Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 19 CHỦ ĐỀ THẾ GIỚI THỰC VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.88 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 29 </b></i>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>


Thời gian thực hiện: ( 3 tuần)


<i><b>Tên chủ đề nhánh2:</b></i>
Số tuần thực hiện:
( Thời gian thực hiện:
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


HOẠT
ĐỘN
G


<b>ĐĨN </b>
<b>TRẺ</b>


NỘI DUNG MỤC ĐÍCH -YÊU


CẦU


CHUẨN BỊ


- Đón trẻ vào lớp,


- Kiểm tra tư trang của trẻ,
túi quần áo của trẻ.


- Trao đổi về tình hình sức
khỏe của trẻ.


- Trị chuyện với trẻ về chủ
đề



- Biết chào cô giáo.
- kiểm tra nhưng đồ
vật không an toàn với
trẻ.


- Phụ huynh biết về
tình hình của trẻ


- Trẻ hiểu thêm về chủ
đề.


- Phịng nhóm
sạch sẽ, thống
mát


- Tranh ảnh về
chủ đề.


<b>THỂ </b>
<b>DỤC </b>
<b>SÁNG</b>


- Thể dục sáng:


+ Hơ hấp: cịi tàu tu tu


+ Động tác tay: Hai tay thay
nhau đưa thẳng lên cao(2-8)
+ Động tác chân: Ngồi


khuỵu gối(2-8)


+ Bụng:đứng cúi người về
phía trước


+ Bật tách khép chân
+ Hồi tĩnh “Con cơng”


*Điểm danh


- Trẻ có thói quen tập
thể dục buổi sáng,biết
phối hợp nhịp nhàng
các cơ vận động
- Rèn phát triển các cơ
quan vận động.


- Phát hiện trẻ nghỉ
học để báo ăn.


- Sân tập sạch
sẽ.


- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Các hiện tượng tự nhiên</i>
1 Tuần.


Từ ngày 2/ 4 đến ngày 6/ 4/ 2018


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<i>*Đón trẻ</i>


* Giáo viên vui vẻ đón trẻ vào lớp. nhắc trẻ
kiểm tra tư trang của trẻ.


* Cô trao đổi với phụ hunh tình hình trẻ ở lớp
<b>* Nước có ở đâu? Nước do đâu mà có? </b>


<b>+ Hàng ngày gia đình chúng mình dùng nước </b>
sạch ở đâu?


+ Nước có lợi ích gì cho con người?


+ Chúng mình phải làm gì để bảo vệ các nguồn
nước?


- Cô giáo dục trẻ bảo vệ các nguồn nước


- Trẻ vào lớp
- Kiểm tra tư trang


- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời



- Lắng nghe


<i>* TD sáng:</i>


<b>1. ổn định tổ chức - </b>


<b>- Tập trung trẻ, cho trẻ xếp hàng. Kiểm tra sức</b>
khoẻ trẻ


<b>2. Khởi động: đi bằng mũi chân, gót chân, đi</b>
nhanh, đi - chậm, chạy nhanh, chạy chậm. Kết
hợp bài hát: “Một đoàn tàu”


<b>3. Trọng động </b>


+ Hơ hấp: cịi tàu tu tu


+ Động tác tay: Hai tay thay nhau đưa thẳng lên
cao


+ Đ tác chân: Ngồi khuỵu gối


+ Bụng:đứng cúi người về phía trước
+ Bật tách khép chân


<b>4. Hồi tĩnh : Trẻ đi nhẹ nhàng theo bài “Con</b>
công”


<i>`* Điểm danh:Giáo viên gọi tên trẻ theo sổ theo</i>


dõi trẻ.


- Trẻ tập theo cô.


- Trẻ tập cùng cô


- Trẻ đi nhẹ nhàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>*Góc chơi đóng vai</b>


+ Chơi gia đình: nấu ăn,
uống, tắm rửa giặt.


