Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Giao an Toan 8 ky I OK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.62 KB, 92 trang )

Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Ng y soạn: 11 tháng 8 n m 2010
Ngày dạy: Lớp 8A ngày 16, lớp 8B ngày 19 tháng 8 năm 2010
T uầ n 1- Tiết 1
Đ1 nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu :
+ HS nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
+ Biết áp dụng quy tắc và thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
+ Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ, phấn màu
HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đơn thức ở lớp 7.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- GV giới thiệu chơng I Đại số 8.
(HS
1
) : ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đơn thức? Cho VD.
(HS
2
): ? Muốn nhân một số với một tổng ta làm nh thế nào ? a (b+c) = ...
Hoạt động 2: quy tắc ( 15 phút )
? HS thảo luận nhóm ?1 lấy VD đơn, đa
thức và thực hiện phép tính nhân
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
kết quả của nhóm mình.
- GV và HS dới lớp nhận xét bài làm
- GV giới thiệu tích đơn thức và đa thức
? Muốn nhân đơn thức và đa thức ta làm
nh thế nào.


- GV tóm tắt quy tắc dới dạng côngthức
tổng quát
HS thảo luận và làm ?1
Đơn thức : 2xy ; Đa thức : x
2
+ 2x y
2xy.(x
2
+ 2x y)
= 2xy. x
2
+ 2xy.2x 2xy.y
= 2x
3
y + 4x
2
y 2xy
2



2x
3
y + 4x
2
y 2xy
2
gọi là tích của
đơn thức 2xy
HS phát biểu quy tắc.

- Quy tắc (SGK-4)
- Tổng quát : A.(B C) = A.B A.C
Hoạt động 3: áp dụng ( 20 phút )
? HS cả lớp nghiên cứu VD (SGKtr4) và
áp dụng VD làm ?2
? Gọi một HS lên bảng trình bày
- HS dới lớp nhận xét bài làm
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả
HS tự đọc ví dụ 4 và áp dụng làm câu ?2 .
HS nêu cách làm .
1 HS lên bảng trình bày :

323
xy6.xy
5
1
x
2
1
yx3






+
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
1
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011

đúng .
? HS làm ?3
? Để viết biểu thức tính diện tích mảnh v-
ờn hình thang theo x và y ta làm ntn.
? Hãy viết công thức tính diện tích hình
thang.
? Muốn tính S
ht
khi x=3; y=2 ta làm ntn
? Thay x=3; y=2 vào công thức rồi tính
- Gọi 1HS lên bảng trình bày HS cả lớp
nhận xét Sửa sai.

=
xy
5
1
.xy6x
2
1
).xy6(yx3.xy6
32333
++
=
423344
yx
5
6
yx3yx18
+


HS theo dõi nmhận xét bổ xung.
?3 Hình thang có đáy lớn = (5x+3)
đáy nhỏ = (3x+y)
chiều cao = 2y
S =
2
).( hba
+
Theo bài ta có
-
[ ]
2
y2.)yx3()3x5(
ht
S
+++
=
- Với x = 3; y = 2

S
ht
= 58m
2
Vậy S
ht
= 58m
2
.
Hoạt động 4: củng cố ( 3 phút )

? Qua bài học hôm nay các em đã đợc
học về những vấn đề gì.
? Phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức với
đa thức; viết công thức tổng quát.
GV chốt lại toàn bài.
HS trả lời.
HS lên bảng viết công thức
IV: H ớng dẫn, dặn dò :( 2 phút)

+ Học qui tắc nhân đơn thức với đa thức
+Làm bài tập 1-5 (SGK/ tr5 và tr6)
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
2
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Ng y soạn : 12 tháng 8 nm 2010
Ngày dạy :Lớp 8A ngày 20, lớp 8B ngày 18 tháng 8 năm 2010
Tiết 2
Đ2 nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu :
+ HS nắm vững và áp dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thức.
+ Biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
+ Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, phấn màu.
HS : Nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
(HS
1

) : ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân x.(6x
2
- 5x +1).
(HS
2
): ? Viết công thức tổng quát nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân :
-2.(6x
2
- 5x +1).
1HS cộng kết quả của HS
1
với HS
2
.
HS dới lớp cùng làm ra giấy nháp
GV treo bảng phụ kết quả chung rồi giới thiệu kết quả cuối cùng là tích 2 đa thức
(x-2) và (6x
2
- 5x +1) . GV đặt vấn đề vào bài mới.
Hoạt động 2: quy tắc ( 15 phút )
- Từ việc kiểm tra bài cũ

GV giới thiệu
VD (SGK-6)
? Yêu cầu HS đọc lại bài giải VD SGK
? Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta
làm nh thế nào

? Viết quy tắc dới dạng công thức tổng
quát

? Em có nhận xét gì về tích của 2 đa thức
Ví dụ : (SGK-6)
(x-2). (6x
2
+ 5x +1) = 6x
3
- 17x
2
+ 11x
2
HS đứng tại chỗ phát biểu quy tắc
Quy tắc (SGK-7)
TQ :
(A + B)(C + D) = A.(C + D) +B.(C + D) =
AC + AD + BC + BD
HS
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
3
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
? HS thảo luận làm ?1 theo nhóm
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- HS dới lớp và GV nhận xét, so sánh kết
quả trên bảng và sửa sai (nếu có)
- GV giới thiệu chú ý (SGK-7)
- yêu cầu HS tự đọc chú ý

- GV hớng dẫn HS cách nhân 2 đa thức
của ?1 theo cột dọc
- HS theo dõi làm bài vào vở.
Nhận xét : Tích 2 đa thức là 1 đa thức

?1 Ta có
( )
6x2x.1xy
2
1
3








=
( ) ( )
6x2x.16x2x.xy
2
1
33

=
6x2xxy3yxyx
2
1
324
++
Chú ý (SGK-7): Khi nhân 2 đa thức
một biến ta có thể nhân theo cột dọc
(Cần sắp xếp các đa thức đó theo thứ

tự tăng hoặc giảm)
Hoạt động 3: áp dụng ( 18 phút )
? HS làm bài tập ở ?2
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a của ?2
theo 2 cách (hàng ngang và cột dọc), 1 HS
làm câu b
- HS dới lớp theo dõi, nhận xét kết quả.
- Gv nhận xét và bổ sung.
? Tiếp tục cho HS làm ?3
? Viết công thức tính diện tích hình chữ
nhật

nhân đa thức
? Thay các giá trị x, y tính toán
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
- HS và GV nhận xét rút kinh nghiệm về
cách trình bày
- Cho HS làm bài tập 7 ,8 (sgk )
HS lên bảng trình bày:
Làm tính nhân:
a/ (x + 3)(x
2
+ 3x - 5)
= x
3
+ 3x
2
5x + 3x
2
+ 9x -15

