Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.3 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ 1
I .TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) – Học sinh khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Cho tỉ lệ thức AB EF
CD HK
Khẳng định nào đúng ?
A. AB.HK = CD.EF B. AB CD EF HK
CD HK
C. AB EF
AB CD HK EF D. 3 câu đúng
Câu 2 : Xem hình vẽ,
Biết DE // AB. Độ dài cạnh BE là:
A. 1,5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 3 : Xem hình vẽ, ABCD là hình thang (AB //
CD), O là giao điểm hai đường chéo.
Kết luận nào đúng?
A.OA OD
OC OB B.
OA 3
OC 2
C. OA 2
AC 5 D.
OA OC
OB OD
Câu 4 : Xem hình vẽ. MN // BC.
Kết luận nào đúng?
A.AM AN
MB NC B.
MN AN
BC AC
C. AM AN
AB AC D. 3 câu đúng
Câu 5 : Biết BD là phân giác góc B của ABC.
Độ dài cạnh BC là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 6 : Xem hình vẽ, Góc BAC = góc CBD, góc ACB =
góc BDC. Độ dài cạnh CD là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Caâu 7 : Biết SABC = 4 , SDBC là:
A. 6
B. 5
C. 9
D. 8
Câu 8 : Xem hình vẽ, Góc ABD = góc ACB
Tỉ số diện tích ABD
ACB
S
S laø:
A. 2
3 B.
4
9
C. 1
2 D.
1
3
Câu 9 : Cho
2,
3. Hỏi
đồng dạng
3 B.
3
2 C.
2
3 D.
1
4
<i><b>Câu10 :</b></i>
3. Chu vi
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
<i><b>Bài 1.</b></i> (2 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 3(cm). Trên cạnh BC lấy điểm O sao cho OB = 1(cm). Qua O veõ
các đường thắng song song với AB, AC cắt AC, AB lần lượt tại N, M. Biết diện tích tam giác OBM bằng
1(cm2<sub>). </sub>
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác CON
<i><b>Bài 2.</b></i> (3 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AD vng góc với AC. Hai đường chéo AC, BD cắt
nhau tại O. Biết AB = 3cm, DC = 5cm, AD = 3cm.
a) Chứng minh 0A OB
0C OD, b) Tính OA, OC,
c) Đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt AD, BC lần lượt tại M, N.
Chứng minh OM = ON
A
B E C
D
2
4
? 3
A B
D C
O
2
3
A
B C
M N
A
B
D
2
3
A
B
C
D
2
3
4
6
?
Điểm Lời phê của thầy, cô <sub>Mã phách </sub>
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ tên: ...
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT
<b>HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III </b>
Mã phách
A
B C
D
3
2
A
B C
D
1
2
2,5
ĐỀ 2
I .TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) – Học sinh khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Cho tỉ lệ thức AB EF
CD HK
Khẳng định nào đúng ?
A. AB.HK = CD.EF B. AB CD EF HK
CD HK
C. AB EF
AB CD HK EF D. 3 câu đúng
Câu 2 : Xem hình vẽ,
Biết DE // AB. Độ dài cạnh BE là:
A. 1,5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 3 : Xem hình vẽ, ABCD là hình thang (AB //
CD), O là giao điểm hai đường chéo.
Kết luận nào đúng?
A.OA OD
OC OB B.
OA 3
OC 2
C. OA 2
AC 5 D.
OA OC
OB OD
Câu 4 : Xem hình vẽ, MN // BC.
Kết luận nào đúng?
A.AM AN
MB NC B.
MN AN
BC AC
C. AM AN
AB AC D. 3 câu đúng
Câu 5 : Biết BD là phân giác góc B của ABC.
