Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.03 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Tên chủ đề nhánh: Tôi là ai : </b></i>
Thời gian thực hiện:
<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động</b>
<b>ĐĨN </b>
<b>TRẺ</b>
<b>CHƠI</b>
<b>Nội dung</b> <b>Mục đích yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
- Đón trẻ vào lớp,
- Kiểm tra tư trang của trẻ,
túi quần áo của trẻ.
-Chơi theo ý thích
- -Trẻ thích đến trường
- Trẻ biết chào cô,
chào các bạn
-- Trẻ biết cất đồ dùng
đúng quy định
Biết dán ảnh của
mình lên tường.
- Trò chuyện về đặc
điểm của bản thân.
- Phịng
nhóm sạch sẽ,
thống mát
- Tủ cá nhân
của trẻ.
Tranh ảnh về
chủ đề Bản
Thân
Đồ dùng, đồ
chơi
<b>THỂ </b>
<b>DỤC </b>
<b>SÁN</b>
<b>G</b>
- Thể dục sáng:
+ ĐT Hô hấp: Gà gáy
+ ĐT tay: Đưa ra phía trước
,ngập trước ngực( vòng,
gậy)
+ ĐT chân: Ngồi xổm đứng
lên liên tục ( 2x8 )
+ ĐT bụng: Đứng nghiêng
người sang hai bên ( 2x8)
+ ĐT bật: Bật tiến về phía
trước( 2x8)
Điểm danh
- Trẻ tập được các
động tác trong bài.
- Trẻ có thói quen tập
thể dục buổi sáng,biết
phối hợp nhịp nhàng
các cơ vận động
- Rèn phát triển các cơ
quan vận động.
- Trẻ biết quan tâm
đến bạn trong lớp.
-Giúp giáo viên theo
dõi trẻ và chấm ăn
- Sân tập sạch
- Vòng, gậy
- Kiểm tra
sức khỏe của
trẻ.
Từ ngày 2/10/ đến 20 / 10 năm 2017
:Số tuần thực hiện: 1 Tuần.
Từ ngày 02/ 10 đến ngày 06/ 10/ 2017
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<i>*Đón trẻ</i>
- Cơ vui vẻ đón trẻ vào lớp. Nhắc trẻ biết cất
đồ dùng gọn gàng. .
- Trao đổi cùng phụ huynh những vấn đề có
liên quan đến trẻ.
+ Giới thiệu tên chủ đề mới
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề Bản thân
-Gợi ý một số trò chơi dân gian mà trẻ thích.
- Trẻ vào lớp
- Trẻ cùng trị chuyện
- Trẻ chơi
<i>* TD sáng:</i>
<b>1. Khởi động: đi bằng mũi chân, gót chân, đi</b>
nhanh, đi - chậm, chạy nhanh, chạy chậm. Kết
hợp bài hát: “Bạn có biết tên tơi”
<b>2. Trọng động </b>
+ ĐT Hô hấp: Gà gáy
+ ĐT tay: Đưa ra phía trước ,ngập trước
ngực( vòng, gậy)
+ ĐT chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục ( 2x8 )
+ ĐT bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên
( 2x8)
+ ĐT bật: Bật tiến về phía trước( 2x8)
<b>3 . Hồi tĩnh :</b>
- Giáo dục trẻ có ý thức tập thể dục để rèn luỵệ
thân thể `
<i>* Điểm danh</i>
- Giáo viên gọi tên trẻ theo sổ theo dõi trẻ.
-Trẻ thực hiện
- Trẻ tập theo cô.
<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>GĨC</b>
<b>Nội dung</b> <b>Mục đích u cầu Chuẩn bị</b>
<b>* Góc phân vai:</b>
- Chơi mẹ - con. Phòng
khám bệnh . Cửa hàng/ Siêu
thị
<b>* Góc xây dựng:</b>
- Xếp hình “Bé tập thể dục”.
Xây nhà và xếp đường về
nhà bé. Xây cơng
viên.Ghép hình bạn trai bạn
<b>* Góc nghệ thuật:</b>
- Tơ màu /xé/ dán: Làm ảnh
tặng bạn thân: Nặn đồ dùng
của bé và thứ bé thích
- Chơi của hàng sản xuất đồ
chơi búp bê.
- Làm rối từ nguyên liệu
khác nhau.
- Hát lại hoặc biểu diễn các
bài hát đã thuộc về chủ đề.
Chơi các dụng cụ âm nhạc
và phân biệt các âm thanh
khác nhau.
<b>*Góc học tập - sách:</b>
- Làm sách tranh truyện về
một số đặc điểm hình dáng
bên ngồi.
<b>* Góc KPXH:</b>
- Chọn và phân loại tranh lơ
- Quan sát sự phát triển của
cây , chăm sóc cây xanh
- Trẻ biết thể hiện
thao tác theo đúng
vai chơi của mình
- Trẻ biết sử dụng
một số nguyên vật
liệu như gạch để
xây nhà của bé,
ghép hình
- Trẻ biết cách cầm
bút di màu, tơ màu
tranh, dán hình ảnh
- Rèn luyện sự
khéo léo của bàn
tay.
- Trẻ biết cách giở
sách, truyện biết
xem và tập kể
chuyện theo tranh
vẽ.
- Trẻ biết chọn và
phân loại lô tô theo
yêu cầu của cô
- Trang
phục , đồ
dùng, đồ chơi
phù hợp.
- Đồ chơi, đồ
chơi lắp ghép
hàng rào, cây
xanh
-Bút màu,
giấy màu, hồ
dán.