+ Chơi cửa hàng bán nước
mắm,/nước giải khát, nước
lọc


<b>* Góc xây dựng </b>


+ Xây ao cá Bác Hồ, xây bể
bơi, xây tháp nước, xây đài
phun nước. Cơng viên


<b>*Góc nghệ thuật</b>


<i><b>- Tạo hình: Tơ màu,Vẽ, xé,</b></i>
dán, nặn; các nguồn nước
dùng hàng ngày; các
phương tiện giao thông trên


nước; các môn thể thao
nước; các con vật/cây sống
dưới nước.


<i><b>- Âm nhạc: Hát, vân động</b></i>
các bài có nội dung của chủ
đề


<b> *Góc học tập</b>


+ Sưu tầm và xem tranh
ảnh, trò chuyện về các
nguồn nước, tác dụng, ích
lợi của nước, nguyên nhân
gây ô nhiễm nguồn nước,
cách giữ gìn và tiết kiệm
nước sạch và làm sách tranh
từ sản phẩm của hoạt động
tạo hình. Làm sách về các
con vật sống dưới nước
<i><b>* Góc khoa học/Thiên</b></i>
<i><b>nhiên: </b></i>


+ Làm thí nghiệm về sự hồ
tan, sự bay hơi của nước,
ngưng tụ của hơi nước…
+ Các trò chơi với nước.


- Trẻ biết phân vai
chơi và hành động


theo đúng vai chơi
của mình


- Trẻ biết sử dụng
một số nguyên vật
liệu như gạch, cây
xanh, cây hoa, để
tạo thành mơ hình


C ng c kỹ năngủ ố
vẽ, xé dán tô màu
cho trẻ


- Củng cố kỹ năng
ca hát và vận động
cho trẻ


- Giúp trẻ hiểu biết
thêm về các nguồn
nước


-Giúp trẻ phát triển
sự thông minh, sáng
tạo hiểu biết về
thiên nhiên.


- Trang phục ,
đồ dùng, đồ
chơi phù hợp.



- Đồ chơi, đồ
chơi lắp ghép
hàng rào, cây
xanh


-Bút màu, giấy
màu, hồ dán.


- Dụng cụ âm
nhạc


- Sách, truyện,
báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1.Trị truyện </b></i>


- Trị chuyện về chủ đề


- Cơ giới thiệu các góc chơi trong ngày.
<i><b>2. Thỏa thuận chơi.</b></i>


+ Con thích chơi ở góc chơi nào? Vì sao?
+ Con sẽ rủ bạn nào vào chơi cùng với con?
+ Ai thích chơi ở góc xây dựng ( đóng vai, tạo
hình, góc sách...)


- Cho trẻ tự nhận góc chơi, cơ điều chỉnh số
lượng trẻ vào các góc cho hợp lí.


- Giáo dục trẻ trong khi chơi phải chơi cùng


nhau, không tranh giành đồ chơi, lấy và cất đồ
chơi gọn gang


- Cô phân vai chơi cho từng trẻ


- Cho trẻ bầu nhóm trưởng của góc chơi
- Cho trẻ lấy ký hiệu về góc chơi


- Cơ khuyến khích trẻ tham gia hào hứng tích
cực


<i><b>3. Quan sát q trình chơi:</b></i>
- Cho trẻ về góc chơi


- Cô cần quan sát để cân đối số lượng trẻ.


- Cơ đóng vai cùng chơi với trẻ, giúp trẻ thể
hiện vai chơi


- Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ chơi
của trẻ.


- Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống để
trẻ chơi, giúp trẻ sủ dụng dồ chơi thay thế


- Giúp trẻ liên kết giữa các nhóm chơi, chơi
sáng tạo.


- Cơ có thể đổi vai chơi cho trẻ nếu trẻ muốn.
- Cô đi từng nhóm nhận xét cách chơi, thái độ


chơi của trẻ.


<i><b>4. Nhận xét sau khi chơi:</b></i>


- Trẻ cùng cô thăm quan các góc


- Cho trẻ tự nhận xét về góc chơi của mình.
- Cho trẻ nhận xét gọc chơi của bạn.


