Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de kt hk1 hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.1 KB, 14 trang )

Sở GD và ĐT Thanh Hoá
Tr ờng THPT Sầm Sơn
Đề kiểm tra Học kỳ I năm học 2007 2008
Môn: Hoá học. lớp 12
Thời gian làm bài 45 phút ( không kể giao đề)
Nội dung đề số: 001

1. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng với dung dịch Ag NO
3
trong NH
3
công

thức cấu tạo của este đó là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOO C
2
H
5
C. C
2
H


5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
2. Hợp chất X tác dụng với Na nhng không phản ứng với NaOH X là chất nào trong số các
chất cho dới đây?
A. p- C

H
3
C
6
H
4
OH B. C
6
H
5
- O- CH
3
C. C
6
H
5
CH
2
OH D. HO C


H
2
C
6
H
4
OH
3. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nớc vào propilen (xúc tác là H
2
SO
4
loãng) là chất nào?
A. Rợu isopropylic B. Rợu n- propylic
C. Rợu etylic D. Rợu sec- butylic
4. Cho 1,74 g một anđêhit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO
3
/ NH
3
sinh ra 6,48
gam Ag kim loại . Công thức cấu tạo của anđêhit là ở đáp án nào sau đây?
A. CH
3
CH
2
- CH=O B. CH
3
CH
2
CH

2
- CH=O
C. (CH
3
)
2
CH-CH=O D. CH
3
-CH=O
5. X là một -aminoaxit chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm - COOH. . Cho 23,4 g X tác
dụng với dung dịch HCl d thu đợc 30,7 g muối . Công thức cấu tạo của X là công thức nào:
A. CH
3
- CH(CH
3
)- CH(NH
2
)-COOH
B. CH
3
-CH(NH
2
)- COOH
C. H
2
N-CH
2
CH

2
-COOH
D. H
2
N-CH
2
-COOH
6. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rợu no cha biết cần 2,5 mol O
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của
rợu no đó là công thức nào?
A. C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH D. C
2
H

4
(OH)
2
7. Poli vinyl clorua ( PVC) đợc điều chế theo sơ đồ :
X Y ZPVC
X là chất nào trong các chất sau?
A. Metan B. Propan
C. Etan D. Butan
8. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc
5,6lit CO
2
( đktc) và 6,3 g nớc. Công thức phân tử của hai rợu là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. CH

3
OH và C
2
H
5
OH D. C
2
H
4
O

và C
3
H
6
O
9. Cho 1,06 hỗn hợp hai rợu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với Na thu đợc
224ml H
2
( đktc). Công thức phân tử của hai rợu ở dãy nào?
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
10
OH B. C
3

H
5
OH và C
4
H
7
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
1
10. Một este tạo bởi axit đơn chức và rợu đơn chức có tỷ khối so với khí CO
2
bằng 2, Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng bằng 93,18% khối lợng este đã
phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn este này là công thức?
A. HCOOC
3

H
7
B. CH
3
COO-C
2
H
5
C. C
2
H
5
COO- CH
3
D. CH
3
COO-CH
3

11. Dãy đồng đẳng của rợu etylic có công thức chung là ở đáp án nào sau đây?
A. C
n
H
2n+1
OH( n 1)
B. C
n
H
2n-1
OH( n 3)

C. C
n
H
2n-7
OH( n 6)
D. C
n
H
2n+ 2-x
(OH)
x
( n x, x >1)
12. Cho 11 gam hỗn hợp hai rợu no đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na d thu đợc 3,36 lít H
2
(đktc) . Hai rợu đó là đáp án nào ?
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH
C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
13. Dung dịch etylamin tác dụng đợc với dung dịch nớc của chất nào sau đây ?
A. FeCl
3
và H
2
SO
4
B. NaOH
C. NH
3
D. NaCl
14. Hợp chất X có công thức C