Độ dài cạnh BC là:
A. 5
Câu 6 : Xem hình vẽ, Góc BAC = góc CBD, góc ACB =
góc BDC. Độ dài cạnh CD là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Caâu 7 : Biết SABC = 4 , SDBC là:
A. 6
B. 5
C. 9
D. 8
Câu 8 : Xem hình vẽ, Góc ABD = góc ACB
Tỉ số diện tích ABD
ACB
S
S laø:
A. 2
3 B.
4
9
C. 1
2 D.
1
3
Câu 9 : Cho
2,
3. Hỏi
đồng dạng
3 B.
3
2 C.
2
3 D.
1
4
<i><b>Câu10 :</b></i>
3. Chu vi
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
<i><b>Bài 1.</b></i> (2 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 4(cm). Trên cạnh BC lấy điểm O sao cho OB = 1(cm). Qua O veõ
các đường thắng song song với AB, AC cắt AC, AB lần lượt tại E, F. Biết diện tích tam giác OBF bằng
2(cm2<sub>). </sub>
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác COE.
<i><b>Bài 2.</b></i> (3 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AD vng góc với AC. Hai đường chéo AC, BD cắt
nhau tại O. Biết AB = 3cm, DC = 5cm, AD = 4cm.
a) Chứng minh 0A OB
0C OD, b) Tính OA, OC
c) Đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt AD, BC lần lượt tại E, F.
Chứng minh OE = OF.
Điểm Lời phê của thầy, cô <sub>Mã phách </sub>
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ tên: ...
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT
<b>HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III </b>
Mã phaùch
A
B E C
D
2
4
? 3
A B
D C
O
2
3
A
B C
M N
A
B C
D
1
2
2,5
?
A
B
C
D
2
3
A
B
C
D
2
3
4
6
?
A
B C
D
3
ĐỀ 3
I .TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) – Học sinh khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Cho tỉ lệ thức AB EF
CD HK
Khẳng định nào đúng ?
A. AB.HK = CD.EF B. AB CD EF HK
CD HK
C. AB EF
AB CD HK EF D. 3 câu đúng
Caâu 2 : Xem hình vẽ.,
Biết DE // AB. Độ dài cạnh BE là:
A. 1,5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 3 : Xem hình vẽ. ABCD là hình thang (AB //
CD), O là giao điểm hai đường chéo.
Kết luận nào đúng?
A.OA OD
OC OB B.
OA 3
OC 2
C. OA 2
AC 5 D.
OA OC
OB OD
Câu 4 : Xem hình vẽ, MN // BC.
Kết luận nào đúng?
A.AM AN
MB NC B.
MN AN
BC AC
C. AM AN
AB AC D. 3 câu đúng
Câu 5 : Biết BD là phân giác góc B của ABC.
Độ dài cạnh BC là:
A. 5
B. 6
C. 4
Câu 6 : Xem hình vẽ, Góc BAC = góc CBD, góc ACB =
góc BDC. Độ dài cạnh CD là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 7 : Biết SABC = 4 , SDBC laø:
A. 6
B. 5
C. 9
D. 8
Câu 8 : Xem hình vẽ, Góc ABD = góc ACB
Tỉ số diện tích ABD
ACB
S
S là:
A. 2
3 B.
4
C. 1
2 D.
1
3
Câu 9 : Cho
2
3. Hỏi
đồng dạng
3 B.
3
2 C.
2
3 D.
1
4
<i><b>Câu10 :</b></i>
3. Chu vi
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
<i><b>Bài 1.</b></i> (2 điểm) Cho tam giác DEF có EF = 4(cm). Trên cạnh EF lấy điểm A sao cho FA = 1(cm). Qua A vẽ
các đường thắng song song với DF, DE cắt DE, DF lần lượt tại C, B. Biết diện tích tam giác ABF bằng 2(cm2<sub>). </sub>
a) Tính diện tích tam giác DEF.
b) Tính diện tích tam giác ACE.
<i><b>Bài 2.</b></i> (3 điểm) Cho hình thang DEMN (DE// MN) có DN vng góc với DM. Hai đường chéo DM, EN cắt
nhau tại O. Biết DE = 2cm, MN = 5cm, DN = 4cm.
a) Chứng minh 0D OE
0M ON, b) Tính OD, OM
c) Đường thẳng đi qua O và song song với DE cắt DN, EM lần lượt tại H, K.