<b>- Cơ nhận xét.-Trẻ thu dọn đồ chơi </b>


- Trị chuyện


- Lắng nghe


- Trả lời


- Trẻ chọn góc chơi


- Lắng nghe


- Trẻ nhận vai chơi
- Bầu nhóm trưởng


- Trẻ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TỔ CHỨC CÁC
HOẠT


ĐỘNG



<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỒ</b>
<b>I TRỜI</b>


NỘI DUNG MỤC ĐÍCH -U


CẦU


CHUẨN BỊ


* Hoạt động có chủ đích:


+ Quan sát chăm sóc cây.


+ Xem tranh ảnh nước bị
ơ nhiễm


<b>2.Trị chơi </b>


+ Chơi thả thuyền,


+ Chơi vật nào nổi, vật
nào chìm.


<b>3.Hoạt động khác</b>
+ Chơi với cát, nước.
+ Chơi đong nước



- Chơi với đồ chơi thiết
bị ngoài trời


- Trẻ biết một số đặc
điểm nổi bật của các
loại cây quanh sân
trường.


- Biết được sự cần thiết
của nước đối với thực
vật.


- Trẻ biết tầm quan
trọng của nước, biết bảo
vệ nguồn nước.


- Trẻ biết luậ chơi và
cách chơi các trò chơi.
- Rèn luyện tính ham
hiểu biết của trẻ


- Phát triển tính sáng
tạo, óc phán đốn của
trẻ


- Trẻ vui chơi, đảm bảo
an toàn


- Địa điểm
- Dụng cụ


tưới cây.


- Các Slide
có hình ảnh
minh họa
nguồn nước
bị ô nhiễm


- Thuyền
giấy, thuyền
nhựa


- 2 chậu
nước, một số
vật bằng gỗ,
sỏi cát, đá,
sắt,...


- Nước, cốc
nhựa, phễu,
chai nước có
kích thước
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Ổn định</b></i>


- Cô cùng trẻ hát bài “Cho tôi đi làm mưa”
<i><b>2. Giới thiệu</b></i>


- Hôm nay cô cùng các con đi tìm hiểu về nước nhé


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>a. Hoạt động 1. Quan sát đàm thoại.</b></i>


- Cô cho trẻ xếp hàng ra ngồi trời, cho trẻ quan
sát và chăm sóc cây


- Các con thấy cây của trường mình thế nào?
- Cây sống được là nhờ có gì?


+ Giáo dục trẻ biết bảo vệ nguồn nước


* Cô tổ chức cho trẻ xem tranh ảnh nước bị ơ
nhiễm


- Cơ trị chuyện cùng trẻ nếu nước bị ơ nhiễm thì
chuyện gì sảy ra


<i>b.Hoạt động 2. Trị chơi vận động</i>
<i>- Cơ giới thiệu tên các trò chơi. </i>


- Cho trẻ chọn trò chơi mà trẻ thích, tổ chức cho
trẻ chơi.


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cơ quan sát, động viên khích lệ trẻ chơi.


<i> c. Hoạt động 3.. Chơi tự do</i>


<b>*Cô tổ chức cho trẻ chơi vẽ trên sân, chơi đong </b>


nước


- Cô tổ chức cho trẻ chơi


- Cô quan sát trẻ chơi nhắc trẻ chơi đồn kết


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Cơ nhận xét thun dương buổi chơi


<i><b>5. Kết thúc</b><b>;</b></i>


- Cho trẻ tập chung lại cho trẻ vệ sinh cá nhân
- Chuyển hoạt động


- Trẻ cùng hát


- Vâng ạ


- Quan sát


- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe


- Quan sát


- Lắng nghe
- Trẻ chơi



- Trẻ chơi tự do


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
HOẠT
ĐỘNG
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>ĂN</b>


NỘI DUNG MỤC ĐÍCH -YÊU


CẦU


CHUẨN BỊ


- Cho trẻ thực hiện rửa tay
theo 6 bước


- Ngồi vào bàn ăn ngay
ngắn không đùa nghịch
trong giờ ăn.


- Cô dạy trẻ mời cô mời
bạn trước khi ăn.


- Chú ý quan sát trẻ ăn,
động viên trẻ ăn hết xuát
của mình.



- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ
sinh trong khi ăn, biết nhặt
cơm rơi vào đĩa.


- Sau khi ăn xong lau mặt
và cho cho trẻ đi vệ sinh.