3
H
6
O không tác dụng đợc với nớc Brôm vàkhong tham gia
phản ứng tráng gơng . Công thức cấu tạo là ở đáp án nào sau đây :
A. CH
3
CH
2
CH=O B. CH
3
-CO-CH
3
C. CH
2
=CH-O-CH
3
D. CH
2
=CH-CH
2
OH
15. Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O vừa tác dụng đợc với Na vừa tác
dụng đợc với NaOH là bao nhiêu?
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1

16. Khi o xy hoá 2,2 g một andehit đơn chức, ta thu đợc 3g axit tơng ứng . Biết hiệu suất phản
ứng là 100% , công thức cấu tạo của andehit là công thức nào sau đây ?
A. CH
2
=CH-CH=O B. CH
3
-CH
2
-CH=O
C. H-CH=O D. CH
3
-CH=O
17. Cho 13, 6 g một chất hữu cơ X ( C, H, O ) tác dụng vừa đủ với dung 300 ml dung dịch
AgNO
3
2M trong NH
3
thu đợc 43,2 g bạc . Biết tỉ khối hơi của X đối với oxy bằng 2,125 . X có
công thức cấu tạo là ở đáp án nào sau đay ?
A. HCC-CH
2
- CHO B. HCC-CHO
C. CH
2
=CH-CH
2
- CHO D. CH
3
- CH
2

- CHO
18. Trung hoà hoàn toàn 3 gam một a xit cacboxilic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100ml
dung dịch NaOH 0,5M . Tên gọi của X là gì ?
A. axit axetic B. axit acrylic
C. axit fomic D. axit propylic
19. Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau :
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn của NH
3
B. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lỡng tính
C. Các amin đều có tính bazơ
D. Amin tác dụng với axit cho muối
20. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C
2
H
3
O
2
Na và chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây ?
A. Ancol B. Axit

C. Este D. Anđehit
2
21. X Y cao su Buna. X là chất nào sau đây ?
A. CH C - CH
2
- CH = O B. CH
2
= CH - CH
2
- CH = O
C. CH
3
- CH
2
- OH D. CH
3
CH
2
- CH
2
- CH = O
22. Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngng?
A. axit oleic và gliexrin B. axit aminoenantoic
C. axit stearic và etilenglicol D. Rợu etylic và hexametilenđiamin
23. Bản chất của sự lu hoá cao su là:
A. Tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian
B. Giảm giá thành cao su
C. Tạo loại cao su nhẹ hơn
D. Làm cao su dễ ăn khuôn
24. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (PP) Trong các chất

sau:
A. (-CH
2
- CH
2
-)
n
B. (- CH
2
- CH(CH)
3
-)
n

C. CH
2
= CH
2
D. CH
2
= CH - CH
3

25. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome nào?
A. Butađien - 1,2
B. Butađien - 1,4
C. Butađien - 1,3
D. 2- Metylbutađien - 1,3
3
Sở GD và ĐT Thanh Hoá

Tr ờng THPT Sầm Sơn
Đề kiểm tra chất lợng Hoá học lớp 12
Thời gian làm bài 45 phút
Học kì I năm học 2007 2008
Nội dung đề số : 002
1. Poli vinyl clorua ( PVC) đợc điều chế theo sơ đồ :
X Y ZPVC
X là chất nào trong các chất sau ?
A. Butan B. Propan
C. Metan D. Etan
2. Hợp chất X tác dụng với Na nhng không phản ứng với NaOH, X là chất nào trong số các
chất cho dới đây ?
A. C
6
H
5
- O- CH
3
B. p- C

H
3
C
6
H
4
OH
C. C
6
H

5
CH
2
OH D. HO C

H
2
C
6
H
4
OH
3. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rợu no cha biết cần 2,5 mol O
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của
rợu no đó là công thức nào ?
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6

(OH)
2
D. C
2
H
4
(OH)
2
4. Cho 1,06 hỗn hợp hai rợu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với Na thu đợc
224ml H
2
( đktc) . Công thức phân tử của hai rợu ở dãy nào ?
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H

