Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2(hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.66 KB, 2 trang )

Sở gd - đt hải phòng
Trờng thpt: lê quý đôn
==========
đề kiểm tra đại số bài 2 khối 11
năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút
I: Phần chung cho tất cả các ban ( 7 điểm)
Bi 1(3.5 im):
1/ Gii phng trỡnh sau:
2 3
6A C n
n n
+ =
2/ T cỏc ch s 1;2;3;4;5;6;7. Hi cú th lp c bao nhiờu s t nhiờn chn
cú 5 ch s khỏc nhau tng ụi mt.
Bi 2(2.5 im): Cho khai trin nh thc :

(
)
12
2 2 4 24
2
0 1 2 12
x a a x a x a x
= + + + +
L

1/ Tỡm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin.


2/ Tớnh tng
0 1 2 12
a a a a
+ + + +
LS=
Bi 3(1 im): Mt lp 11 cú 44 hc sinh gm 20 hc sinh nam v 24 hc sinh n.
Giỏo viờn ch nhim cn chia ra thnh bn t u nhau, m t cú 5 nam v 6 n.
Hi cú ti a bao nhiờu cỏch chia nh vy.
II: Phần dành riêng cho từng ban( 3 điểm)
A: Ban khoa học tự nhiên.
Bi 4a (3 im):Chn ngu nhiờn mt s t nhiờn cú 4 ch s. Tớnh xỏc sut chn
c mt s m :
1/ bn ch s khỏc nhau v ch s tn cựng l ch s 0.
2/ ch s ng sau ln hn ch s ng trc.
B : Ban cơ bản A D
Bi 4b (3 im):
Mt t cú 13 hc sinh gm 6 n v 7 nam, chon ngu nhiờn mt nhúm 5 hc sinh.
Tớnh xỏc sut chn c mt nhúm m :
1/ c 5 hc sinh c chn u l nam
2/ trong 5 hc sinh c chn cú ớt nht mt n.
Hết
®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
B ià
Néi dung cÇn ®¹t §iÓ
m
1
1
ĐK:
3
n

n





¥

0.25
PT
( 1)( 2)
( 1) 6
6
n n n
n n n
− −
⇔ − + =
0.5
2
3 40 0n n⇔ + − =
0.5
5
8( )
n
n loai
=



= −


0.5
KL: n = 5
0.25
2
+Gọi số cần lập:
{ }
, 1 a,b,c,d 7,a b c d e, e 2;4;6abcde⇔ ≤ ≤ ≠ ≠ ≠ ≠ ∈
0.25
+ số cách chọn e: 3
0.5
+ số cách chọn a,b,c,d:
4
6
30A =
0.5
Số các số lập được: 3.30 = 90 số
0.25
2
1
Có:
12
12 2 12
12 12
0
( ) 2 ( 1) 2 ( 1)
k k k k k k k
k
k
P x C x a C

− −
=
= − ⇒ = −

0.5
+Số hạng chứa x
10
=> k = 5
0. 5
+ Hệ số của x
10
là :
5 7 5
5 12
2 ( 1)a C= −
792.128
= −
= - 10376
0.5
2
+
0 12 0 1 11 1 10 2 2 12 0 12
12 12 12 12
2 ( 1) 2 ( 1) 2 ( 1) 2 ( 1)S C C C C= − + − + − + + −L
0.5
12
(1) (2 1) 1S P⇒ = = − =
0.5
3
+ Số cách chọn tổ I:

5 6
20 24
. 2086776384C C =
0.25
+ Số cách chọn tổ II:
5 6
15 18
. 55747692C C =
0.25
+ Số cách chọn tổ III:
5 6
10 12
. 232848C C =
0.25
=> số cách chọn chia tố đa:2086776384+55747692+232848=2142756924
0.25
4a
1
+ Số phần tử của không gian mẫu:
⇒ Ω =
9.10.10.10=9000
0.75
+Gọi A là biến cố chọn được 1 số có 4 chữ số khác nhau tận cùng là 0
Số kết quả thuận lợi cho A:
3
9
504
A
AΩ = =
0.75

+Xác suất của A là;
504 7
( ) 0,06
9000 125
A
P A

= = = ≈

0.5
2
+Gọi B là biến cố chọn được 1 số có 4 chữ số có chữ số đứng sau lớn hơn chỡ
số đứng trước:Số kết quả thuận lợi cho B:
4
9
126
B
CΩ = =
0.5
+Xác suất của B là;
126 7
( ) 0,01
9000 500
B
P A

= = = ≈

0.5
4b

1
+ Số phần tử của không gian mẫu:
5
13
1287C⇒ Ω = =
0.75
+Gọi A là biến cố chọn được 1 nhóm có 5 bạn đề là nam
Số kết quả thuận lợi cho A:
5
7
21
A
CΩ = =
0.75
+Xác suất của A là;
21 7
( ) 0,02
1287 429
A
P A

= = = ≈

0.5
2
+Gọi B là biến cố chọn được 1 nhóm có 5 bạn trong đó có ít nhất 1 nữ
B A⇒ =

0.5
+Xác suất của B là;

7 422
( ) 1 ( ) 1 0.98
429 429
P B P A= − = − = ≈
0.5

×