= x
3
+ 6x
2
+ 4x 15
b/ (xy - 1)(xy + 5) = x
2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2
y
2
+ 4xy - 5
?3Hình chữ nhật có kích thớc là
(2x+y) và (2x-y)
Theo bài ta có
- S
hcn
= (2x + y)(2x - y) = 4x
2
- y
2
- Với x = 2,5; y = 1

S
hcn
= ... = 24m
2

Vậy S
hcn
= 24m
2
Hoạt động 4: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc học
về những vấn đề gì .
- GV chốt lại toàn bài và lu ý cho HS khi
nhân 2 đa thức theo cột dọc cần sắp xếp
chúng theo thứ tự tăng hoặc giảm của biến.
HS đứng tại chổ trả lời.
HS chú ý nghe giảng
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức và nhớ các nhận xét, chú ý trong bài
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp.
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
4
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
- Làm các BT 8, 9, 10 (SGK 8) và BT 6, 7, 8, .. 10 (SBT - 4). Bài 10 (SBT-4) :
Ng y soạn: 12 tháng 8 n m 2010
Ngày dạy :Lớp 8A ngày 22, lớp 8B ngày 25 tháng 8 năm 2010
T uầ n 2 - Tiết 3
Luyện tập
I. Mục tiêu :
+ HS đợc củng cố các kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
+ HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
+ Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, phấn màu.
HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức.

III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính nhân:
( )
2
3x 5x 2x 1

(HS
2
): ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? áp dụng tính nhân:
( ) ( )
x 5 x 7

HS nêu nhận xét bổ sung. GV đánh giá cho điểm.
Hoạt động 2: cũng cố luyện tập ( 35 phút )
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a/
( )






+
5x

2
1
.3x2x
2
Gv hớng dẫn phần a, b.
? Để thực hiện nhân hai đa thức trên ta
làm nh thế nào.
? Cần phải áp dụng kiến thức nào.
- GV và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
Gọi 2 HS lên trình bày câu c,d
Bài 2 : Chứng minh:
a/A=
7x)3x(x2)3x2)(5x(
+++
không
phụ thuộc vào giá trị của biến.
HS nêu cách làm.
HS: Nhân đa thức với một đa thức, tính chất
luỹ thừa a
m
.a
n
= a
m+n
.
HS làm câu a dới sự hớng dẫn của GV.
a/...=
2 2
1 1
x x 5x 2x x

2 2
ì ì
( )
1
2x 5 3 x
2
+ ì
( )
3 5
+ ì
=
15x
2
23
x6x
2
1
23
+
b/...=
3223
yxy3yx3x
+
2 HS thực hành trên bảng phần c,d.
c/ =
2232223
y4xyyx2xy2yx
2
1
yx

+++
d/
( )
( )
yx.yxyx
22
++
=...=
33
yx
+
HS đọc đề bài , suy nghĩ nêu cách giải.
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
5
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
? Muốn c/m biểu thức trên không phụ
thuộc vào giá trị của biến ta có thể làm nh
thế nào.
GV nhấn mạnh cách làm để chứng minh
giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào
giá trị của biến , ta cần biến đổi biểu thức
sao cho trong biểu thức không còn có
biến chứa trong biểu thức ( sau khi rút
gọn biểu thức đợc kết quả là hằng số )
.
Bài 3 : Tìm x biết :

81)x161)(7x3()1x4)(5x12(
=+
;(1)

? Để tìm đợc x trong bài tập trên ta làm
nh thế nào.
? Biến đổi, tính toán VT

tìm x
GV cho HS thực hành, nhận xét đánh giá
Bài 14: SGK tr 9
? Nêu dạng tổng quát của ba số chẵn liên
tiếp.
? Theo bài ra ta có điều gì.
HS: Thực hiện phép nhân rồi rút gọn biểu thức.
1 HS lên bảng trình bày. Cả lớp cùng làm.
A = (x -5)(2x+3) - 2x(x - 3) + x + 7
= 2x
2
+ 3x - 10x - 15 - 2x
2
+ 6x + x + 7
= - 8
. Do vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị
của biến.
HS nêu cách giải bài toán 3:
- Thực hiện nhân đa thức với đa thức.
- thu gọn các đơn thức đồng dạng .
- Dựa vào tính chất nhân hai vế với số khác 0 để
tìm x.
HS thực hành trên bảng.
(1)

81x = 81


x = 1
HS nêu cách giải bài 14 Sgk.9.
3 số chẵn liên tiếp là 2x; 2x + 2; 2x + 4 (x N)
Ta có:
192)2x2(x2)4x2)(2x2(
=+++
Giải ra ta đợc x = 23 N
Vậy 3 số cần tìm là : 46; 48; 50
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc
củng cố về những kiến thức gì.
? những dạng bài tập gì ? Phơng pháp
giải mỗi loại nh thế nào ?
GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai
lầm mà HS thờng mắc phải
HS trả lời.
HS nêu các dạng bài tập và phơng pháp giải t-
ơng ứng:
- Dạng bài tập thực hiện phép tính
- Dạng bài tập Chứng minh đẳng thức.
- Dạng bài tập tìm x
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, xem lại các VD và bài
tập ở lớp. Làm các BT 6 đến 10 (SBT tr 4).
- HD BT 9 (SBT tr 4):
a chia cho 3 d1

a = 3x +1; b chia cho 3 d 2

b = 3y + 2.