-Sách, truyện,
báo.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.Trò truyện </b>
Cho trẻ hát bài “ Cái Mũi”
- Trị chuyện về chủ đề
- Lớp mình có những góc chơi nào?
<b>2. Thoả thuận trước khi chơi.</b>
- Cơ cho trẻ về góc chơi bằng trị chơi tàu về
bến. Trẻ tự thỏa thuận chơi.
- Trong góc phân vai con chơi trị chơi gì?( bán
hàng, phịng khám bệnh..)
Trị chơi xây dựng có những ai? Cơng việc của
các bác xây dựng làm gì ?
- Trị phịng khám có những ai làm cơng việc
gì?
- Mời trẻ thỏa thuận vai chơi
- Cho trẻ lấy ký hiệu về góc chơi
- Cơ cho trẻ tự phân vai trong nhóm chơi của
mình, và phân nhóm trưởng của nhóm chơi
<b>3. Q trình chơi </b>
- Cho trẻ về góc chơi
- Cơ cần quan sát để cân đối số lượng trẻ.
- Cơ đóng vai cùng chơi với trẻ, giúp trẻ thể
hiện vai chơi
- Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ chơi
của trẻ.
- Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống để
- Cơ có thể đổi vai chơi cho trẻ nếu trẻ muốn.
<b>4.Nhận xét sau khi chơi.</b>
- Trẻ cùng cô thăm quan các góc
- Cho trẻ tự nhận xét về góc chơi của mình.
- Cho trẻ nhận xét góc chơi của bạn.
<b>- Cô nhận xét.</b>
-Kết thúc cho trẻ thu gọn đồ chơi lên giá
- Trẻ hát.
- Trẻ trị chuyện cùng cơ
- Trẻ trả lời
-Trẻ trả lời
- Trẻ thỏa thuận.
-Trẻ phân vai trong nhóm
chơi
- Trẻ chơi vào góc
-Trẻ thăm quan góc chơi
-Trẻ nhận xét
<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGOÀI </b>
<b>TRỜI</b>
<b>Nội dung</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
1. Hoạt động có chủ
đích:
- Dạo quanh sân
trường, Lắng nghe
âm thanh khác ở sân
trường.
- Quan sát sự thay
đổi
- Nghe kể chuyện –
Đọc thơ về chủ đề.
2. Trò chơi vận
động:
- Chơi vận động: “
Chó sói xấu tính”
“Trời Mưa “Giúp cơ
tìm bạn
- Chơi trị chơi dân
gian “ Kéo cư lửa
xe” “chi chi chành
chành”
3. Chơi tự do
- Chơi với cát,
nước: vẽ hình trên
cát, vật nổi, vật
chìm…
- In dấu bàn chân
bàn tay và ướm thử.
- Biết tên, địa chỉ, quang
cảnh của trường, các khu
vực trong trường.
- Trẻ được vẽ theo ý
thích của trẻ.
- Trẻ được nghe cô kể
-Trẻ biết luật chơi và
cách chơi của các trò
chơi.
-Giáo dục trẻ biết chơi
đoàn kết với bạn
- Trẻ chơi thoải mái và
chơi với những trị chơi
trẻ thích.
-Trẻ mạnh dạn khi tham
gia vào hoạt động
- Giáo dục trẻ chơi đồn
kết
và an tồn, khơng xơ đẩy
nhau.
- Địa điểm
quan sát
- Trang phục
phù hợp
- Bài thơ. Câu
- Các trò chơi.
-Sân chơi
-Sân chơi
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<i>- Cô cùng trẻ hát bài “Tìm bạn thân”</i>
<b>2. Hướng dẫn </b>
<i><b>a.Hoạt động 1. Dạo quanh sân trường, Lắng nghe </b></i>
âm thanh khác ở sân trường.
- Cơ cho trẻ xếp hàng ra ngồi trời, cho trẻ đi dạo
quan sát và đàm thoại:
- Hôm nay chúng mình cảm thấy thời tiết như thế
nào?
- Bầu trời nắng hay mưa?
-Khi đi nắng chúng mình phải làm gì?
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sứ khỏe khi đi ra ngoài
- Cho trẻ lắng nghe âm thanh ngồi trời và nói đó là
tiếng âm thanh gì phát ra
<i><b>b.Hoạt động 2. Trị chơi vận động</b></i>
<i>- Cơ giới thiệu tên các trò chơi.</i>
- Cho trẻ chọn trò chơi mà trẻ thích, tổ chức cho
trẻ chơi.
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cơ quan sát, động viên khích lệ trẻ chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi một số trò chơi dân gian
- Dạy trẻ đọc thuộc lời bài đồng dao,
- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Cô quan sát động viên trẻ chơi.
<i><b>c.Hoạt động 3. Chơi tự do</b></i>
- Cô hướng trẻ chơi với cát, nước: Vẽ hình trên
cát, vật nổi, vật chìm.( Gợi ý cho trẻ nêu ra ý
tượng của mình)
- Cơ cho trẻ in dấu bàn chân xuống cát và cho bạn
ướm.
- Đưa ra nhận xét về bàn chân của bạn.
<b>3. Kết thúc </b>
Hỏi lại trẻ đã được chơi gì?
- Giáo dục trẻ chơi vui đồn kết
- Cho trẻ vệ sinh cá nhân.
- Chuyển hoạt động
- Trẻ hát.
