Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Toán 8 Đề kiểm tra MTDADE KT chương IIđại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.92 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8 </b>


<i><b>Tổ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN Chủ đề: Phân thức đại số </b></i>



<b>GV : Lương Hữu Xuân Thời gian: 45 phút </b>



<b>*MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – Bài số 2 – HKI </b>



<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Vận dụng </b>


<b>Tổng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


<b>1. ĐN phân thức </b>
<b>đại số. Tính chất </b>
<b>cơ bản. Rút gọn. </b>
<b>Qui đồng mẫu </b>
<b>các PTĐS </b>


Nhận biết được hai
PTĐS bằng nhau,
tính chất cơ bản của
PTĐS, biết các qui
tắc đổi dấu


Hiểu được cách rút
gọn, qui đồng mẫu
các PTĐS.



Biết vận dụng cách
rút gọn, qui đồng
mẫu các PTĐS
trong trường đơn
giản


<i>Số câu(ý): </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ :</i>


2
1,0đ
<i>10% </i>


2
1,0đ


<i>5% </i>
2


1,0đ
<i>10% </i>


1
1,0đ
<i>10% </i>


6
4,0đ


<i>40% </i>


<b>2. Cộng, trừ các </b>
<b>phân thức đại số </b>


Nhận biết được qui
tắc cộng, trừ các
PTĐS. Nhận biết
được phân thức đối
của một phân thức


Hiểu và thực hiện
được phép cộng, trừ
các PTĐS. Hiểu
được các tính chất
của phép cộng
PTĐS


Vận dụng được tính
chất của phép cơng
PTĐS đề giải bài
toán nâng cao


<i>Số câu(ý): </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ :</i>


1
0,5đ



<i>5% </i>
1


0,5đ
<i>5%</i>


1
1,0đ
<i>10% </i>


1
1.0đ
<i>10% </i>


5
3,0đ
<i>30% </i>


<b>3. Nhân, chia các </b>
<b>phân thức đại số. </b>
<b>Biểu thức hữu tỉ </b>


Nhận biết được qui
tắc nhân, chia các
PTĐS


Hiểu và thực hiện
các phép tinh nhân,
chia các PTĐS. Biết
tìm ĐKXĐ của biểu


thức hữu tỉ


Vận dụng được thứ
tự thực hiện các
phép trong biểu
thức hữu tỉ
<i>Số câu(ý): </i>


<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ :</i>


1
0,5đ


<i>5% </i>
1


0,5đ
<i>5%</i>


1
1,0đ
<i>10% </i>


1
1,0đ
<i>10% </i>


4
3,0đ


<i>30% </i>
TỔNG


<i>Số câu(ý): </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ :</i>


6
3,0đ
<i>30% </i>


6
4,0đ
<i>40% </i>


2
2,0đ
<i>20% </i>


1
1,0đ
<i>10% </i>


15
10,0đ
<i>100% </i>


<b> GVBM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8 </b>


<b>Họ và tên:………... Chủ đề: Phân thức đại số </b>


<b>Lớp: ……….. Thời gian: 45 phút </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê </b>


<b>*ĐỀ : </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:(3,0đ).Chọn đáp án đúng </b>
<i><b>Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau: </b></i>


A.
<i>x</i>
<i>xy</i>
28
20



7
<i>5 y</i>


;B.
<i>x</i>
28


7


<i>xy</i>
<i>y</i>


20


5


;C.
2
1
 và


<i>x</i>
<i>x</i>
30
15


 ;D. 15<i>x</i>
1


 và


<i>x</i>
30


2



.


<i><b>Câu 2: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức: </b></i>



2


3 2 2 4 3


1 3 -1


; ;


6 9 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>




là:
A. 9x2y4 B. 36x3y4 C. 36x5y4 D.36x5y9
<i><b>Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức </b></i>


<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>


5
5 2


2






là :


A.


5
5 2


2




<i>y</i>
<i>x</i>


; B. 1


5 C. <i>5 y</i> ;


<i>x</i>


D. ;


5
2



<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b>Câu 4: Điền phân thức thích hợp vào chỗ ( .... ) để được đẳng thức đúng: </b></i>


a) 3<sub>2</sub> ... 7<sub>2</sub>


5<i>xy</i>  5<i>x y</i> b)


5 10 ... 5
.