ta có: ab =
( ) ( ) ( )
3x 1 3y 2 9xy 6x 3y 2 3 3xy 2x y 2
+ + = + + + = + + +
Chứng tỏ ab chia cho 3 d 2.
Ng y soạn: 12 tháng 8 n m 2010
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
6
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Ngày dạy :Lớp 8A ngày 27, lớp 8B ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiết 4
Đ3 những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu :
+ HS nắm đợc các hằng đẳng thức : Bình phơng của một tổng, của một hiệu, hiệu hai
bình phơng.
+ Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
+ Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ , phấn màu.
HS : Nắm chắc cách nhân đa thức với đa thức, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Thực hiện phép tính (a + b)(a + b) .
(HS
2
): ? Thực hiện phép tính

( ) ( )
a b a b
ì +
.
HS nhận xét bổ sung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: bình phơng của một tổng ( 9 phút )
Gv hớng dẫn HS tìm hiểu về tổng, hiệu hai
bình phơng.
? Nêu kết quả của câu ?1 .
? Cho biết bình phơng một tổng hai số tính
ntn.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự (A + B)
2
nh thế nào

công thức
tổng quát.
? Cho HS trả lời câu ?2 .
- Yêu cầu HS làm các bài tập ở phần áp
dụng.
- Gọi HS lên bảng trình bày kết quả.

HS: Với a, b là 2 số bất kì, ta có:
(a + b)(a + b) = a
2
+ 2ab + b
2
= (a + b)
2

HS kết hợp với phần kiểm tra bài cũ trả lời.
HS: đứng tại chổ trả lời
HS nêu: công thức tổng quát A, B là các
biểu thức
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2

HS hoàn thành ?2. HS ghi nhớ.
HS thực hành phần áp dụng.
a/ a
2
+ 2a + 1 b/ (x + 2)
2
c/ 51
2
=(50 + 1)
2
= 50
2
+ 2.50.1+ 1
2
= 2601
301
2
= (300 + 1)
2

= 300
2
+2.300.1 +1
2
= 90601
Hoạt động 3: bình phơng của một hiệu ( 10 phút)
Tơng tự cho HS làm ?3 HS làm câu ?3
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
7
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
? Vậy (a - b)
2
= ...
? Ngoài cách trên còn cách nào tìm ra đợc
(a - b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
không.
? Nếu A và B là biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự , vậy (A - B)
2
= ...
? Cho HS trả lời câu ?4 .
Cho HS làm các bài tập ở phần áp dụng.
Gọi một học sinh lên bảng trình bày.
- Gv và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
?3 [ a + (-b)]

2
= a
2
-2ab +b
2
= (a-b)
2
HS: tính (a - b)
2
= (a- b)( a - b)
= a
2
-2ab +b
2

HS nêu công thức tổng quát :
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2

HS trả lời câu?4.
HS làm bài tập phần áp dụng
Một HS lên bảng trình bày lời giải.
a/ = x
2
x +
4

1
; b/ = 4x
2
12xy + 9y
2
c/ 99
2
=(100 - 1)
2
=100
2
-2.100.1 +1
2
= 9801
Hoạt động 4: Hiệu hai bình phơng ( 9 phút)
? Hãy nêu kết quả câu ?5 .
? Từ bài tập trên, hãy viết công thức tổng
quát A
2
- B
2
= ?

Tổng quát
? Cho HS trả lời câu?6.
? Yêu cầu HS làm các bài tập ở phần áp
dụng.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày kết quả
- GV treo bảng phụ kết quả để HS
dới lớp nhận xét.

HS : Ta có : (a + b)(a - b) = a
2
- b
2

HS nêu công thức tổng quát:
Với A, B là các biểu thức, ta cũng có :
A
2
- B
2
= (A

+ B)(A B)
HS trả lời ?6. .
HS hoàn thành phần áp dụng.
a/ = x
2
- 1 ;
b/ (x 2y)(x + 2y) = x
2
4y
2
c/ 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = 60
2
4
2
= 3584
Hoạt động 4: củng cố và luyện tập ( 10 phút )
?Hãy viết lại và phát biểu thành lời các hằng

đẳng thức đã học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm ?7,
các bài tập 16; 17. (Sgk trang 11)
GV hớng dẫn chung từng bài.
-GV treo bảng phụ có sẵn đề bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
HS trình bày lời giải bài 16 trên bảng.
1 HS nêu cách c/m ; 1 HS khác c/m trên
bảng:
( ) ( )
2
10a 5 ... 100a a 1 25
+ = = ì + +
HS thực hành áp dụng tính nhẩm.
kết quả: 625; 1225; 4225; 5625.
HS thảo luận theo nhóm , sau đó hoàn thành
bảng phụ trên bảng.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Ghi nhớ 3 hằng đẳng thức đã học trong giờ. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở
lớp.
- Làm các BT 19 đến 23 (SGK tr 12) và bài 11 đến 16 (SBT tr 4- 5 ).
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
8
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
- HD bài 19 SGK tr 12: Tính diện tích hình vuông ban đầu , Diện tích hình vuông cắt
đi Diện tích phần còn lại.

Ng y soạn: 23
tháng 8 nm 2010
Ngày dạy :Lớp 8A ngày 24, lớp 8B ngày 25 tháng 8 năm 2010

GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
9
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
T uầ n 3- Tiết 5
Luyện tập
I. Mục tiêu :
+ HS củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phơng củamột tổng, một
hiệu, hiệu hai bình phơng.
+ HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
+ Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị :
GV :bảng phụ, phấn màu.
HS : Ôn về các hđt: Bình phơng của một tổng, một hiệu, hiệu hai bình phơng.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
(HS
1
) : ? Phát biểu hằng đẳng thức bình phơng của một tổng? áp dụng tính :
( )
2
1
+
x
(HS
2
): ? Phát biểu hằng đẳng thức bình phơng của một hiệu? áp dụng tính:
( )
2
2


x
(HS
3
): ? Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai bình phơng? áp dụng tính:
( )( )
22
+
xx
HS nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét , đánh giá cho điểm.
Hoạt động 2: luyện tập ( 33 phút )
Bài 1 : Khai triển tích sau:
a/ (x + 2y)
2
b/ (x 3y)(x + 3y)
c/ (5 - x)
2
d/ (a + b + c)
2
=
? Để thực hiện các phép tính trên ta cần
phải áp dụng kiến thức nào.
? Tính (a + b + c)
2
nh thế nào.
? Còn cách tính khác không.
GV hớng dẫn HS cả lớp.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2 : Viết tổng thành tích:

a/ x
2
+ 6x + 9 b/ x
2
+ x +
4
1

c/ 9x
2
- 6x + 1
HS nêu cách làm.
HS: HS nêu cách làm
3 HS lên bảng trình bày.
a/ = x
2
+ 4xy +4y
2
b/ = x
2
9y
2
c/ = 25 10x + x
2
1 HS nêu cách tính phần d.
C
1
: (a + b + c)
2
= (a + b + c)(a + b + c)