- Vâng ạ
-Trẻ trả lời
-Trẻ trả lời
-Đội mũ
- Lắng nghe
-Trẻ lắng nghe và nói
theo ý hiểu của mình
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ chọn trị chơi
-Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
-Trẻ thực hiện
- Trẻ chơi.
- Trẻ trả lời
-Trẻ chơi
<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt động Nội dung</b> <b>Mục đích yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>ĂN</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỦ</b>
- Cho trẻ thực hiện rửa tay
theo 6 bước.
- Ngồi vào bàn ăn ngay
ngắn không đùa nghịch
trong giờ ăn.
- Cô dạy trẻ mời cô mời
bạn trước khi ăn.
- Chú ý quan sát trẻ ăn,
động viên trẻ ăn hết xuát
của mình.
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ
- Sau khi ăn xong lau mặt
và cho cho trẻ đi vệ sinh.
- Cho trẻ ngủ trên sạp, đảm
bảo vệ sinh và sức khỏe
cho trẻ.
- Cô xếp trẻ nằm ngay ngắn
thẳng hàng, chú ý quan sát
trẻ trong giờ ngủ
- Trẻ có thói quen
rửa tay.
- Trẻ biết mời cô
mời các bạn trước
khi ăn.
- Trẻ ăn gọn gàng
khơng nói chuyện.
- Hình thành thói
quen cho trẻ trong
giờ ăn.
- Nhằm cung cấp đủ
năng lượng và các
chất dinh dưỡng cần
-Tạo cho trẻ có tinh
thần nghỉ ngơi sau
các hoạt động.
-Giúp trẻ có nề nếp
thói quen ngủ trưa.
- Xà phòng,
khăn mặt, nước
ấm, khăn lau
tay.
- Bàn ghế,
khăn lau, bát,
thìa, đĩa đựng
cơm rơi vãi,
đĩa dựng khăn
lau tay.
- Các món ăn
theo thực đơn
nhà bếp.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động cuat trẻ</b>
+ Cô hỏi trẻ các thao tác rửa tay.
+ Thao tác rửa mặt
- Hướng dẫn trẻ kê, xếp bàn ghế, cho 4 trẻ
ngồi một bàn.
- Cô đặt khăn ăn, đĩa nhặt cơm rơi vãi đủ cho
số lượng trẻ.
-. Cô chia thức ăn và cơm vào từng bát. Chia
đến tùng trẻ.
- Giới thiệu món ăn, các chất dinh dưỡng.
( Trẻ ăn thức ăn nóng, khơng để trẻ đợi nâu)
- Cơ mời trẻ ăn. Cho trẻ ăn.
- Quan sát, động viên, khuyến khích trẻ ăn.
Trong khi ăn cần chú ý đề phòng trẻ bị hóc,
hoặc sặc.
- Giáo dục trẻ: Thói quen vệ sinh trong ăn
uống. Khơng nói truyện trong khi ăn. Ăn hết
xuất của mình.
( Đối với trẻ ăn chậm cơ giáo giúp đỡ trẻ để
trẻ ăn nhanh hơn)
- Trẻ ăn xong hướng dẫn trẻ xếp bát thìa, ghế
- Trước khi trẻ ngủ, nhắc nhở trẻ đi vệ sinh.
- Cho trẻ nằm trên phản, nằm đúng chố.
- Cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” yêu cầu
trẻ ruỗi chân, 2 tay đưa lên bụng, mắt nhắm
lại.
- Khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ trong khi ngủ.
- Khi trẻ dậy đánh thức trẻ từ từ, cho trẻ ngồi
1-2 phút cho tỉnh.
- Cơ chỉnh quần áo, đầu tóc, vận động nhẹ
nhàng cho trẻ đi vệ sinh.
- Trẻ trả lời 6 bước rửa tay
- Trẻ chọn khăn đúng kí
hiệu. Thực hiện thao tác rửa
mặt.
- Trẻ nghe.
- Trẻ mời cô cùng các bạn
ăn.
- Trẻ xếp bát thìa, ghế vào
nơi quy định, uống nước
lau miệng lau tay
Trẻ đi vệ sinh.
- Trẻ ngủ.
<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt động Nội dung</b> <b>Mục đích yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO </b>
<b>Ý </b>
<b>THÍCH</b>
- Chơi trị chơi tập thể:
“Đoán tên”, “Cái gì đã
thay đổi”, “Truyền tin”
Tìm bạn
- Tạo hình: vẽ tranh bạn
trai, bạn gái.
Ôn các bài thơ, câu
chuyện đã học
- Hoạt động góc: Theo ý
thích của bé.
- Xếp đồ chơi gọn gàng
- Biểu diễn văn
- Trẻ biết tên trò chơi
luật chơi cách chơi.
- Chơi vui vẻ đoàn
kết sáng tạo.
-Củng cố lại kỹ năng
vẽ đã học cho trẻ
-Củng cố lại kiến
thức cho trẻ
-Giúp trẻ phát trẻ sự
sáng tạo và thông
minh.
- Biết xếp đồ chơi
gọn gàng
- Chơi trị chơi
tập thể: “Đốn
tên”, “Cái gì đã
thay đổi”,
“Truyền tin”.
-Giấy, bút màu
-Tranh truyện
- Đồ chơi ở
góc.
- Bài hát, câu
<b> TRẢ</b>
<b>TRẺ</b>
- Nêu gương cuối ngày,
cuối tuần.
- Cho trẻ lên cắm cờ vào
ơ có kí hiệu của mình.
- Vệ sinh – trả trẻ.