Chứng minh OH = OK.
Điểm Lời phê của thầy, cô <sub>Mã phách </sub>
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ tên: ...
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT
<b>HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III </b>
Mã phách
A
B E C
D
2
4
? 3
A B
D C
O
2
3
A
B C
M N
A
B C
D
1
2
2,5
?
A
B
C
D
2
3
A
B
C
D
2
3
4
6
?
A
B C
D
3
<b>Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Đoạn thẳng tỉ </b>
<b>lệ, Định lý </b>
<b>Ta-lét </b>
Nhận
biết tính
chất của
tỉ lệ thức
vào đoạn
thẳng tỉ
lệ
Nhận
biết các
đoạn
thẳng tỉ
lệ từ định
lý Ta-lét.
Nhận
biết được
hệ quả
định lý
Biết sử
dụng
định lý
Ta-lét lập
các đoạn
thẳng tỉ
lệ
Vận
dụng
được
định lý
Ta-lét để
tính độ
dài đoạn
thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 1 1 1 0,5 1 1 1 0,5 5 3,5
<b>Tính chất </b>
<b>đường phân </b>
Biết sử
dụng tính
chất
đường
phân giác
để tính
độ dài
đoạn
thẳng
Biết sử
dụng tính
chất
đường
phân giác
và định lý
Ta-lét đảo
chứng
minh hai
đường
thẳng song
song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 1 1 2 1,5
<b>Tam giác </b>
<b>đồng dạng </b> Nhận biết hai
tam giác
vuông
đồng
dạng
Tính độ
dài đoạn
thẳng từ
tỉ số
dồng
dạng
Biết sử
dụng tỉ
số diện
tích của
hai tam
giác
đồng
dạng
Nhận
biết tam
Biết tính
diện tích
của tam
giác
thơng
qua tam
giác
đồng
dạng
Vận
dụng
tính
chất bắc
cầu của
quan hệ
đồng
dạng
tính tỉ
số đồng
dạng.
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 1 1 1 O,5 2 1
1
0,5 1 0,5 8 4
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm </b>
<b>Tỉ lệ %</b>
4
3
30%
6
4
40%
4
2,5
1
0,5
5%
<i><b>I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – Mỗi câu 0,5đ </b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả
lời D A C D A A C B C C
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>
Baøi 1. (2 ñieåm)
OBM CBA (g.g)
2
OBM
CBA
=
2
SCON = 4SOBM = 4(cm2) (1đ)
Baøi 2. (3 điểm)
a) AB // CD
b) Tính được AC = 4(cm)
c)
<i><b>I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – Mỗi câu 0,5đ </b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
lời D A C D A A C B C C
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>
Bài 1. (2 điểm)
OBF CBA (g.g)
2
OBF
CBA
=
2
SCOE = 9SOBF = 18(cm2) (1đ)
Bài 2. (3 điểm)
a) AB // CD
b) Tính được AC = 3(cm)
c)
<b>Đề 3 </b>
<i><b>I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – Mỗi câu 0,5đ </b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả
lời D A C D A A C B C C
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>
Bài 1. (2 điểm)
ABF EDF (g.g)
ABF
EDF
2
SACE = 9SABF = 18(cm2) (1đ)
Baøi 2. (3 điểm)
a) DE // MN
b) Áp dụng định lý Pi-ta-go tính được DM= 3(cm) (0,5đ)
2 6
.3
7 7(cm) (0,5đ)
7 7 (cm) (0,5đ)
B O C
N
M
1 2
A B
C
D
M N
O
3cm
5cm
3cm
A <sub>B</sub>
C
D
E O <sub>F</sub>
3cm
5cm
4cm
D
E <sub>A</sub> F
C
B
1cm
4cm
D E
M
N
O
H <sub>K</sub>
2cm