= a
2
+b
2
+c
2
+2ab +2bc +2ac
C
2
: (a + b + c)
2
=[(a +b ) +c ]
2

= a
2
+b
2
+c
2
+2ab +2bc +2ac
HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
HS đọc đề bài 2, suy nghĩ nêu cách giải.
HS: Phân tích đa biểu thức về dạng hằng đẳng
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
10
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
d/ (2x + 3y)
2
+ 2.(2x + 3y) + 1

? Hãy cho biết các bài tập trên yêu cầu làm
gì ? Cách giải loại bài tập trên ntn.
- GV hớng dẫn chung cho cả lớp.
- Gọi 4 Hs lên bảng trình bày lời giải
? Qua bài tập trên em có kết luận gì về cách
giải chung đối với loại bài tập trên.
Gv nhận xét và bổ sung.
Bài 3: ( Bài 22 SGK tr 12) Tính nhanh:
a/ 101
2
b/ 199
2
c/ 47.53
? Nêu cách vận dụng những hằng đẳng thức
đã học tính nhẩm các bài tập trên.
GV gợi ý:
phần a, b, c đa về các số tròn chục hoặc
tròn trăm... sau đó áp dụng hằng đẳng thức
đã học.
Bài 4 : ( Bài 23 SGK tr 12)
Chứng minh đẳng thức:
a/ (a + b)
2
= (a b)
2
+ 4ab
b/ (a - b)
2
= (a + b)
2

- 4ab
? Nêu cách c/m đẳng thức ở phần a.
? Còn cách giải nào khác không.
GV hớng dẫn các cách khác.
? áp dụng tính (a b)
2
biết a + b = 7và
a.b = 12.
thức bình phơng của một tổng, một hiệu.
a/ x
2
+ 6x + 9 = x
2
+ 2.x.3 + 3
2
= (x + 3)
2
b/ x
2
+ x +
4
1
=x
2
+ 2. x.
2
1
= (x +
2
1

)
2
c/ 9x
2
- 6x + 1 =(3x)
2
2.3x .1 = (3x - 1)
2
d/ (2x + 3y + 1 )
2

- HS dới lớp nhận xét, sửa sai sót.
HS đọc đề bài 22, suy nghĩ nêu cách giải.
3 HS trình bày lời giải.
a/ 101
2
= (100 + 1)
2
= = 10201
b/ 199
2
= (200 - 1)
2
= = 39601
c/ 47.53 = (50 - 3)(50 + 3) = = 2491
HS nêu cách c/m: biến đổi VP về bằng VT.
2 HS trình bày bài giải:Ta có :
VP = (a b)
2
+ 4ab = a

2
2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
= (a + b)
2
= VT (đpcm)
Ta có VP = (a + b)
2
- 4ab = ...= a
2
- 2ab + b
2

= (a - b)
2
= VT (đpcm).
HS: biến đổi VT = VP,VT và VP đều bằng A.
HS: Ta có (a b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
= 7
2


- 4.12 = 49 - 48 = 1
Hoạt động 3: củng cố ( 3 phút )
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
11
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc củng
cố về những kiến thức gì.
? Những dạng bài tập gì ? Phơng pháp giải
mỗi loại nh thế nào.
GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai lầm
mà HS thờng mắc phải.
HS nêu các dạng bài tập và phơng pháp giải t-
ơng ứng:
+ Dạng bài tập khai triển tích thành tổng.
+ Dạng bài tập viết tổng thành tích.
+ Dạng bài tập tính nhanh nhờ các hằng đẳng
thức
+ Chứng minh đẳng thức
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các hđt đã học, xem lại các VD và bài tập ở lớp.
- Làm các BT 6 đến 10 (SBT tr 4).
- HD BT 9 (SBT tr 4):



Ng y soạn: 23 tháng 8 n m 2010
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
12
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Ngày dạy :Lớp 8A ngày 24, lớp 8B ngày 25 tháng 8 năm 2010

Ti ế t 6
Đ4 những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp )
I. Mục tiêu :
+ HS nắm đợc các hằng đẳng thức : lập phơng của một tổng hoặc của một hiệu.
+ Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập liên quan.
+ Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
II. Chuẩn bị :
GV :bảng phụ , phấn màu.
HS : phiếu học tập, Máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
(HS
1
) : ? Thực hiện phép tính : (2x 1)
2
.
(HS
2
): ? Thực hiện phép tính: (1 - 2x)
2
.
HS nhận xét bổ sung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: lập phơng của một tổng ( 10 phút )
GV cho HS làm câu ?1
Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự (A + B)
3
tính nh thế nào.

? Trả lời câu ?2 .
? Cho biết lập phơng một tổng hai số tính
ntn.
- Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở
phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
kết quả. GV cho HS dới lớp nhận xét.
HS làm câu?1
HS: (a +b )(a +b )
2
= (a + b)( a
2
+2ab + b
2
)
= a
3
+ 3a
2
b +3ab
2
+b
3
=> (a + b)
3
= a
3
+ 3a
2
b +3ab

2
+b
3
HS nêu CTTQ: A, B là các biểu thức:
(A + B)
3
= A
2
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
HS trả lời câu ?2.
HS đứng tại chổ trả lời
HS trình bày phần áp dụng .
a/ (x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
b/ (2x + y)
3
= (2x)
3
+ 3.(2x)
2

.y + 3.2x.y
2
+ y
3
= 8x
3

+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
Hoạt động 3: lập phơng của một hiệu ( 13 phút)
Tơng tự cho HS làm ?3.
? Vậy (a - b)
3
= ...
? Ngoài cách trên còn cách nào tìm ra đợc
HS thảo luận làm câu ?3
?3: [a + (- b)]
3
= a
3
- 3a
2
b + 3a b
2
- b
3

GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
13
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
(a - b)
3
không.
? Nếu A và B là biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự , vậy (A - B)
3
= ...
? Trả lời câu ?4.
Cho HS làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gv và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
? Muốn kiểm tra phần c khẳng định nào
đúng ta làm ntn.
GV nhấn mạnh chú ý
HS: tính (a - b)
2
= (a- b)( a - b)
2

HS nêu CTTQ (SGK-13)
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2

- B
3
HS thảo luận và trả lời câu ?4.
HS lên bảng trình bày lời giải phần a,b
a/ (x
3
1
)
3
= x
3
x
2
+
3
1
x -
27
1
b/ (x 2y)
3
= x
3
6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3
HS nêu cách kiểm tra phần c.

c/ Khẳng định (1) và (3) đúng
chú ý: (A B)
2
= (B A)
2
; (A B)
3
(B
A)
3
Hoạt động 4: củng cố và luyện tập ( 13 phút )
? Viết lại và phát biểu thành lời các hằng
đẳng thức vừa học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các
bài tập 26; 27, 29 (Sgk trang 14).
GV hớng dẫn bài 27a chi tiết:
? Quan sát
( )
133
2
3
++
xxx
cho biết có thể
đa về hằng đẳng thức nào?
?Cho biết số thứ nhất và số thứ hai.
Gv đa đề bài 29 trang 14 trên bảng phụ.
GV hớng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
2 HS trình bày lời giải bài 26 trên bảng.

( )
32246
3
2754368...32 yyxyxxyx
+++==+
27
2
27
4
9
8
1
...3
2
1
23
3
+==







xxxx
HS trả lời các câu hỏi hớng dẫn bài 27a:

( ) ( )
3

2
3
1133
+=++
xxxx
HS thực hành làm bài 27b trên bảng.
HS:
( )
3
2 x
=
HS thảo luận nhóm bài 29, nêu cách làm, sau
2 đội thi nhau điền vào bảng để tìm từ ở ô
trống .
HS tìm đợc từ : NHÂN HÂU.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Ghi nhớ 2 hằng đẳng thức đã học trong giờ. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở
lớp. Làm các BT 27, 28 (SGK tr 12).
- HD bài 28 SGK tr 14: Vận dụng các hđt đã học viết về dạng tích rồi thay giá trị của x
vào tính.

GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
14
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Ng y soạn: tháng 9 n m 2010
Ngày dạy : tháng 9 năm 2010
T uầ n 4- Tiết 7
Đ5 những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp )
I. Mục tiêu :
+ HS nắm đợc các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng.

+ Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải các bài tập.
+ Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : phấn màu, bảng phụ.
HS : Ôn về các hđt đã học, phép nhân đa thức với đa thức, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
(HS
1
) : ? Tính 99
3
; 1001
3
(HS
2
): ? Làm bài 28b ( SGK tr 14).
HS nhận xét bổ sung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: tổng hai lập phơng ( 10 phút )
GV cho HS làm câu ?1 .
? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa (a+b)
3
và a
3
+ b
3
.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự A
3

+ B
3
tính nh thế nào.
- Gv lu ý A
2
AB + B
2
là bình phơng
thiếu của hiệu A B.
? Hãy trả lời câu ?2 .
- Yêu cầu HS làm các bài tập ở phần áp
dụng.
- Gọi HS lên bảng trình bày kết quả.
GV cho HS dới lớp nhận xét.
HS làm câu?1.
?1 Tính (a + b)(a
2
ab +b
2
) (Với a, b tuỳ
ý)


a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
ab +b

2
)
HS nêu CTTQ: A, B là các biểu thức:
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
(6)
HS trả lời câu ?2. HS ghi nhớ.
HS: tổng hai lập phơng bằng tổng hai số
nhân với bình phơng thiếu của hiệu.
HS thực hành phần áp dụng.
a/ x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2)(x
2
- x + 4)
b/ (x + 1)(x
2
- x + 1) = x
3
+ 1

Hoạt động 3: hiệu hai lập phơng ( 13 phút)
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
15
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Tơng tự cho HS thảo luận làm ?3 .
? Vậy a
3
- b
3
= ...
? Nếu A và B là biểu thức ta có kết quả
HS thảo luận làm câu ?3
?3 Tính (a b)(a
2
+ ab + b
2
) = a
3
b
3
HS nêu CTTQ (SGK-15)
tơng tự , vậy A
3
- B
3
= ?
- Gv nêu chú ý về bình phơng thiếu của
một tổng.
? Trả lời câu?4.
Cho HS làm các bài tập ở phần áp dụng.

- Gọi 3HS lên bảng trình bày kết quả.- GV
treo bảng phụ kết quả

HS dới lớp so
sánh, nhận xét, sửa sai
? Hãy viết lại các hằng đẳng thức đáng nhớ
đã học và phát biểu thành lời.
A
3
- B
3
= (A- B)(A
2
+ AB + B
2
) (7)
HS trả lời câu ?4
HS làm bài tập phần áp dụng
3 HS lên bảng trình bày lời giải phần a,b
,c.
a/ (x 1)(x
2
+ x + 1) = x
3
1
b/ 8x
3
y
3
= (2x)

3
y
3
= (2x y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
- HS lên bảng viết công thức và phát biểu
thành lời.
Hoạt động 4: củng cố ( 13 phút )
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các
bài tập 30, 31, 32 (Sgk trang 16).
GV hớng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
HS thực hành trên bảng.
Bài 30: a/ -27 b/ 2y
3
Bài 31: biến đổi VT về bằng VP.
Bài 32: a/ 6x
2
; 3xy; y
2
b/ 5; 4x
2
; 25
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Ghi nhớ 2 hằng đẳng thức đã học trong giờ. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở
lớp.
- Làm các BT 33 đến 36 (SGK tr 16-17).