- Trao đổi phụ huynh về
học tập và sức khoẻ của
trẻ về các hoạt động của
trẻ trong ngày
- Trẻ có ý thức rèn
luyện bản thân, biết
làm theo những việc
làm đúng, cái tốt, biết
phê bình cái chưa tốt.
. - Trẻ bíêt tiêu chuẩn
cắm cờ.
- Phát huy tính tự
giác, tích cực của trẻ.
- Phụ huynh biết về
tình hình đến lớp của
- Bảng bé
ngan, cờ.
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô tổ chức cho trẻ chơi các trị chơi tập thể:
“Đốn tên”, “Cái gì đã thay đổi”, “Truyền tin”.
+ Cơ giới thiệu tên trò chơi, các chơi luật chơi.
+ Tổ chức cho trẻ chơi.
- Ôn lại những bài hát, thơ, truyện trong tuần.
- Cho trẻ chơi theo ý theo trong góc chơi.
- Xếp đồ chơi gọn gàng.
- Biểu diễn một số bài hát trong chủ đề: Trường
chúng cháu là trường mầm non, cô và mẹ, Mầm
non mừng hội...
+ Cô tổ chức cho trẻ hát.
- Trẻ chơi.
- Trẻ hát, đọc thơ
- Chơi trong góc.
- Xếp đồ chơi.
- Biểu diễn một số bài
hát trong chủ đề.
* Nhận xét, nêu gương.
- Cho trẻ hát cả tuần đều ngoan
- Cho trẻ nêu ba tiêu chuẩn bé ngoan.
+ Các con tự nhận xét xem bản thân mình đã đạt
được tiêu chuẩn nào, cịn tiêu chuẩn nào chưa đạt,
vì sao?
+ Con có những hướng phấn đấu như thế nào để
tuần sau các con đạt được 3 tiêu chuẩn đó khơng?
- Cho từng tổ trưởng nhận xét và các thành viên
của mình
- Cơ nhận xét , nhắc nhở trẻ
- Cho trẻ đếm số cờ mà trẻ đã nhận được trong
tuần
- Cô giáo trao đổi phụ huynh về học tập và sức
khoẻ của trẻ về các hoạt động của trẻ trong ngày
- Trẻ hát.
- Trẻ nêu.
- Trẻ nhận xét.
- Có ạ.
-Trẻ lắng nghe
<i><b> B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>Tên hoạt động: Thể dục</b></i>
<i><b> VĐCB: Đi theo đường hẹp và ném bóng vào rổ.</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát và vận động bài hát “ Mời bạn ăn”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1/ Kiến thức: </b></i>
- Trẻ biết thực hiện vận động: Đi theo đường hẹp khơng chệch ra ngồi và ném
bóng vào rổ
<i><b>2/ Kỹ năng: </b></i>
- Phát triển kỹ năng đi và ném trúng đích.
- Kỹ năng định hướng cho trẻ.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Giáo dục tính kỷ luật trong tập luyện. .
- Biết lắng nghe và chú ý khi cơ nói
<b>II. CHẨN BỊ </b>
<i><b>1. Đồ dùng của cơ và trẻ:</b></i>
- Phấn vẽ đường hẹp; rổ làm đích; bóng nhỏ.
- Một số bài hát trong chủ đề
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>
- Tổ chức hoạt động ngoài sân tập.
<b>III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Cô cùng trẻ hát và vận động theo bài
“Mời bạn ăn”.
- Chúng mình vừa hát bài hát gì?
+ Muốn cho cơ thể khỏe mạnh các con
phải làm gì?
- Giáo dục trẻ biết ăn đầy đủ chất dinh
dưỡng hành ngày và thường xuyện luyện
tập thể dục, thể thao để cơ thể khỏe mạnh...
<b>2.Giới thiệu bài.</b>
- Chúng mình có thích trở thành các vận
động viên thể thao không?
- Vậy hôm nay chúng mình sẽ tập làm các
vận động viên đi trong đường hẹp và ném
- Kiểm tra sức khỏe
<b>3. Hướng dẫn. </b>
<b>a. Hoạt động 1:Khởi động: </b>
- Cơ cùng trẻ đi theo vịng trịn trên nền
nhạc bài hát “ Gà gáy vang dạy bạn ơi”
- Hát và vận động cùng cô.
- Mời bạn ăn
- ăn, uống, tập thể dục
-Trẻ lắng nghe
-Có ạ!
vừa đi vừa kết hợp các kiểu đi, đi bằng
gót chân -> đi bằng mũi bàn chân-> đi
khom lưng-> chạy chậm-> chạy nhanh, sau
đó chạy về chuyển đội hình thành 3 hàng
ngang để tập bài tập phát triển chung.
<b>b.Hoạt động 2: Trọng động:</b>
<i><b>. Bài tập phát triển chung:</b></i>
Trẻ tập cùng cô các động tác:
+ Động tác tay: tay đưa ra phía trước gập
trước ngực.
+ Động tác chân: Ngồi xổm đứng lên liên
tục.
+ Động tác bụng: đứng nghiêng người sang
2 bên.
+ Động tác bật 1: bật tiến về phía trước.
- Cô bao quát sửa sai cho trẻ.
- Động viên khuyến khích trẻ kịp thời.
<i><b> * VĐCB: Đi theo đường hẹp về nhà và </b></i>
<i>truyền bóng về nhà:</i>
- Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang quay
mặt vào nhau .