4 8 ... 2
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>


 c)


3 2


2


...


1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>II. Phần tự luận: (7,0đ) </b>
<i><b>Bài 1: (1đ). Rút gọn: </b></i>


a)
3


3 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 b)
2


2 2


3
9



<i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>






<i><b>Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính. </b></i>


a)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


3
6
9


3 2 





 ; b). 2



2


3
1
4
:
3
6


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 


.


<i><b>Bài 3:(3đ). Cho phân thức A = </b></i>
2


2


2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 




<b>a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? </b>
b) Rút gọn A.


c) Tính giá trị của A tại x = -2 .


d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.


<i><b>Bài 4: (1đ) Thực hiện phép tính.: </b></i> 1 1 1 ... 1


( 1) ( 1)( 2) ( 2)( 3) ( 2013)( 2014)


<i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>
<b>BÀI LÀM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>*ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8 </b>


<i><b> Chủ đề : Phân thức đại số </b></i>



<b> Thời gian: 45 phút </b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm: (3đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ </b>



1

2

3

4

5.a

5.b



D

C

B

C

2 2


5


3
7
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y </i> 2( 2)


2
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>II/ Phần tự luận: (7đ). </b>



Bài

Câu

Đáp án

Điểm



<i><b>Bài 1: </b></i>


(1đ)



a)

Rút gọn:


3
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

=………=


( 1)
3

<i>x x </i>


(0,5đ)



b)

Rút gọn:


2
2 2
3
9
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>


=…….=

3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>

(0,5d)



<i><b>Bài2 : </b></i>


(2đ)



a)



Biến đổi được:



)
3
(
6


9
)
3
(
6
9
3
2








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i> 3
)
3
(
)
3


( 2 






(0,5đ)


(0,5đ)


b)



Biến đổi được:



1
4
3
.
3
6
3
1
4
:


3
6
2
2
2
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=


)
1
2
)(
1
2
(
3
).

1
2
(
3 2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=


1
2
9

<i>x</i>
<i>x</i>


(0,5đ)


(0,25đ)


(0,25đ)


<i><b>Bài 3: </b></i>


(3,0đ)


a)


2
2
2 1

1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


<b> . ĐKXĐ </b>

<i>x</i>1;<i>x</i> 1

(0,5đ)



b)

<b>A = </b>



2 2


2


2 1 ( 1) 1


1 ( 1)( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


   

<b> </b>

(1,0đ)



c)



<b>Với x = -2 (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là: </b>




2 1 1


2 1 3


  <sub></sub>


 


(0.5đ)



d)

Trình bày đúng và trả lời được x {0,2,3} thì phân thức có giá trị

<sub>là số nguyên </sub>

(1,0đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THCS Hành Minh </b> <b> KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 </b>
<b>Họ và tên:………. Chủ đề: </b>

<i><b>Phân thức đại số</b></i>



<b>Lớp: ... </b> <b>Thời gian : 45 phút </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê </b>


<b>ĐỀ 2: </b>


<b>I</b>

<i><b>.Phần trắc nghiệm</b></i>

<b>: (3 đ). </b>


<i><b>*Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : </b></i>
<i><b>Câu 1: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng: </b></i>


A. <i>X</i> <i>X</i>


<i>Y</i> <i>Y</i>





 B. <i>X</i> <i>X</i>


<i>Y</i> <i>Y</i> C.


<i>X</i> <i>X</i>


<i>Y</i>  <i>Y</i> D.


<i>X</i> <i>X</i>


<i>Y</i> <i>Y</i>






<i><b>Câu 2: Rút gọn phân thức </b></i>


2


4 4


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


 <b> ta được kết quả là: </b>


A. x -2 B. x + 2 C. x +2x D. x +4


<i><b>Câu 3: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của </b></i> 1 ; 5<sub>2</sub> ; 7<sub>3</sub>
2<i>x x</i> 2<i>x</i> là :


A. 3x6<sub> </sub> <sub>B. 5x</sub>3 <sub>C. 2x</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 4x</sub>2


<i><b>Câu 4: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (...) : </b></i>


2


5 25


8 ...