- HD bài 35 SGK tr 17: Tách 68 = 2.34 và vận dụng các hằng đẳng thức đã học .
Ng y soạn: tháng 9 n m 2010
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
16
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Ngày dạy : tháng 9 năm 2010
T uầ n 4 - Tiết 8
Luyện tập
I . Mục tiêu :
+ HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
+ HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.
+ Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ, phấn màu.
HS : Ôn tập 7 hđt đã học, Máy tính bỏ túi , phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
(HS
1
) : ? Viết 7 hđt đã học? áp dụng tính :
( )
2
2 xy+
(HS
2
): ? Tính:
( )
( ) ( )
2

2 2
5 3 ; 5 5x x x +
(HS
3
): ? Tính:
( )
3
5 1x
HS nêu nhận xét bổ sung. GV đánh giá cho điểm .
Hoạt động 2: luyện tập ( 33 phút )
Bài 33 ( SGK tr 16) Tính:
e/
( )
( )
2 2
2 4 2x y x xy y + +
f/
( )
( )
2
3 3 9x x x+ +
? Để thực hiện các phép tính trên ta cần
phải áp dụng kiến thức nào.
GV hớng dẫn HS cả lớp. GV đánh giá và
nhận xét
Bài 34( SGK tr 17) Rút gọn các biểu thức
sau:
( ) ( )
+
2 2

a / a b a b
b/
( ) ( )
+
3 3
3
2ba b a b
? Hãy cho biết các bài tập trên yêu cầu làm
gì ? Cách giải loại bài tập trên ntn.
? Còn cách nào biến đổi khác không.
HS nêu cách làm.
HS: vận dụng hđt thứ 6 và 7.
2 HS lên bảng trình bày.
e/ =
3 3
8x y
f/ =
3
27x +
1 HS nêu cách tính. Sau đó 2 HS trình bày
trên bảng cách giải của mình.
C
1
:
( )
= =
2 2 2 2
2 2 2 2
a /.... = a + 2ab + b - a - 2ab + b
a + 2ab + b - a + 2ab - b 4ab

C
2
:
( ) ( )
+ + =a /... = a + b + a - b a b a b 4ab
HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
HS giải tơng tự phần b trên bảng.
Vận dụng hđt thứ 4 và thứ 5 hoặc thứ 7 đối
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
17
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
- GV hớng dẫn chung cho cả lớp.
? Qua bài tập trên em có kết luận gì về cách
giải chung đối với loại bài tập trên.
Bài 17a ( SBT tr 5). C/m rằng:
( )
( )
( )
( )
+
2 2 2 2
a + b a - ab + b a - b a + ab + b
=
3
2a
.
? Nêu cách c/m đẳng thức trên? vận dụng
những hđt đã học tính nhẩm các BT trên
? Hãy nhận xét bài làm của bạn.
Bài 36 : Tính giá trị của biểu thức:

a/
+ +
2
x 4x 4
với x = 98.
b/
+ + +
3 2
x 3x 3x 1
tại x = 99.
? Muốn tính giá trị của biểu thức trớc tiên
ta phải làm gì.
? Còn cách giải nào khác không.
GV hớng dẫn các cách khác.
Bài 18a (SBT tr5) Chứng tỏ rằng:
2
x 6x 10 0 với x + >
? Muốn c/m điều trên ta làm nh thế nào.
với hai hạng tử đầu.
HS đọc đề 17a, suy nghĩ nêu cách giải
HS: Rút gọn VT về bằng vế phải vận dụng hđt
tổng hai bình phơng và hiệu hai bình phơng.
BĐVT ta có
( )
( )
( )
( )
+
= + + = =
2 2 2 2

3 3 3 3 3
a + b a - ab + b a - b a + ab + b
a b a b 2a VP
HS dới lớp nhận xét, sửa sai sót.
HS : Rút gọn biểu thức rồi thay giá trị của x
vào biểu thức đã rút gọn.
2 HS thực hành trên bảng.
( )
2
2
x 4x 4 x 2+ + = +
thay x = 98 vào ta có
giá trị biêủ thức là:
( )
2
2
98 2 100 10000+ = =
Tơng tự câu b tìm đợc: 1000000.

HS nêu cách giải .
HS :
( )
2
2
x 6x 10 x 3 1 0 với x + = + >
Hoạt động 3: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc củng
cố về những kiến thức gì.
? Những dạng bài tập gì ? Phơng pháp giải
mỗi loại nh thế nào.

GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai lầm
mà HS thờng mắc phải.
HS nêu các dạng bt và pp giải tơng ứng.
+ Vận dụng hđt để thực hiện phép tính.
+ Rút gọn biểu thức
+ Tính giá trị của biểu thức
+ Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các hđt đã học, xem lại các VD và bài tập ở lớp.
- Làm các BT 14 đến 20 (SBT tr 4-5).
- HD BT 18b (SBT tr 5):
( )
2 2
4x x 5 x 4x 5 = +
ta c/m:
2
x 4x 5 0 với x + >

GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
18
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Ng y soạn: tháng 9 n m 2010
Ngày dạy : tháng 9 năm 2010
T uầ n 5- Tiết 9
Đ6 phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp đặt nhân tử chung.
I. Mục tiêu :
+ HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung.
+Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung .
+ Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.

II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ, phấn màu.
HS :phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
(HS
1
) : ? Tính 2x(x 2) ; 5x(3x
2
x + 2)
(HS
2
): ? Viết biểu thức sau thành bình phơng một tổng:
2
x 4x 4+ +
.
(HS
3
): ? Viết biểu thức sau thành tích:
3
x 8
.
HS nhận xét bổ sung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: ví dụ ( 10 phút )
? Liên hệ lại phép nhân 2x(x2) phần
kiểm tra bài cũ.
-- Gv giới thiệu quá trình thực hiện VD
1


phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng
pháp đặt nhân tử chung.
? Em hiểu thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử
Gọi 1 HS lên bảng trình bày lại VD
2
? Qua 2 VD trên, để phân tích đa thức
thành nhân tử bằng p
2
đặt nhân tử chung ta
HS làm VD
1
(Sgktr 18).
Ta có : 2x
2
4x = 2x.x 2x.2 = 2x(x
2)
HS nhận xét
HS trả lời : Phân tích đa thức thành nhân tử
( hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành
một tích của những đa thức.
HS đọc VD
2
(Sgktr18).
HS trình bày Ví dụ 2 trên bảng:
Có : 15x
3
5x
2
+ 10x= 5x.3x