- Cô vẽ đường hẹp (khoảng 2m), cuối
đường truyền bóng và một rổ khơng cách
rổ bóng 1,4m.
- Cơ giới thiệu bài tập và làm mẫu lần 1
toàn bộ động tác khơng giải thích.
- Cơ làm mẫu lần 2 kèm lời giải thích
+ TTCB: Đứng vào vạch xuất phát , mắt
Tư thế ném : Đứng chân trước, chân sau,
tay phải cùng phía với chân sau cầm bóng
đưa cao ngang qua đầu và ném bóng vào
rổ.sau đó về cuối hàng đứng và tiếp tục
như thế cho đến bạn cuối hàng.
- Mỗi trẻ lên thực hiện đi trong đường hẹp
và chỉ được ném 1 quả bóng vào rổ rồi trở
về cuối hàng.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ tập 2 lx 8 N
- Quan sát
- Cô cho 2-3 trẻ lên làm mẫu, chú ý làm
đúng tư thế động tác.
- Cô quan sát và sửa sai cho trẻ.
- Cô cho trẻ thực hiện bài tập, cô bao quát
động viên trẻ đi nhanh và trẻ ném trúng
bóng vào rổ.
-Lần 2 cô cho trẻ thi đua cá nhân
- Lần 3 cô cho tập dưới thi thức thi đua
tập thể.
+ Cô chia thành 2 đội, đội nào đi nhanh và
ném được nhiều bóng vào rổ thì đội đó sẽ
thắng cuộc.
Cơ cho trẻ chơi 1-2 lần
- Sau mỗi lần cô kiểm tra kết quả trẻ chơi,
cho trẻ đếm số bóng trong rổ.
<b>c.Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>
- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng trên nền nhạc bài
hát “ Cùng bóp vai” sân tập.
<b>4. Củng cố:</b>
- Hỏi trẻ tên bài tập
- Giáo dục trẻ thường xuyên ăn uống đấy
đủ và luyện tập hàng ngày để cơ thể khỏe
mạnh
<b>5. Kết thúc: Nhận xét tuyên dương trẻ</b>
- Chuyển hoạt động
- Trẻ lên làm mẫu
- Trẻ lần lượt lên tập
-Trẻ thi đua cá nhân
- Trẻ chơi
- Đi nhẹ nhàng.
- Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
<b> Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức</b>
khỏe, trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kỹ năng của trẻ)
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Tên hoạt động : LQVCC</b>
Làm quen với chữ cái a, ă, â.
<i><b>Hoạt động bổ trợ: + Thơ “ Gà học chữ”</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<i>- Trẻ nhận dạng được chữ cái a, ă, â trong bảng chữ cái tiếng việt. Nhận biết</i>
được các chữ cái in hoa, in thường và viết thường.
<i>- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái a, ă, â.</i>
<b>2. Kỹ năng</b>
<i>- Trẻ phát âm đúng, rõ ràng các âm a, ă, â.</i>
<i>- Rèn kĩ năng so sánh những điểm giống và khác nhau giữa các chữ cái a, ă, â.</i>
- Rèn cho trẻ kĩ năng quan sát, tư duy
-Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ mạnh dạn trả lời câu hỏi của cô.
- Trẻ hứng thú và tích cực tham gia vào các hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và cuat trẻ</b>
- Tranh “ Bàn tay” “ Bàn chân”; “Ăn cơm”
- Thẻ chữ cái to rời, để ghép từ.
<i>- Mỗi trẻ 1 bộ thẻ chữ cái rời a, ă, â.</i>
<b>2. Địa điểm</b>
- Lớp học rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
- Cô cho trẻ đọc bài thơ “Gà học chữ”
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Các con vừa đọc bài thơ gì?
- Trong bài thơ nói về gà trống và gà mái mơ
ngày đầu đến lớp được cô giáo dạy chữ đấy
thế các con có muốn học chữ giống 2 chú gà
không?
<b>3. Hướng dẫn.</b>
<i><b>a) Hoạt động 1: Làm quen với chữ cái a, ă, </b></i>
<i><b>â</b></i>
* Làm quen với chữ cái a.
+ Cho trẻ xem hình ảnh bàn tay.
+ Giới thiệu từ “Bàn tay”.
+ Cô đọc mẫu từ “Bàn tay”.
+ Cho cả lớp đọc từ “Bàn tay”.
+ Trong từ “Bàn tay” có những chữ cái nào
- Trẻ đọc thơ.
- Gà học chữ
-Có ạ!
- Trẻ quan sát.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ đọc.
mà các con đã được học?
+ Cô giới thiệu chữ cái a và phát âm “a”.
+Cô phát âm mẫu (3 lần)
+ Cho cả lớp, tổ, cá nhân phát âm chữ cái a.
+ Cơ sửa sai cho trẻ, khuyến khích trẻ phát
âm to, rõ ràng.
-Cô gợi hỏi trẻ về cấu tạo chữ a
+ Cơ phân tích cấu tạo chữ cái a ; Gồm 1 nét
cong tròn khép kín và 1 nét thẳng ở bên phải.
+Cho trẻ nhắc lại cấu tạo chữ a.
+ Cô giới thiệu thêm về các kiểu chữ cái a:
chữ viết thường, chữ in thường và chữ in hoa.
- Cho trẻ phát âm a nhiều lần
+ Gọi cá nhân phát âm a
* Tương tự cho trẻ làm quen với chữ cái ă
trong từ “ăn cơm”, chữ cái â trong từ “Bàn
chân”
- Cô phát âm mẫu
- Cho trẻ phát âm
+ Tương tự cho trẻ tri giác và nhận xét về cấu
tạo chữ ă,â.