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 là :


A. 8x2<sub> - x B. 8x</sub>2<sub> - 5 C. 8x</sub>2<sub> - 25 D.8x(x - 5) </sub>



<i><b>*Điền vào chỗ ( ...) để được kết quả đúng: </b></i>


<i><b>Câu 5: a) Giá trị của x để phân thức </b></i>4<sub>2</sub> 3
4
<i>x</i>
<i>x</i>




 được xác định là :...
b) Tính nhanh kết quả 1 1 1 ... 1


22.33.4 2013.2014 bằng: ...
<b>II.</b>

<i><b>Phần tự luận</b></i>

<b>: (7,0 đ) </b>


<i><b>Bài 1:(1,0đ). Rút gọn : a) </b></i>
2 3


3 2
6
8


<i>x y</i>


<i>x y</i> b)
2


4 4


3 6



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



<i><b>Bài 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính: a) </b></i> 7 6 3<sub>2</sub> 6


2 ( 7) 2 14


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> 


  b)


5 10 4 2


.


4 8 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


<i><b>Bài 3:(3đ). Cho phân thức </b></i>A =
2


2


4 4


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
<b>b) Rút gọn A </b>


c) Tính giá trị của A tại x = -3 .


d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
<i><b>Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức : </b></i> 2 <sub>2</sub> 4 : <sub>2</sub>2 1


2 4 4 4 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2 </b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (</b>

Mỗi câu đúng 0,5đ)



Câu

1

2

3

4

5

6



Đáp án

D

B

C

A

B

D



<b>B/ TỰ LUẬN: </b>


<b>Bài 1: a/ (1đ) </b> <b>b/ (2đ) </b>


2


7 6 3 6


2 ( 7) 2 14


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> 


  2 <sub>2</sub> 4 : <sub>2</sub>2 1


2 4 4 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


7 6 3 6


2 ( 7) 2 ( 7)


7 6 3 6


2 ( 7)
4
2 ( 7)


2
7


 


 



 


  












<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i>


2


2



2


2 4 2 1


:


2 ( 2) ( 2)( 2) 2


2( 2) 4 2 ( 2)


:


( 2) ( 2)( 2)


2 ( 2)( 2)


.


( 2)


2(2 )


2


    


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


    



   


   




  


 




 







<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 2: </b>
2


2


2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




<b>a/ ĐKXĐ </b><i>x</i>2;<i>x</i> 2<b>(1đ) </b>


<b>b/ </b>


2 2


2


4 4 ( 2) 2



4 ( 2)( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>  <sub></sub> 


    <b>(1đ) </b>


<b>* Với x=-2 (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là: </b> 2 1 1


2 1 3


 


  <b>(0.5đ) </b>


<b>* Với x=1 giá trị của phân thức không xác định.(0,5đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường THCS Hành Minh </b> <b> KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 </b>
<b>Họ và tên:………. Chủ đề: </b>

<i><b>Phân thức đại số</b></i>



<b>Lớp: ... </b> <b>Thời gian : 45 phút </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê </b>


<b>ĐỀ 3: </b>



<b>I/ </b>

<i><b>Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tron trước kết quả đúng </b></i>


<i><b>Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. </b></i>


A.
<i>x</i>
<i>xy</i>


24
16



3
<i>2 y</i>


B.
<i>x</i>


24
3



<i>xy</i>
<i>y</i>
16


2


C.
<i>x</i>



<i>xy</i>
24


16


=


3
<i>2 y</i>


D.
<i>x</i>


24
3




<i>xy</i>
<i>y</i>
16


2



.



<i><b>Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: </b></i>


<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>


3
3 2


2





là:


A.


3
3 2


2




<i>y</i>
<i>x</i>



B.
<i>y</i>
<i>x</i>


3


 C. <i>y</i>


<i>x</i>


3
2


D.


3
1


<i><b>Câu 3: Kết quả của hép tính: (x</b></i>2 – 10x + 25):


10
2


5


<i>x</i>
<i>x</i>



là:


A. (x-5)2 B. (x+5)(x-5) C. 2(x+5)(x-5) D. x-5
<i><b>Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức </b></i>


9
1


2 




<i>x</i>
<i>x</i>


được xác định?