2
5x.x +
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
19
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
làm nh thế nào 5x.2
= 5x(3x
2
x + 2)
HS đứng tại chổ trả lời.
Hoạt động 3: áp dụng ( 10 phút)
? HS thảo luận nhóm làm ?1
- Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày
- Gv và HS dới lớp nhận xét, sửa sai
3 HS thực hành trên bảng.
?1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/x
2
- x = x(x 1)
- Qua câu c em có nhận xét gì
Gv nêu chú ý
- Gv giới thiệu ?2
? Để tìm đợc x ta làm nh thế nào
- GV hớng dẫn chung cả lớp giải bài tập
trên.
b/5x
2
(x -2y) 15x(x -2y )= 5x(x 2y)(x
3)
c/ 3 (x y) 5x( y x ) = (x y)(3 +

5x)
chú ý (SGK-18)
?2Tìm x sao cho 3x
2
6x = 0
HS: Biến đổi VT thành tích
3x (x -2 ) =>x =0 hoặc x =2
Hoạt động 4: củng cố- luyện tập ( 16 phút )
? Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các
bài tập 39(a,c,e), 40, 42 (Sgk trang 16).
Bài 40:
? ở phần a ta tách nh thế nào xuất hiện nhân
tử chung.
? ở phần b , để tính giá trị của biểu thức tr-
ớc tiên ta phải làm gì.
Bài 42:
? Làm thế nào để c/m
n 1 n
55 55
+

chia hết
cho 54.
GV hớng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
HS thực hành trên bảng.
Bài 39 : a/ =3 (x -2y ); c/ = 7xy (2x 3y
+4xy)
e/ = 2 (x y )( 5x + 4y)

Bài 40:
a/ Tách 150.0,85 = 15.10.0,85
b/ Đổi dấu và đặt nhân tử chung x -1 đa về
dạng tích và thay gía trị của x và y vào biểu
thức.
( ) ( ) ( ) ( )
x x 1 y 1 x x x 1 y x 1 = +
=
( ) ( )
x 1 x y +
Bài 42:
n 1 n n n n
55 55 55 .55 55 55 54
+
= = ì
chia hết cho 54.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm chắc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung; Xem
lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp.
- Làm các bài tập :21 đến 25 SBT tr 5 6.
- HD bài 21a SBT tr 5: nhân 5 và 3 vào với nhau, sau đó đặt nhân tử chung là 12,7 .
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
20
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Ng y soạn: tháng 9n m
2010
Ngày dạy : tháng 9 năm 2010
Tiết 10
Đ7. phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp dùng hằng đẳng thức.

I. Mục tiêu :
+HS hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hđt.
+ HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào phân tích đa thức thành nhân tử.
+ Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập .
II. Chuẩn bị :
GV :Bảng phụ ,phấn màu.
HS :Phiếu học tập, Máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
(HS
1
) : ? Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
(HS
2
): ? Viết biểu thức sau dới dạng tích: a/ x
2
6x + 9 b/ x
2
4
(HS
3
): ? Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
5 5+ x x y x y
HS nêu nhận xét bổ sung. GV đánh giá cho điểm.
Hoạt động 2: Ví dụ. ( 10 phút )
_ GV giới thiệu VD : SGK tr 19.
? Nêu cách phân tích các đa thức trong ví

dụ trên thành tích.
Gv ghi lại trên bảng.
- Gv giới thiệu quá trình thực hiện các VD
là phân tích đa thức bằng p
2
dùnghằng đẳng
thức
? Qua VD trên để phân tích đa thức bằng p
2
dùng hằng đẳng thức ta làm ntn.
- HS đọc VD (Sgktr 19)
HS đứng tại chỗ trình bày lại VD .
a/ x
2
4x + 4 = x
2
2 . x .2 + 2
2
= (x
2)
2
b/ x
2
2 = x
2
(
2
)
2
= (x -

2
)(x +
2
)
c/ 1 8x
3
= 1 (2x)
2
= (1 2x)(1 + 2x +
4x
2
)
HS:dùng hằng đẳng thức đa biểu thức thành
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
21
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
? áp dụng cho HS làm ?1 , ?2
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải.
- Gv và HS dới lớp nhận xét kết quả và sửa
chữa sai sót.
dạng tích.

HS làm ?1 , ?2
HS trình bày trên bảng :
?1 a/x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x + 1)
3

b/ = (x + y 3x)(x + y + 3x)
= (y 2x)(y + 4x)
?2 =( 105 5)(105 + 5) = 100.110 =
11000
Hoạt động 3: áp dụng. ( 10 phút )
- Gv giới thiệu bài tập áp dụng trên bảng.
? Hãy nêu yêu cầu của bài toán.
? Muốn c/m
( )
2
2 5 25+ n
chia hết cho 4 ta
cần làm ntn.
GV chốt lại kiến thức đã vận dụng.
Gv cho HS làm bài tập sau:
Tìm x biết:
a/
2
4 25 0 =x
b/
2
4 4 0 + =x x
? Để tìm x trong các đẳng thức trên ta làm
ntn.
GV chốt lại cách làm.
HS đọc bài toán và trả lời.
HS: c/m
( )
2
2 5 25+ n

chia hết cho 4.
HS: phân tích
( )
2
2 5 25+ n
thành tích để xuất
hiện một thừa số chia hết cho 4.
1 HS thực hành trên bảng.

HS đọc bài toán và trả lời.
HS: phân tích VT thành tích, áp dụng t/c a.b = 0
khi ít nhất một trong hai số bằng 0.
2 HS trình bày trên bảng.
( ) ( )
2
2 5 0
4 25 0 2 5 2 5 0
2 5 0
=

= + =

+ =

x
x x x
x
*/ 2x-5 = 0
5
2

=x
* 2x +5 = 0
5
2
= x
Tơng tự cho câu b.
Hoạt động 4: củng cố ( 16 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã làm
những dạng bài tập gì ? Phơng pháp giải
mỗi loại nh thế nào.
GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai lầm
mà HS thờng mắc phải.
Cho HS làm bài tập 43b,d. 44- b.
HS nêu các dạng bt và pp giải tơng ứng.
+ phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng
pháp dùng hằng đẳng thức.
+ V/ dụng tính nhanh, tìm x, c/m biêủ thức
chia hết.
HS thực hành trên bảng.
43b: 10x -25 x
2
=- (x
2
-10x +25) =- ( x -5 )
2
43d : = (
5
1
x)
2

(8y)
2
= (
5
1
x 8y)(
5
1
x
+8y)
44b: Vận dụng hđt hiệu hai lập phơng để pt.
Kết quả : 2ab.
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
22
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm chắc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng hằng đẳng thức.
- Làm các BT 44 ( SGK tr 20) , 26 đến 30(SBT tr 6 ).
- HD BT 30a : Phân tích vế trái c thành nhân tử rồi áp dụng tính chất a.b = 0 thì a = 0 hoặc b
= 0.