+ Cơ phân tích chữ cái ă in thường: Gồm 1
nét cong trịn khép kín, 1 nét thẳng đứng và 1
dấu mũ ngược ở phía trên.
+ Cơ phân tích chữ cái â in thường: Gồm 1
nét cong tròn khép kín, 1 nét thẳng đứng và 1
dấu mũ ở phía trên quay xuống.
<i><b>b) Hoạt động 2: So sánh</b></i>
- So sánh chữ a và chữ ă.
- Cô cho trẻ so sánh
+ Giống nhau: cả 2 chữ cái a và chữ cái ă
cùng có 1 nét cong trịn khép kín.
+ Khác nhau: Chữ cái ă có dấu mũ ngược ở
phía trên đầu. Cịn chữ cái a khơng có dấu mũ
ngược.
- Tương tự cho trẻ so sánh chữ cái ă và chữ
cái â.
-> Cô gợi ý cho trẻ so sánh và khái quát lại
câu trả lời đúng.
<i><b>c) Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
- Trị chơi: Tìm chữ cái theo hiệu lệnh của cô.
+ Cách chơi: Cô phát âm đến chữ cái nào thì
trẻ phải tìm nhanh chữ cái đó, hoặc cơ nói
đặc điểm chữ cái nào thì trẻ tìm, giơ lên và
- Trẻ quan sát và lắng nghe.
- Trẻ phát âm.
-Trẻ trả lời theo ý hiểu của
trẻ
- Trẻ lắng nghe và quan sát.
-Trẻ trả lời
- Trẻ quan sát và lắng nghe.
-Trẻ phát âm a
-Trẻ phát âm
- Trẻ làm quen với chữ ă, â.
-Trẻ phát âm
-Trẻ nêu cấu tạo chữ ă,â
- Lắng nghe
- Trẻ so sánh.
- Trẻ lắng nghe.
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ lắng nghe
phát âm chữ cái đó.
-> Cơ tổ chức cho trẻ chơi 3 - 4 lần các chữ
cái a, ă, â. Cô bao quát, kiểm tra, nhận xét,
khen ngợi và khuyến khích trẻ.
- Trị chơi: Mắt ai tinh?
+ Cách chơi: Trên màn hình ti vi lần lượt xuất
hiện các hình ảnh và từ minh họa. Nhiệm vụ
của các con là phải nhìn thật tinh trong từ đó
có chứ chữ cái nào mà các con vừa được học
và chọn trong rổ chữ cái của mình đúng chữ
cái đó giơ lên và phát âm.
+ Luật chơi: Bạn nào chọn đúng và phát âm
+ Cô tổ chức cho trẻ chơi. Trong q trình trẻ
chơi, cơ bao qt, động viên, khích lệ trẻ. Kết
thúc trị chơi, cơ và trẻ cùng kiểm tra kết quả.
<b>4. Củng cố.</b>
- Hôm nay, các con được làm quen với những
chữ cái gì?
- Giáo dục trẻ tích cực hăng hái giơ tay phát
biểu ý kiến.
<b>5. Nhận xét - tuyên dương.</b>
- Cô nhận xét, tuyên dương, động viên khích
lệ trẻ cố gắng trong hoạt động lần sau. Cho
trẻ chuyển hoạt động.
- Trẻ chơi.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.
- Làm quen với chữ cái a, ă,
â.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe
<b>. Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức </b>
<b>khỏe, trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kỹ năng của trẻ) </b>
...
...
:...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tên hoạt động: Tạo hình:</b></i>
<b>Vẽ chân dung bạn trai, bạn gái</b>
<i><b>Hoạt động bổ trợ: Trò chơi “ Tìm bạn thân”</b></i>
<b>I. Mục tiêu - Yêu cầu.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Trẻ biết sử dụng những kỹ năng để vẽ chân dung của bản thân.
- Biết bố cục tranh cân đối, tơ màu hợp lý có sáng tạo.
- Biết đặt tên cho sản phẩm của mình.
<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>
- Luyện kỹ năng vẽ nét cong, nét tròn, nét xiên, nét thẳng.
- Rèn luyện cách ngồi, cách cầm bút và cách điều khiển bút.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ yêu thích cái đẹp. Có tính thẩm mỹ.
<b>II.Chuẩn bị.</b>
- Một số tranh vẽ về chân dung tre
- Giấy, bút màu.
- Chiếu, bàn ghế.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định trò chuyện.</b>
-Cho trẻ chơi trò chơi “ Tìm bạn thân”
- Khi chơi xong cơ gợi hỏi con tìm cho mình
người bạn trai hay bạn gái?
- Con hãy tả về người bạn của mình cho các
bạn biết.
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Vậy con có thích vẽ bức tranh về người bạn
- Hơm nay cơ cho các con hãy vẽ tranh về
người bạn thân của mình nhe!
<b>3. Hướng dẫn.</b>
<i><b>a. Hoạt động1: Quan sát tranh nhận xét</b></i>
- Cô cho trẻ quan sát một số tranh bạn bạn trai
và bạn gái.
- Bức tranh vẽ về ai?
- Các con có nhận xét gì bạn gái
-Trẻ chơi
- Trẻ trả lời
-Trẻ miêu tả theo ý hiểu
của trẻ
-Có ạ!
-Trẻ lắng nghe
- Quan sát.
- Mái tóc của bạn gái như thế nào?