5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
10
OH
5. Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau :
A. Amin tác dụng với a xit cho muối
B. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lỡng tính
C. Tính bazơ của anilin yếu hơn của NH
3
D. Các amin đều có tính bazơ
6. Cho 11 gam hỗn hợp hai rợu no đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với Na d thu đợc 3,36 lít H
2
(đktc) . Hai rợu đó là đáp án nào ?
A. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
7. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nớc vào propilen (xúc tác là H
2
SO
4

loãng) là chất nào?
A. Rợu sec- butylic B. Rợu n- propylic
C. Rợu etylic D. Rợu isopropylic
8. Dãy đồng đẳng của rợu etylic có công thức chung là ở đáp án nào sau đây ?
A. C
n
H
2n-1
OH( n 3)
B. C
n
H
2n+1
OH( n 1)
C. C
n
H
2n+ 2-x
(OH)
x
( n x, x >1)
D. C
n
H
2n-7
OH( n 6)
9. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6

O
2
, có phản ứng với dung dịch Ag No
3
trong NH
3
công

thức cấu tạo của este đó là :
A. HCOO C
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7

4
10. Dung dịch etylamin tác dụng đợc với dung dịch nớc của chất nào sau đây ?

A. NH
3
B. NaOH
C. FeCl
3
và H
2
SO
4
D. NaCl
11. X là một -aminoaxit chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm - COOH. . Cho 23,4 g X
tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 30,7 g muối . Công thức cấu tạo của X là công thức
nào:
A. CH
3
-CH(NH
2
)- COOH
B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
CH

2
-COOH
D. CH
3
- CH(CH
3
)- CH(NH
2
)-COOH
12. Cho 13, 6 g một chất hữu cơ X ( C, H, O ) tác dụng vừa đủ với dung 300 ml dung dịch
AgNO
3
2M trong NH
3
thu đợc 43,2 g bạc . Biết tỉ khối hơi của X đối với o xy bằng 2,125 . X
có công thức cấu tạo là ở đáp án nào sau đây ?
A. CH
2
=CH-CH
2
- CHO B. HCC-CHO
C. CH
3
- CH
2
- CHO D. HCC-CH
2
- CHO
13. Trung hoà hoàn toàn 3 gam một a xit cacboxilic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100ml
dung dịch NaOH 0,5M . Tên gọi của X là gì ?

A. axit propylic B. axit acrylic
C. axit fomic D. axit axetic
14. Cho 1,74 g một anđêhit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO
3
/ NH
3
sinh ra 6,48
gam Ag kim loại . Công thức cấu tạo của anđêhit là ở đáp án nào sau đây ?
A. CH
3
CH
2
CH
2
- CH=O B. CH
3
-CH=O
C. (CH
3
)
2
CH-CH=O D. CH
3
CH
2
- CH=O
15. Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8

O vừa tác dụng đợc với Na vừa tác
dụng đợc với NaOH là bao nhiêu?
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
16. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C
2
H
3
O
2
Na và chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây ?
A. Axit B. Anđehit
C. Este D. Ancol
17. Một este tạo bởi axit đơn chức và rợu đơn chức có tỷ khối so với khí CO
2
bằng 2, Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng bằng 93,18% khối lợng este đã
phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn este này là công thức?
A. C

2
H
5
COO- CH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COO-CH
3
D. CH
3
COO-C
2
H
5
18. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc
5,6 lit CO
2
( đktc) và 6,3 g nớc . Công thức phân tử của hai rợu là :
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
2
H
4
O

và C
3
H
6
O D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
19. Khi o xy hoá 2,2 g một andehit đơn chức, ta thu đợc 3g axit tơng ứng . Biết hiệu suất phản
ứng là 100% , công thức cấu tạo của andehit là công thức nào sau đây ?
A. CH

2
=CH-CH=O B. CH
3
-CH
2
-CH=O
C. H-CH=O D. CH
3
-CH=O

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×