Ng y soạn: tháng 9n m 2010
Ngày dạy : tháng 9 năm 2010
Tuần 6
Tiết 11
Đ8. phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp nhóm các hạng tử
I. Mục tiêu:
+HS hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm hạng tử.
+ HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử

+ Có ý thức nghiêm túc và tích cực trong học tập .
II. Chuẩn bị :
GV :Bảng phụ ,phấn màu.
HS :Phiếu học tập, Máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
HS
1
) : ? Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x
2

- 10x + 25 .
(HS
2
): ? Phân tích đa thức sau thành nhân tử:( a+ b)
3
+ ( a- b)
3
.
(HS
3
): ? Tìm y biết 4y
2
+ 4y +1 = 0.
HS nhận xét bổ sung . GV đánh giá cho điểm
Hoạt động 2: Ví dụ. ( 12 phút )
Ví dụ 1: Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử: x
2

- 3x +xy - 3y.
Ví dụ 2: 2xy + 3z + 6y + xz.
? Các hạng tử trong đa thức có nhân tử chung
không? có xuất hiện hđt không.
HS làm các VD
1
, VD
2
.
HS: hai hạng tử x
2
3x có nhân tử chung,
xy 3y có nhân tử chung.
HS: đặt nhân tử chung theo từng nhóm trên.
HS đại diện các nhóm thực hành trên bảng:
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
23
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
? Làm thế nào để phân tích đa thức đó thành
nhân tử.
? ở ví dụ 2 ta nhóm các hạng tử có nhân tử
chung nh thế nào là hợp lí.
Gv gợi ý HS nhóm các hạng tử thích hợp, từ
đó áp dụng p
2
đã học.
- Gv nhận xét , giới thiệu phân tích đa thức
bằng p
2
nhóm hạng tử .

? ở các VD trên còn cách nhóm nào khác.
VD
1
: = (x
2
3x) + (xy 3y)
= x(x 3) + y(x 3) = (x 3)(x +
y)
VD
2
:= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(x + 2y)
HS nêu cách nhóm khác.
chẳng hạn : VD
1
: (x
2
+ xy) ( 3x +3y)
Hoạt động 3: áp dụng. ( 7 phút )
? Để tính nhanh kết quả ?1 ta làm ntn.
Câu ?2 GV đa lên bảng phụ .
? Có nhận xét gì về cách làm của 3 bạn.
? Muốn biết bạn nào làm đúng hay sai ta cần
làm gì.
? Phân tích tiếp bài của Thái và Hà để đợc
kết quả triệt để.
HS thảo luận làm ?1 , ?2. Sau đó báo cáo kết
quả trên bảng.
?1 Tính nhanh:
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100 = 10000

?2 3 bạn đều làm đúng nhng cha phân tích
triệt để( bạn Thái, bạn Hà) bạn An đã phân
tích triệt để.
Hoạt động 4: củng cố luyện tập ( 17 phút )
? Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các bài
tập 47, 48a,b (Sgk trang 22).
- Gv gọi 3 HS lên làm bài 47 a,b,c.
? ở phần 47a,b,c ta nhóm nh thế nào xuất
hiện nhân tử chung.
Hớng dẫn tơng tự bài 48ab.
Gv gọi 3 HS lên bảng trình bày
HS trả lời và ghi nhớ.
HS thực hành trên bảng bài 47, 48.
Bài 47 :
a/ = (x
2
xy) +(x- y) = (x y)( x+1)
b/ = z ( x + y) 5(x + y) = (x + y)( z 5)
c/ = (3x
2
3xy) (5x 5y) = (x y)
( 3x -5)
Bài 48 :
a/ = (x
2
+4x +4) y
2
= (x +2 +y)( x +2 y)
b/ =3( x

2
+2xy +y
2
z
2
) =3( x +y +z)( x+y -z)
c/ = (x
2
-2xy +y
2
) - (z
2
- 2zt +t
2
) = (x y )
2
-
(z t)
2
= ( x y z +t)( x y +z t)
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm chắc các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, xem lại các ví dụ và các bài
tập đã làm ở lớp.
- Làm các bài tập :48c, 49, 50 SGK tr 22 - 23, bài 31đến 33 SBT tr 7.
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
24
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 - 2011
- HD bài 50a: phân tích vế trái thành tích rồi áp dụng t/c a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
Ng y soạn: tháng 10 n m 2010
Ngày dạy : tháng 10 năm 2010

Tiết 12
Luyện tập
I.Mục tiêu
+ HS đợc củng cố lại cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân
tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử
+ Rèn luyện kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. HS giải thành thạo
các loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
+ Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập .
II. Chuẩn bị :
GV :Bảng phụ ,phấn màu, đề kiểm tra 15 phút.
HS :Phiếu học tập, Máy tính bỏ túi, giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra 1 5 phút
Đề ra :
Câu 1: ( 2 điểm). Hãy điền " Đ - đúng"; " S - sai" vào ô trống thích hợp?
a/
( ) ( )
=
3 3
x y y x
b /
( ) ( )
=
2 2
2x y y 2x
Câu 2: ( 6 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a / 4x
2
+ 4x + 1 b/ 4y

2
- 5 c/ 5x
2
5xy 8x + 8y
Câu 3:( 2 điểm) Tìm x biết: x
2
- 9 = 0.
đáp án
Câu 1: mỗi ý đúng đợc 1 điểm: a/ S ; b/ Đ
GV: Nguyễn Văn Lực THCS Cẩm Long
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×