- Bạn mặc áo mầu gì?
- Các con có nhận xét gì về tranh vẽ các bạn
trai?
- Các con có muốn vẽ những bức tranh giống
cơ khơng?
* Cho trẻ nêu ý tưởng của trẻ
-Con định vẽ ai trong lớp?
- Con vẽ bạn đó như thế nào?
<i><b>b.Hoạt động 2. Trẻ thực hiện:</b></i>
- Cô bao quát, quan sát trẻ thực hiện và gợi ý
thêm cho trẻ vẽ sáng tạo hơn. Nhắc trẻ cầm bút
đúng, vẽ cân đối tô màu hợp lý.
*<i><b> Trưng bày sản phẩm.</b></i>
- Trẻ vẽ xong cho trẻ mang tranh lên trưng
bày.
- Các con nhìn thật kỹ xem bức tranh nào các
con cho là đẹp nhất.
- Mời 2 - 3 trẻ trẻ lần lượt lên chọn và giới
thiệu tranh.
- Cô nhận xét chung, khen ngợi trẻ tô đẹp, có
sáng tạo. Bổ sung tranh chưa hồn thành.
- Giáo dục trẻ biết u q sản phẩm của mình,
<b>4. Củng cố</b>
- Củng cố - Giáo dục
- Nhận xét tuyên dương
<b>5. Kết thúc</b>
- Chuyển hoạt động
-Trẻ trả lời
- Trẻ nhận xét
- Có ạ.
-Trẻ trả lời
- Trẻ thực hiện.
- Trưng bày sản phẩm
-Trẻ nhận xét sản phẩm
của mình, của bạn
Trẻ lắng nghe
-Trẻ lắng nghe
<b>Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức </b>
<b>khỏe, trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kỹ năng của trẻ) </b>
<i><b>Tên hoạt động: LQV Toán: </b></i>
Đếm đến 6,nhận biết các nhóm đối tượng trong phạm vi 6, nhận biết chữ số 6
<b>Hoạt động bổ trợ : Bài hát: Bạn có biết tên tơi.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>
- Trẻ biết đếm đến 6, nhận biết nhóm có 6 đối tượng, nhận biết số 6.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Trẻ tạo được nhóm có số lượng là 6.
- Trẻ phân biệt được các nhóm có số lượng khác nhau.
- Trẻ phân biệt được số 6 với các số khác.
<i><b>3. Thái độ. </b></i>
- Trẻ tích cực tham gia các hoạt động.
- Làm theo yêu cầu của cô.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1.Đồ dùng của cô và của trẻ.</b></i>
- Các nhóm có số lượng 3, 4, 5.
- 6 người trong gia đình, 6 ghế.
- Mỗi trẻ có 6 bát, 6 thìa hoặc 6 cốc…
- Thẻ số 6.
- Các món ăn để tạo số lượng 6.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
<b>1.Ổn định tổ chức. </b>
-Cho trẻ hát bài “ Tìm bạn thân”
-Trò chuyện với trẻ về chủ đề
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Hôm nay cô cùng các con học “Đếm đến 6
nhận biết các nhóm đối tượng trong phạm vi 6.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
-Trẻ hát
-Trẻ trị chuyện cùng cơ
nhận biết số 6”
<b>3. Hướng dẫn</b>
<i><b>a.Hoạt động1: Ôn số lượng trong phạm vi 5</b></i>
- Cho trẻ chơi tìm đồ vật đồ chơi có số lượng
là 5 và gắn thẻ số tương ứng
- Cho trẻ chơi trò chơi tìm đúng số nhà
-Cơ giới thiệu cách chơi và tổ chức cho trể
chơi.
<i><b>b. Hoạt động2:Tạo nhóm có số lượng 6, </b></i>
<i><b>nhận biết số 6.</b></i>
- Hơm nay gia đình nhà cô cũng đi siêu thị (Cô
xếp hết số người ra).
- Mỗi người trong gia đình cơ đều thống nhất
là sẽ mua cho mỗi người một cái ghế để ngồi
chơi hoặc ăn cơm . Gia đình cơ mua được 5
chiếc ghế (Cô xếp dưới mỗi người là một chiếc
ghế)
- Đếm lại số ghế xem có đúng là 5 không nhé
- Bạn nào thử nhận xét xem: Số người và số
ghế như thế nào với nhau?
- Số nào nhiều hơn? Số nào ít hơn?
- Số người nhiều hơn số ghế là mấy? Số ghế ít
hơn số người là mấy?
- Chúng mình cùng đếm lại số người trong gia
- Thế là có 6 người mà chỉ có 5 ghế .
- Muốn số ghế bằng số người và bằng 6 thì
phải làm như thế nào ?( cơ lấy thêm 1 ghế )
- Mỗi người trong gia đình cơ đã có đủ số ghế
chưa ? ( đếm lại số ghế )
-Trẻ tìm và gắn thẻ số
-Trẻ chơi
-Trẻ thực hiện giống cô
-Trẻ quan sát
-Trẻ đếm
-Trẻ nhận xét
-Trẻ trả lời
-Là 1
-Là 1
-Trẻ đếm
-Thêm một ghế
- Bây giờ số người và số ghế như thế nào ?
<i><b>c.Hoạt động 3: Nhận biết số 6</b></i>
- Để chỉ nhóm số lượng là 6 người và 6 ghế cô
sẽ dùng thẻ số 6 cho 2 nhóm . Bạn nào đã biết
số 6 rồi có thể lên tìm và gắn số 6 cho 2 nhóm
giúp cơ nào ?
