Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ-ĐÁP ÁN TOÁN 6_HỌC KỲ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.37 KB, 3 trang )

Phòng giáo dục hàm yên
tỉnh tuyên quang
Đề kiểm tra học kỳ i
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể giáo đề)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
( Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng, từ câu 1 đến câu 8).
Câu 1: (0,25 điểm). Tập hợp M = { x N
*
; x 3 } gồm các phần tử:
A. 0; 1; 2; 3 B. 0; 1; 2 C. 1; 2; 3 D. 1; 2
Câu 2: (0,25 điểm). Cho a 0, kết quả của phép tính 0 : a là:
A. a B. 0 C. 1 D. không tính đợc
Câu 3: (0,25 điểm). Số 2649 là số:
A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3.
B. Chia hết cho cả 3 và 9.
C. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
D. Không chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
Câu 4: (0,25 điểm). Giá trị của 4
3
là:
A. 12 B. 27 C. 7 D. 64
Câu 5: (0,25 điểm). Rút gọn biểu thức ( a + b - c ) - ( a - c ) đợc kết quả là:
A. b B. b - 2c C. 2a + b - 2c D. -2a - b + 2c
Câu 6: (0,25 điểm). Tất cả các ớc tự nhiên của a = 7.11 là:
A. 7; 11 B. 1; 7; 11 C. 1; 7; 11; 77 D. 0; 1; 7; 11
Câu 7: (0,25 điểm). Các số nguyên tố nhỏ hơn 6 là:
A. 0; 1; 2; 3; 5 B. 1; 2; 3; 5 C. 3; 5 D. 2; 3; 5
Câu 8: (0,25 điểm). Nhiệt độ ở thành phố Luân Đôn một buổi sáng ngày x là -3
0


C. Nếu
buổi tra hôm đó nhiệt độ tăng thêm 4
0
C, thì nhiệt độ buổi tra ngày x là:
A. -7
0
C B. 7
0
C C. 1
0
C D. -1
0
C
Câu 9: (0,5 điểm). Điền vào chỗ trống các số thích hợp để đợc khẳng định đúng:
a. Khi chia một số tự nhiên cho 3, số d có thể là các số....................
b. Số đối của số -(-2) là .....................
Câu 10: (0,5 điểm). Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc
khẳng định đúng:
1. Hai đờng thẳng a và b chỉ có
một điểm chung M thì
a. hai đờng thẳng a và b cắt nhau hoặc trùng
nhau.
2. Hai đờng thẳng a và b có
điểm chung M thì
b. hai đờng thẳng a và b phân biệt.
c. hai đờng thẳng a và b cắt nhau.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm).Thực hiện phép tính:
a) 2
3

. 17 - 14 + 2
3
. 2
2
b) 2448 : { 119 - ( 23 - 6 )}
Câu 2: 1,5 điểm). Tìm x biết:
a) | x | = 1
b) 15 - ( 15 - 2. x ) = 14 .
Câu 3: (1,5 điểm). Cho số a = 1300.
a) Hãy phân tích số a ra thừa số nguyên tố.
b) Trong các số 4, 8, 20, 25 số nào là ớc của a ?
c) Tìm ƯCLN (a, 20) ?
Câu 4: (1,5 điểm). Cần bao nhiêu giá sách để chứa hết 720 cuốn sách? Biết rằng mỗi giá
sách có 4 ngăn và mỗi ngăn chứa đợc 20 cuốn sách?
Câu 5: (1,5 điểm). Cho hai điểm A, B bất kỳ. Lấy điểm C sao cho A là trung điểm của
đoạn thẳng BC, lấy điểm D sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AD.
a) So sánh AC và BD ?
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, xác định trung điểm của đoạn thẳng CD ?
Phòng giáo dục hàm yên
tỉnh tuyên quang
đáp án Đề kiểm tra học kỳ i
Môn: Toán Lớp 6
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10
a b a b
Đáp
án C B C D A C D C 0;1; 2 -2 1 -> c 2 -> a
Biểu

điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu
hỏi
Đáp án Thang
điểm
Câu 1
1 điểm
a) 2
3
. 17 - 14 + 2
3
. 2
2
= 8 (17 + 4 ) - 14 = 168 - 14 = 154.
b) 2448:{ 119 - ( 23 - 6 )} = 2448 : 102 = 24
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
1,5 điểm
Tìm x biết:
a) | x | = 1
x = 1 hoặc x = -1.

b) 15 - ( 15 - 2. x ) = 14
15 - 15 + 2x = 14
2x = 14
x = 7
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
Câu 3
1,5 điểm
* Cho số a = 1300:
a) 1300 = 2
2
. 5
2
. 13.
b) Các số 4, 20, 25 là ớc của a.
c) ƯCLN (a, 20) = 20
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4
1,5 điểm
Mỗi giá sách chứa đợc số cuốn sách là:
4 x 20 = 80 (cuốn)
Số giá sách để chứa hết 720 cuốn sách là:
720 : 80 = 9 ( giá )
0,5 điểm
1 điểm
Câu 5
1,5 điểm
C A M B D
a) Ta có AC = BD ( vì AC = AB và BD = AB).
b) M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên MA = MB
Có: CM = CA + AM ( A nằm giữa C, M)
và MD = MB + BD ( B nằm giữa M, D). Mà AC = BD
nên: CM = MD. Vậy M là trung điểm của CD.

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
( Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

×