- Trẻ có thói quen
rửa tay.


- Rèn cho trẻ có nề
nếp văn minh khi ăn


- Hình thành thói
quen cho trẻ trong
giờ ăn.


- Nhằm cung cấp đủ
năng lượng và các
chất dinh dưỡng cần
thiết như chất đạm,
béo, tinh bột,
vitamin, muối
khống...


- Xà phịng,
khăn mặt, nước
ấm, khăn lau
tay.



- Bàn ghế, khăn
lau, bát, thìa,
đĩa


đựng cơm rơi
vãi, đĩa dựng
khăn lau tay.
- Các món ăn
theo thực đơn
nhà bếp.


-Khăn mặt


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NGỦ</b>


- Cho trẻ ngủ trên sạp, đảm
bảo vệ sinh và sức khỏe
cho trẻ.


- Cô xếp trẻ nằm ngay ngắn
thẳng hàng, chú ý quan sát t


<b>- Trẻ có thói quen </b>
ngủ đúng giờ, ngủ
ngon ngủ sâu.


- Rèn kỹ năng ngủ


đúng tư thế.


- Phòng ngủ
đảm bảo thoáng
mát, yên tĩnh
sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cô cho trẻ rửa tay trước khi ăn.
+ Cô hỏi trẻ các thao tác rửa tay.
+ Thao tác rửa mặt


- Hướng dẫn trẻ kê, xếp bàn ghế, cho 4 trẻ
ngồi một bàn.


- Cô đặt khăn ăn, đĩa nhặt cơm rơi vãi đủ
cho số lượng trẻ.


-. Cô chia thức ăn và cơm vào từng bát.
Chia đến tùng trẻ.


- Giới thiệu món ăn, các chất dinh dưỡng.
( Trẻ ăn thức ăn nóng, khơng để trẻ đợi
nâu)


- Cơ mời trẻ ăn. Cho trẻ ăn.


- Quan sát, động viên, khuyến khích trẻ ăn.
Trong khi ăn cần chú ý đề phòng trẻ bị hóc,
hoặc sặc.



- Giáo dục trẻ: Thói quen vệ sinh trong ăn
uống. Khơng nói truyện trong khi ăn. Ăn hết
xuất của mình.


( Đối với trẻ ăn chậm cơ giáo giúp đỡ trẻ để
trẻ ăn nhanh hơn)


- Trẻ ăn xong hướng dẫn trẻ xếp bát thìa, ghế
vào nơi quy định, uống nước lau miệng lau
tay sau khi ăn.


- Trẻ trả lời 6 bước rửa tay
- Trẻ chọn khăn đúng kí hiệu.
Thực hiện thao tác rửa mặt.


- Trẻ nghe.


- Trẻ mời cô cùng các bạn ăn.


-Trẻ thực hiện


- Trước khi trẻ ngủ, nhắc nhở trẻ đi vệ sinh.
- Cho trẻ nằm trên phản, nằm đúng chố.
- Cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” yêu cầu
trẻ ruỗi chân, 2 tay đưa lên bụng, mắt nhắm
lại.


- Khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ trong khi ngủ.
- Khi trẻ dậy đánh thức trẻ từ từ, cho trẻ
ngồi 1-2 phút cho tỉnh.



- Cơ chỉnh quần áo, đầu tóc, vận động nhẹ
nhàng cho trẻ đi vệ sinh.


<b>- Trẻ đi vệ sinh.</b>


- Trẻ ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
HOẠT


ĐỘNG


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO </b>
<b>Ý </b>
<b>THÍCH</b>


NỘI DUNG MỤC ĐÍCH -YÊU


CẦU


CHUẨN BỊ


- Vận động nhẹ, ăn quà
chiều


- Thảo luận về các hiện
tượng thời tiết .



- Sử dụng sách bé làm
quen với chữ cái, Toán


- Chơi theo ý thích.


- Vệ sinh góc chơi, xếp
đồ chơi gọn gàng.


<b>- Trẻ có tinh thần </b>
thoải mái sau giấc
ngủ trưa.


- Trẻ hiểu thêm về
chủ đề.