Bạn tìm rất đúng đây là số 6 . Chúng mình
cùng đọc số 6 nào
- Phân tích số 6 ( gồm nửa nét cong trên và nét
cong trịn khép kín ở phía dưới )
- Bây giờ gia đình cơ tạm biệt lớp học rồi
- 6 ghế bớt 1 còn mấy ?
- 5 ghế bớt 1 còn mấy ?
- 4 ghế bớt 1 còn mấy ?
- 3 ghế bớt 1 còn mấy ?
- 2 ghế bớt 1 còn mấy ?
<i><b>d. Hoạt động 4. Ơn luyện trong phạm vi 6</b></i>
<i>* Trị chơi 1: Tạo nhóm gia đình có số lượng 6</i>
- Cách chơi : Khi hát xong một bài hát thì các
con sẽ tạo nhóm gia đình có 6 người giống gia
đình nhà cơ nhé
-Tổ chức cho trẻ chơi
- Chơi lần 2 : Đổi các bạn chơi với nhau lần
này chúng mình sẽ đặt tên cho các gia đình ở
nhóm chơi của mình nhé
<i>* Trị chơi 2 : Tìm các nhóm đồ vật , đồ chơi </i>
có số lượng 6
<b>4. Củng cố</b>
-Hỏi trẻ tên bài học
Nhận xét – Tuyên dương trẻ
<b>5. Kết thúc</b>
- Chuyển hoạt động
-Bằng nhau
-Trẻ lên gắn thẻ số 6
-Trẻ đọc
-Trẻ quan sát
-Trẻ thêm bớt tạo nhóm có
số lượng 6
-Trẻ trả lời
-Trẻ chơi trò chơi
-Trẻ chơi
<b>. Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức </b>
<b>khỏe, trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kỹ năng của trẻ) </b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tên hoạt động: Âm nhạc</b></i>
Dạy hát: Bạn có biết tên tơi
Nghe hát: Cái mũi
TCÂN: Nào mình cùng hát
<i><b>Hoạt động bổ trợ: Trị chuyện về chủ đề</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ hát thuộc bài hát, biết tên bài hát và tên tác giả.
- Trẻ hiểu nội dung, hát đúng giai điệu, nhịp điệu của bài hát.
- Trẻ nhớ tên trò chơi và biết cách chơi trò chơi.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện sự mạnh dạn, tự tin khi biểu diễn.
- Rèn luyện khả năng nghe và phân biệt âm thanh.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ sôi nổi, hào hứng tham gia vào các hoạt động.
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết với bạn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của cơ và của trẻ.</b>
- Nhạc bài hát (Bạn có biết tên tơi, Cái mũi), loa, máy tính, ti vi.
- Dụng cụ âm nhạc: xắc xô, phách tre.
<b>2. Địa điểm</b>
- Lớp học
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
- Cho trẻ giớ thiệu về bản thân
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
Có bài hát rất hay và rí rỏm mà hơm nay
chúng mình cùng học bài hát này nhé. Đó là
bài “ Bạn có biết tên tôi”
<b>3. Hướng dẫn </b>
<i><b>a) Hoạt động 1: Dạy hát “Bạn có biết tên </b></i>
<i><b>tơi”</b></i>
- Cơ hát cho trẻ nghe lần 1 đệm nhạc.
- Trẻ giới thiệu
- Trẻ lắng nghe.
-Trẻ lắng nghe
- Cô hát lần 2 không nhạc.
+ Cô vừa hát cho các con nghe bài hát gì? Do
ai sáng tác?
+ Giảng nội dung bài hát
- Dạy trẻ hát:
+ Cho cả lớp hát theo cô 2 - 3 lần.
+ Cho trẻ hát theo tổ, nhóm bạn trai, bạn gái
và cá nhân (cho trẻ hát và biểu diễn động tác
minh họa theo ý thích của trẻ)
- Cho trẻ hát kết hợp vỗ tay theo nhịp.
+ Cô hát và vỗ tay mẫu cho trẻ quan sát.
+ Trẻ hát và vỗ tay cùng cô.
+ Cho trẻ sử dụng phách tre, xắc xô hát và gõ
theo nhịp cùng cơ.
+ Cho các tổ, nhóm, cá nhân hát và gõ phách
tre theo nhịp.
<i><b>b) Hoạt động 2:Nghe hát “ Cái mũi”</b></i>
Cô hát cho trẻ nghe bài hát cái mũi
-Lần 2 cô nhạc bài hát cho trẻ nghe
- Giảng nội dung bài hát
- Cô hát kết hợp làm động tác minh họa bài
hát.
<b>c. Hoạt động 3: TCÂN “ Nào mình cùng </b>
hát”
-Cô giới thiệu cách chơi
-Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
<b>4. Củng cố.</b>
- Hôm nay, các con được học bài hát gì?
<b>5. Nhận xét - tun dương </b>
- Cơ nhận xét, tuyên dương, động viên khích
lệ trẻ cố gắng trong hoạt động lần sau. Cho
trẻ chuyển hoạt động.
- Bạn có biết tên tơi
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ hát cùng cơ.
- Trẻ hát theo tổ, nhóm, cá
nhân.
- Trẻ hát và vỗ tay cùng cô.
- Trẻ gõ theo nhịp cùng cơ.
- Tổ, nhóm, cá nhân trẻ gõ
theo nhịp.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
-Trẻ trả lời
-Trẻ chơi trò chơi
-Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
...
...
...