nhiệm
chứng minh tính chất hh của
Ca(OH)
2
( qua phần dự đoán)
GV yêu cầu các nhóm làm thí
nghiệm lần lợt từ TN1TN4
GV nhận xét và đánh giá
Các nhóm làm TN chứng
minh t/c của Ca(OH)
2
thuộc
tính chất hỗn hợp của bazơ
tan
Quan sát hiện tợng nhận
xét và viết PTPU minh hoạ
Đại diện các nhóm báo cáo,
nhóm khác , đánh giá. Các
nhóm còn lại KT chéo lẫn
nhau.
2-Tính chất hoá học
a,Làm đổi màu chất chỉ thị
-Quì tím

xanh

-Phenolplein không màu

hồng
b, Tác với axít

muối và nớc
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4


CaSO
4
+H
2
O
c,Tác dụng với axít

muối và nớc
Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3

+ H
2
O
d, Ca(OH)
2
t/d với muối (sau)
?Qua thực tế hãy cho biết
Ca(OH)

có những ứng dụng

HĐ cá nhân
1 học sinh trả lời
Lớp nhận xét, đánh giá, bổ
sung
3-ứng dụng
-Ca(OH)
2
đợc

dùng để
+Làm vật liệu xây dựng
+Khử chua đất trồng trọt
+Khử độc, diệt trùng
Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin để trả lời câu hỏi
?Cho biết PH của Nớc, axit,
Bazơ?
?Em hãy kẻ thang PH?
học sinh nghiên cứu sách giáo

khoa để trả lời câu hỏi
1học sinh trả lời
Lớp nhận xét , bổ sung
II-Thang PH
Axit H
2
O Kiềm
____________________
1 7 14
Độ Bazơ tăng dần
Độ axit tăng dần
IV-Củng cố:
GV yêu cầu HS làm bài tập 1,2 tại lớp
V-Dặn dò:
-BTVN : 3,4 (30)
-Nghiên cứu bài : Tính chất hóa học của muối.
Năm học 2009-2010
22
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Ngy son: 3/10/2010
Ngy dy: Tiết: 14 Tính chất hóa học của muối.

I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
-HS biết: Những tính chất hoá học của muối. Viết PTPU cho mỗi tính chất
-Thế nào là phản ứng trao đổi và những điều kiện xảy ra PƯ trao đổi.
2:Kỹ năng;
-Học sinh vận dụng những hiểu biết về tính chất hh của muối để giải thích một số hiện tợng
thờng gặp trong đời sống, sản xuất , học tập hoá học
-Biết giải những bài tập hoá học có liên quan đến tính chất của muối.

II:Phơng tiện dạy học:
+Hoá chất: đinh sắt, dd CuSO
4,
dd BACl
2
, dd H
2
SO
4
, dd Na
2
SO
4
, dd NaOH
+ống nghiệm: 5 chiếc + giá gỗ 1 chiếc
Pipit : 5 chiếc
Kẹp gỗ: 1 chiếc
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra đầu giờ: ( 5')
?Hãy nêu t/c h/h của các h/c đã học có liên quan đến tính chất hh của muối.
3:Bài mới:
GV phát dụng cụ và hoá chất , phiếu HT1 và yc các nhóm làm
TN1,2,3,4để hoàn thiện phiếu HT 1.
GV hd HS thực hiện chính xác thao tác TN.
+Dùng ống hút riêng cho từng loại hoá chất.
+Q/s TN để nêu đợc ht đúng.
GV yc các nhóm tđ chéo kq ở phiếu HT 1.
Đại diện nhóm báo cáo .
GV treo bảng phụ 1.

GV nhận xét , đánh giá và chốt kiến thức.
?Nhắc lại PTHH điều chế o xi từ KMnO
4
?.PƯ này thuộc loại
PƯ gì?.
I:Tính chất hoá học của muối.
1.Muối tác dụng với kim loại.
Cu +Ag(NO)
3
Cu(NO)
3
+ Ag
Dd muối có thể td vói kim loại tạo
thành muối mới và kim loại mới
2.Muối tác dụng với axit.
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+2HCl
Muối có thể td đợc với axit tạo muối
mới và axit mới
3. Muối tác dụng với muối.
AgNO
3
+ NaCl AgCl + NaNO

3
Haidd muối có thể tác dụng với
nhau tạo thành hai muối mới.
4. Muối tác dụng với bazơ
CuSO
4
+2NaOH Cu(OH)
2
+
Na
2
SO
4
Dd muối tác dụng với dd bazơ sinh
ra muối mới và baơ mới
5:Phản ứng phân huỷ muối.
PTHH:
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+
O
2
Năm học 2009-2010
23

GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Hoạt động 2 Tìm hiểu phản ứng trao đổi trong dung dịch.
Mục tiêu: HS nắm đợc bản chất của PƯ TĐ trong d d .
Yc HS hđ nhóm bàn , thảo luận
đeer trả lời câu hỏi
?Dựa vàô các PTHH ở mục I
hãy rút ra nhận xét về TP các
chất trớc và sau PƯ
? Những PƯ trên đợc gọi là
PƯ TĐ . V ậy PƯ TĐ là gì?.
Lu ý:
+Phản ứng ở TN 1 thuộc loại
nào? Có thuộc PƯTĐ không
?Dựa vào sản phẩm trong các
TN trên hãy cho biết đk để xảy
ra các PƯ tđ?
+Chú ý : PƯ trung hoàg cũng
là PƯ tđ và xảy ra trong mọi
đk.
Hđ nhóm bàn thảo luận để trả
lời câu hỏi.
(Các chất t/g p có sự TĐ thành
phần cấu tạo của phân tử chất
cho nhau tạo chất mới).
1HS trả lời
các HS khác nhận xét và bổ
sung.
1 HS trả lời các HS khác nhận
xét .
1:Nhận xét về các PƯHH của

muối.
Các chất t/g p có sự T Đ TPP
cấu tạo phân tử chất để tạo
thành chất mới.
2:Phản ứng trao đổi.
SGK
3: Điều kiện xảy ra phản ứng
trao đổi.
+ Phản ứng TĐ trong d d của
các chất chỉ xảy ra nếu sản
phẩm tạo thành có chất không
tan hoặc chất khí.
IV:Củng cố:
GV treo bảng phụ BT 4 và yc HS lên bảng làm.
HS dới lớp làm và nhận xét kq tren bảng.
V:Dặn dò:
BTVN: 1,2,3,5,6(SGK).
N/c bài 10.
Năm học 2009-2010
24
GV:Đinh Văn Vui Trờng THCS Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Nội
Ngy son: 10/10/2010
Ngy dy:
tiết: 15 Một số muối quan trọng.
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
-HS biết: Muối NaCl có ở dang hoà tan trong nớc biển và ở dạng kết tinh trong mỏ muối.
Muối KNO
3
hiém có trong tự nhiên đợc SX trong CN bằng PP nhân tạo.

Những ứng dụng của NaCl và KNO
3
trong đời sống và trong CN.
2:Kỹ năng;
Vận dụng những t/c của NaCl và KNO
3
trong thực hành và bt.
II:Phơng tiện dạy học:
+Bảng phụ ghi nd ứng dụng của NaCL và KNO
3
.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra đầu giờ: ( 5')
Hãy trình bày t/c hoá học của muối? Viết PTHH minh hoạ?
P tđ là gì ? Hãy cho biết đk để p tđ xảy ra?.
3:Bài mới:
Hoạt động 1 Tìm hiểu về muối NaCl.
I:Mục tiêu : HS nắm đợc trạng thái TN và cách khai thác cũng nh ứng dụng của NaCl.
Gv yc HS n/c nd SGK thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi:
- Muối trong TN tồn tại ở trạng thái nào?
GV mở rộng về hàm lợng muối tồn tại trong
nứo biển nhièu hơn gấp nhiều lần muói mỏ.
- Đối với muối biển , muối mỏ ngời ta tiến hành
khai thác nh thế nào?
HS hđ cá nhân n/c nd SGK để trả lời câu hỏi.
GV treo bảng phụ có nd ứng dụng của NaCl.
?NaCl có những ứng dụng gì trong thực tiễn?
1:Trạng thái tự nhiên.

KL:Muối NaCl có trong nớc biển và trong lòng
đất (muối mỏ).
2:Cách khai thác.
+Muối trong nớc biển :sử dụng pp bay hơi thu
đợc muối kết tinh.
+Muối mỏ:Đào hầm

Muối to

nghiền
nhỏ.
3:ứng dụng:
NaCl có nhiều ứng dụng trong đời sống và
trong SXCN.
Hoạt động 2 Tìm hiểu muối KNO
3
Mục tiêu:HS nắm đợc trạng thái và ứng dụng của KNO
3
- GV yc HS trả lời câu hỏi:
- HS n/c thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi.
?Cho biết trạng thái tồn tại của KNO
3
, hàm l-
ợng của KNOtrong tự nhiên?
?KNOcó những t/c gì?
GV nhận xét đánh giá và chốt kiến thức.
?Muối KNO
3
có những ứng dụng gì trong thực
tế?

.
KL:KNO
3
tồn tại ở trạng thái rắn.
1Tính chất :
+Tan nhiều trong nớc .
+KNO
3
bị phân huỷ ở nhiệt độ cao , có tính o
xi hoá mạnh.
PTHH: 2KNO
3

2KCl + O
2

.
2: ứng dụng;KNO
3
dùng để:
+Làm phân bón .
+Chế tạo thuốc nổ đen.
+Bảo quản thực phẩm trong CN.
IV:Củng cố:
GV yc HS làm bài tập 1,2,3 tại lớp.
V:Dặn dò.
BTVN: 4,5(SGKT36)
N/c bài : phân bón hoá học.
Năm học 2009-2010
25

×