A. x  3 B. <i>x</i>3 C. <i>x</i>3và <i>x</i>3 D. Vớimọi x 0
<i><b>Câu 5: a) Kết quả rút gọn phân thức </b></i>3 3


9 9


<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i>




 bằng : ...


b)Tính nhanh 1 1 1 ... 1



( 1) ( 1)( 2) ( 2013)( 2014)


<i>x</i> <i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> . Kết quả :...
<b>II/ </b>

<i><b>Tự luận: (7,0đ) </b></i>



<i><b>Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) </b></i>
2 3


3 2
4
6


<i>x y</i>


<i>x y</i> b)
2


4 4


3 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



<i><b>Câu 1:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) </b></i>



2


2


4 4


( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  ;b)


2


2


1 4 2 4


:


4 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



<i><b>Câu 2:(3,0đ). Cho phân thức : B = </b></i>


2


2 2


( 1)(2 6)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


a. Tìm điều kiện của x để giá trị của B được xác định.
b. Rút gọn phân thức.


c. Tìm giá trị của x để giá trị của B = 0.


d. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của B là số nguyên.
<i><b>Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức : </b></i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>

















 1


3
2



1
:
2
2


1
1


2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường THCS Hành Minh </b> <b> KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 </b>
<b>Họ và tên:………. Chủ đề: </b>

<i><b>Phân thức đại số</b></i>



<b>Lớp: ... </b> <b>Thời gian : 45 phút </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê </b>


<b>ĐỀ 4: </b>


<b>I/ </b>

<i><b>Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tron trước kết quả đúng </b></i>


<i><b>Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. </b></i>


A.
<i>x</i>
<i>xy</i>
24


16



=


3
<i>2 y</i>


B.
<i>x</i>


24
3



<i>xy</i>
<i>y</i>
16


2


C.
<i>x</i>
<i>xy</i>


24
16



3
<i>2 y</i>



D.
<i>x</i>


24
3




<i>xy</i>
<i>y</i>
16


2



.


<i><b>Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: </b></i>


<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>


3
3 2



2





là:


A.
3
1


B.


<i>y</i>
<i>x</i>


3


 C. <i>y</i>


<i>x</i>


3
2


D.


3
3 2



2




<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b>Câu 3: Phân thức đối của phân thức: </b></i>


1
3



<i>x</i>
<i>x</i>


là:
A.


<i>x</i>



1


3


B.



1
3




<i>x</i>
<i>x</i>


C.


1
3






<i>x</i>


<i>x</i>


D.
<i>x</i>
<i>x</i>


3
1





<i><b>Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức </b></i>
9
1
2 <sub></sub>



<i>x</i>


<i>x</i>


được xác định?


A. <i>x</i>3 B. x  3 C. <i>x</i>3và <i>x</i>3 D. Vớimọi x 0
<i><b>Câu 5: a) Mẫu chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức : </b></i> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>; <sub>2</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i>




   là : ...
b) Kết quả của phép tính : (x2<sub> – 10x + 25): </sub>


10
2



5


<i>x</i>
<i>x</i>


là: ...
<b>II/ </b>

<i><b>Tự luận: (7đ) </b></i>



<i><b>Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) </b></i>
2 3


3 2
4
6


<i>x y</i>


<i>x y</i> b)
2


4 4


3 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




<i><b>Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) </b></i>


2


2


4 4


( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  ;b)


2


2


1 4 2 4


:


4 3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



<i><b>Câu 3:(3đ). Cho phân thức : </b></i>


2


2


2 1


D


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 







a).Tìm điều kiện của x để giá trị của D được xác định
b) Rút gọn D.


c) Tìm x để D = 4.


d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị ngun.
<i><b>Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = </b></i>


3 2


2
<i>x</i> <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trường THCS Hành Minh </b> <b> KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 </b>
<b>Họ và tên:………. Chủ đề: </b>

<i><b>Phân thức đại số</b></i>



<b>Lớp: ... </b> <b>Thời gian : 45 phút </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê </b>