- Trẻ được học sách
làm quen với chữ cái.
Làm quen với toán


-Giúp trẻ mạnh dạn
tự tin


- Trẻ có ý thức bảo
vệ môi trường sạch
sẽ


<b>-Quà chiều</b>


- Tranh ảnh



- Sách bé LQ
với chữa cái.
Tốn


- Góc chơi.


- Đồ chơi


<b> TRẢ </b>
<b>TRẺ</b>


<b>- Cho trẻ nhận xét các </b>
thành viên trong tổ.
- Nêu gương cuối ngày,
cuối tuần.


- Cho trẻ lên cắm cờ
vào ô có kí hiệu của
mình.


- Vệ sinh – trả trẻ. - Trả
trẻ.


- Trẻcó ý thức rèn
luyện bản thân, biết
làm theo những việc
làm đúng, cái tốt, biết
phê bình cái chưa tốt.



. - Trẻ bíêt tiêu chuẩn
cắm cờ.


- Trẻ biết chào hỏi cô
giáo, bạn bè, bố mẹ
lễ phép trước khi ra
về.


- Bảng bé
ngan, cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng, cho trẻ ăn quà
chiều.


* Cô tổ chức cho trẻ thảo luận theo nhóm


* Cơ hướng dẫn trẻ sử dụng quyển “Bé làm
quen với chữ cái” “Bé làm quen với tốn”
- Cơ cho trẻ nhắc lại cách cầm bút và tư thế
ngồi


- Cô quan sát trẻ thực hiện.


- Cô nhắc nhỏe những trẻ ngồi không đúng tư
thế.


* Cô cho trẻ hoạt động theo ý thích.


* Cho trẻ xếp gọn đồ chơi gọn gàng lên giá
đồ chơi



- Giáo dục trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh trong
lớp


- Trẻ thực hiện


- Trẻ chơi.


- Trẻ thực hiện


- Hoạt động theo ý thích


- Xếp đồ chơi gọn gàng.
- Trẻ thực hiện


* Nhận xét, nêu gương.


- Cho trẻ hát cả tuần đều ngoan
- Cho trẻ nêu ba tiêu chuẩn bé ngoan.


+ Các con tự nhận xét xem bản thân mình đã
đạt được tiêu chuẩn nào, còn tiêu chuẩn nào
chưa đạt, vì sao?


+ Con có những hướng phấn đấu như thế nào
để tuần sau các con đạt được 3 tiêu chuẩn đó
khơng?


- Cho từng tổ trưởng nhận xét và các thành
viên của mình



- Cơ nhận xét , nhắc nhở trẻ


- Cho trẻ đếm số cờ mà trẻ đã nhận được
trong tuần


- Nhắc nhở trẻ lấy đúng đồ dùng cá nhân của
mình


- Trẻ hát.
- Trẻ nêu.


- Trẻ nhận xét.


- Có ạ.


- Trẻ nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b> </b>

<i><b> Thứ 2 ngày 2 tháng 4 năm 2018</b></i>


<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Thể dục </b></i>


<i> VĐCB: Bật xa 40 – 50 cm</i>


TCVĐ: Bật nhanh tới đích


<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Hát “Mùa hè đến”</b></i>



<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Trẻ biết bật xa 40 - 50cm, biết tiếp đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu mũi bàn chân,
sau đó là cả hai bàn chân.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện và phát triển thể lực cho trẻ.


- Giúp trẻ phát triển tố chất nhanh nhẹn và khéo léo.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Rèn tính nhanh nhẹn ý thức tổ chức kỷ luật cho trẻ.
- Rèn tính mạnh dạn tự tin cho trẻ.


- Giáo dục trẻ ý thức tổ chức kỷ luật trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Vẽ 2 vạch trắng làm làm mương nước,
- Sân chơi sạch sẽ, bằng phẳng.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ hát “Mùa hè đến”.



- Trò chuyện với trẻ về chủ đề: Mùa hè.
<b>2. Giới thiệu bài</b>


-Hôm nay cô cùng các con tập bài tập “Bật
xa 40 – 50 cm”


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b> a.Hoạt động1. Khởi động</b></i>


- Ngay bây giờ chúng ta cùng lên tàu để tới


- Trẻ hát.


