Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Toán 8 Đề kiểm tra Đề kiểm tra tiết đại số 8 chương 2 DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND TP BIÊN HÒA </b> <b>KIỂM TRA CHƯƠNG II (NH: 2016 – 2017) </b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>MÔN : ĐẠI SỐ 8 </b>


<b>*MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b> </b>
<i><b>Mức độ </b></i>


<i><b>Kiến thức </b></i>


<i><b>Nhận biết </b></i> <i><b>Thông hiểu </b></i> <i><b>Vận dụng </b></i>


<i><b>Tổng </b></i>


<i><b>Thấp </b></i> <i><b>Cao </b></i>


<i><b>TN </b></i> <i><b>TL </b></i> <i><b>TN </b></i> <i><b>TL </b></i> <i><b>TN </b></i> <i><b>TL </b></i> <i><b>TN </b></i> <i><b>TL </b></i>


1. Phân thức đại số.


Phân thức bằng nhau. C1 0.5


1


0.5
2. Tính chất cơ bản


của phân thức đại số.


C2



0.5


1


0.5


3. Rút gọn phân thức.


Quy đồng phân thức. C3, 4 1.0


B1a,b
2.0


4
3.0
4. Phép tính cộng,


trừ, nhân phân thức C6 0.5


C5
0.5


B2a, b,c
4.0


B3
1.0


6


6.0


Tổng cộng 2


1.0


2
1.0


2
1.0


5


6.0


1
1.0


12
10.0
<b> </b>


<b>* MƠ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP: </b>
<i><b>1. Tổng số câu hỏi trắc nghiệm: 6 </b></i>


+ Số câu hỏi mức nhận biết: 2
+ Số câu hỏi mức thông hiểu: 2
+ Số câu hỏi mức vận dụng: 2
<i><b>2. Tổng số câu hỏi tự luận: 7 </b></i>


<i><b>3. Kiến thức vận dụng ở từng câu: </b></i>
<i><b>Phần trắc nghiệm: </b></i>


<i> Câu 1: Nhận biết được 1 biểu thức là một phân thức đai số. </i>


<i>Câu 2: Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để tìm đa thức thích hợp điền vào chỗ </i>
trống.


<i>Câu 3: Hiểu cách rút gọn phân thức đại số đơn giản. </i>
<i>Câu 4: Hiểu cách tìm mẫu thức chung. </i>


<i>Câu 5: Vận dụng phép trừ hai phân thức đại số cùng mẫu. </i>
<i>Câu 6: Nhận biết phân thức đối của 1 phân thức. </i>


<i><b>Phần tự luận: </b></i>


<i>Bài 1: Vận dụng các bước rút gọn các phân thức đại số. </i>


<i>Bài 2: Vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân các phân thức đại số. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trường THCS Phước Tân 1 </b></i> Thứ ngày tháng 12 năm 2016


Lớp: KIỂM TRA 45 phút


Họ và tên: ... . <b> Môn: ĐẠI SỐ 8 – Thời gian làm bài: 45 phút </b>


<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên </b></i> <i><b>Duyệt </b></i>


<i><b>ĐỀ BÀI </b></i>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>



<i><b>Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng và điền vào bảng: </b></i>


<b>Câu 1. </b> <b>Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số: </b>


A.


3

<i>5x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

B.

<i>x</i>

C. 0 <b>D. </b>


4


x - x

5



2




<b>Câu 2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống </b>


2


3 2 (3 2)


...


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 <sub></sub> 


:


A. x B.x2<sub> </sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> – 2x </sub> <sub>D. 3x</sub>2<sub> + 2x </sub>
<b>Câu 3: Rút gọn phân thức </b>


3 5
6
12
18
<i>x y</i>
<i>xy</i>

<b>ta được </b>
A.
2
6
9
<i>x</i>
<i>y</i>

<b>B. </b>
2
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>


C.
2
2
3
<i>x</i>
<i>y</i> D.
2.3.5
3.6


<b>Câu 4: Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức </b> 7<sub>2</sub> <sub>5</sub>


<i>10x y z</i>và 3 4
9


<i>15x y</i> là:
A. 5x2<sub>y</sub>4 <sub>B. 150x</sub>2<sub>y</sub>4 <sub>C. 150x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>z </sub> <sub>D. 30x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>z </sub>


<b>Câu 5: Kết quả của phép trừ </b>5 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 là:



A. 4 <sub>2</sub>2
2
<i>x</i>
<i>x</i>




B. 2<i>x</i><sub>2</sub> 1


<i>x</i>


C. 2


<i>x</i> D.