<b>ĐỀ 5: </b>


<b>I/ </b>

<i><b>Phần trắc nghiệm (3,0đ) Khoanh tron trước kết quả đúng </b></i>


<i><b>Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. </b></i>


A.
<i>x</i>
<i>xy</i>
24



16


=


3
<i>2 y</i>


B.
<i>x</i>


24
3




<i>xy</i>
<i>y</i>
16


2




C.
<i>x</i>
<i>xy</i>



24
16



3
<i>2 y</i>


D..
<i>x</i>


24
3



<i>xy</i>
<i>y</i>
16


2


<i><b>Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: </b></i>
2 2


5


6
8


<i>x y</i>


<i>xy</i> là:
A. 3


4 B.
3


6
3
4
<i>x</i>


<i>y</i> C. 3
2
4


<i>x</i>


<i>y</i> D. Đáp số khác
<i><b>Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức </b></i> 1


2 6


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b> và </b> 2


2 3



3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 là:


A. x(x+3) B. x2(x+3) C. 2(x+3) D. 2x(x+3)
<i><b>Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức </b></i>


2
2<i>xy x</i>( <i>y</i>)


<i>x</i> <i>y</i>


 bằng:


A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2


<i><b>Câu 5: a) Thực hiện phép tính: </b></i> 5 10 2. 4


4 8 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  


  ta được kết quả là: ...
b) Thực hiện phép tính <i>x</i> 1 1 <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 




  <b> ta được kết quả là: ... </b>
<b>II/ </b>

<i><b>Tự luận: (7,0đ) </b></i>



<i><b>Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) </b></i>
2 3


3 2
4
6


<i>x y</i>


<i>x y</i> b)
2


2


5 5



<i>x</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>y</i>




<i><b>Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) </b></i>


2


2


6 9


( 3) 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  ;b)


2


2


1 9 2 6



:


4 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



<i><b>Câu 3:(3đ). Cho phân thức : </b></i>


2


2


10 25


E


25


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 







a).Tìm điều kiện của x để giá trị của E được xác định
b) Rút gọn E.


c) Tìm x để E = -2.


d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên.
<i><b>Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = </b></i>


3 2


2 5


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 (với x  1) có giá trị là một số
nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường THCS Hành Minh </b> <b> KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 </b>
<b>Họ và tên:………. Chủ đề: </b>

<i><b>Phân thức đại số</b></i>




<b>Lớp: ... </b> <b>Thời gian : 45 phút </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê </b>


<b>ĐỀ 6 </b>


<b>I/ </b>

<i><b>Phần trắc nghiệm (3đ) </b></i>


<i><b>*Khoanh tron trước kết quả đúng: </b></i>


<i><b>Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. </b></i>


A.
<i>x</i>
<i>xy</i>
24


16


=


3
<i>2 y</i>


B.
<i>x</i>


24
3






<i>xy</i>
<i>y</i>
16


2




C.
<i>x</i>
<i>xy</i>


24
16



3
<i>2 y</i>


D..
<i>x</i>


24
3




<i>xy</i>
<i>y</i>
16


2


<i><b>Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: </b></i>
2 2


5


6
8


<i>x y</i>
<i>xy</i> là:
A. 3


4 B.
3


6
3
4
<i>x</i>


<i>y</i> C. 3
2
4



<i>x</i>


<i>y</i> D. Đáp số khác
<i><b>Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức </b></i> 1


2 6


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b> và </b> 2


2 3


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 là:


A. x(x+3) B. x2<sub>(x+3) C. 2(x+3) D. 2x(x+3) </sub>


<i><b>Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức </b></i>



2
2<i>xy x</i>( <i>y</i>)


<i>x</i> <i>y</i>


 bằng:


A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2


<i><b>*Điền vào chỗ ( ...) để được kết quả đúng: </b></i>


<i><b>Câu 5: a) Thực hiện phép tính: </b></i> 5 10 2: 4


4 8 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  ta được kết quả là: ...
b) Thực hiện phép tính <i>x</i> 1 1 <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> 


  <b> ta được kết quả là: ... </b>


<b>II/ </b>

<i><b>Tự luận: (7,0đ) </b></i>



<i><b>Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) </b></i>
2 3


3 2
4
6


<i>x y</i>


<i>x y</i> b)
2


2


5 5


<i>x</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>y</i>




<i><b>Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) </b></i>


2


2


6 9



( 3) 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  ;b)


2


2


1 9 2 6


:


4 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



<i><b>Câu 3:(3đ). Cho phân thức : </b></i>



2


2


4 4 1


F


4 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 






a).Tìm điều kiện của x để giá trị của F được xác định
b) Rút gọn F.


c) Tìm x để F = 3.


d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×