1
<i>x</i>


<b>Câu 6: Phân thức đối của phân thức </b> 3 <sub>2</sub>


( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>




 là:
A. 3<sub>2</sub>



( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>




 B. 2


3
( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>



 C. 2


3
(1 x)


<i>x</i>


 D. 2


3
(1 x)


<i>x</i>
 




<b>II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các phân thức sau: </b>
a)


2


2
3 (x 1)


6 (1 x)
<i>xy</i>
<i>x</i>

 b)
3 2
4 4
3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




<b>Bài 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính: </b>



a) 1 <sub>2</sub>2


3(<i>x</i>3) <i>x</i> 9 b)


18 28 2


5 7 7 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


  c) 2


4 20 3


.


3 27 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 



<b>Bài 3: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức </b>


2 2 2 2


1 1 1


0
(<i>x</i><i>y</i>)(4 x 2<i>y</i><i>xy</i>)(y 2)(x <i>y</i> 2<i>x</i>2 )<i>y</i> (2<i>x</i>)(xy 2 x y  4) 


<b>BÀI LÀM </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II/ TỰ LUẬN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẠI SỐ 8 </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 đ riêng câu 6 đúng mỗi ý được 0,25đ </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A, B </b>


<b>II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Bài </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


<b>(2đ) </b>


<b>1a </b>


2 2


2 2


3 (x 1) 3 (1 x)
6 (1 x) 6 (1 x)


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> 


 


(1 )
2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>



0,5đ
0,5đ



<b>1b </b>


3 2 2


4 4 ( 4 4)


3 6 3( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>  


 




2
( 2)
3( 2)
<i>x x</i>


<i>x</i>




( 2)



3
<i>x x </i>


0,5đ


0,25đ
0,25đ


<b>2 </b>
<b>(4đ) </b>


<b>2a </b>


2


1 2


3(<i>x</i>3) <i>x</i> 9


1 2


3( 3) ( 3)( 3)


1.( 3) 2.3


3( 3)(x 3) ( 3)( 3).3
3 6



3( 3)(x 3)
3
3( 3)(x 3)


1
3(x 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  




 


   


 




 





 





0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>2b </b>


18 28 2


5 7 7 5


18 28 2


5 7 5 7


18 28 2



5 7


20 28


5 7


4(5 7)


5 7


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>



 




 


 


 















0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2c </b>
2


2



2


4 20 3


.


3 27 5


(4 20)(x 3)
(3 27)(x 5)


4(x 5)(x 3)
3( 9)(x 5)


4( 3)
3( 3)( 3)


4
3( 3)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


 




 


 




 





 





0,5đ



0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>3 </b>
<b>(1đ) </b>


2 2


4 x 2 (4 x ) (2 ) (2 )(2 ) y(2 x)


(2 x)(2 x y)


<i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


           


   


2 2 2 2


x 2 2 (x ) (2 2 ) ( )( ) 2(x y)


(x y)(x y 2)


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


           


   



2 2


xy 2 x y 4 (xy 2 x) (y 4) (y 2) (y 2)(y 2)
(y 2)(x y 2)


<i>x</i>


           


   


1 1 1


( )(2 x)(2 x y) (y 2)(x y 2)(x y) (2 )(y 2)(x y 2)


1.( 2) 1.(2 ) 1.( )


( )(2 x)(2 x y)(y 2) (y 2)(x y 2)(x y).(2 x) (2 )(y 2)(x y 2).(x y)
2 2


( )(2 x)(2 x y)(y 2)
0


( )(2 x)(2
<i>VT</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>



<i>x y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x x y</i>


<i>x y</i>


<i>x y</i>


  


           


  


  


              


    


    




   x y)(y 2)
<i>0 VP</i>


 



 


Vậy đẳng thức được chứng minh.


0,5đ


0,25đ


</div>

<!--links-->

×