- Trị chuyện cùng cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thường - đi bằng mũi bàn chân - đi thường
- chạy chậm - chạy nhanh - chạy chậm - đi
thường.


- Cho trẻ xếp thành 2 hàng ngang dãn cách
đều.


<i><b>b. Hoạt động 2. Trọng động</b></i>
<i><b>* Bài tập phát triển chung.</b></i>


+ Động tác tay 2: Tay đưa trước, lên cao
( 2 lần 8 nhịp).


+ Động tác chân 3: Đứng đưa chân ra


trước, lên cao ( 3 lần 8 nhịp).


+ Động tác bụng 1: Đứng cúi gập người về
trước ( 2 lần 8 nhịp).


+ Động tác bật 2: Bật tách và khép chân
( 2 lần 8 nhịp).


<i><b>* Vận động cơ bản: Bật xa (40 – 50 cm)</b></i>
+ Cô làm mẫu:


* Lần 1 không phân tích động tác


* Lần 2: Hai tay chống hơng, chân đứng
chụm hình chữ V. Khi có hiệu lệnh nhún
sâu để lấy đà nhảy bật xa, từ từ tiếp đất
bằng 2 đầu mũi bàn chân, rồi cả bàn chân
sao cho sang vạch chuẩn bên kia (không
chạm vạch kẻ).


* Lần 3: Cô gọi 2 trẻ khá lên tập mẫu.
+ Trẻ thực hiện: 2 - 3 Lần.


Cô bao quát, động viên, hướng dẫn và sửa
sai cho trẻ.


<i><b>*Trò chơi “Bật nhanh tới đích”</b></i>


- Cách chơi: Cơ chia 2 đội chơi, các đội
đứng trước vạch xuất phát, khi có hiệu lệnh


nhảy bật liên tiếp qua các vịng thể dục và
tới đích được ký hiệu là hình vng. Thời
gian chơi trong 2 phút, đội nào có số người
về đích nhiều hơn là đội chiến thắng.


- Cho trẻ chơi 1 - 2 lần.


- Cho trẻ thực hiện thi đua giữa 2 đội:
<b> c.Hoạt động 3. Hồi tĩnh</b>


<b>- Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân 1 - 2</b>
vòng.


<b>4. Củng cố</b>


- Tuyên dương trẻ.


của cô.


- Trẻ xếp 2 hàng ngang dãn
cách đều.


- Trẻ tập các động tác.


- Trẻ quan sát cô làm mẫu.


- 2 trẻ khá lên tập.
- Trẻ thực hiện.


- Trẻ chơi trò chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5. Kết thúc- Chuyển hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Làm quen chữ g, y


<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Trò chuyện về chủ đề</b></i>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm của chữ cái: g, y.
- Nhận ra âm và chữ cái g,y trong tiếng và từ trọn vẹn.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Trẻ phát âm đúng các chữ cái g,y.


- Giúp trẻ phát triển ngôn ngữ mạch lạc thông qua sử dụng kỹ năng vận động
chơi trị chơi với nhóm chữ cái g,y .


- Có kỹ năng phân nhóm.
<i><b>3. Giáo dục: </b></i>


- Trẻ biết phối hợp với nhau trong các trò chơi vận động.
- Biết tuân thủ các luật chơi


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Đồ dùng của côvà của trẻ</b></i>
- Thẻ chữ cái g,y



- Một số từ có chứa chữ cái g,y
-Tranh ảnh có chứa chữ cái g,y
<b>III. Cách tiến hành</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô và trẻ hát theo nhạc bài : “Cho tôi đi
<i>làm mưa với”.</i>


- Chúng mình vừa hát bài hát gì?
<b>2. Giới thiệu</b>


- Hôm nay cô cùng các con làm quen với
chữ cái g. y nhé


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>a. Hoạt động1. Làm quen chữ cái g, y.</b></i>
<i><b>* Làm quen chữ cái g.</b></i>


- Cơ đố trẻ:


<i> “Ở đâu có khách tập trung</i>


<i> Có tàu hỏa đỗ, khách đơng lên tàu”</i>
<i><b> Đó là nơi nào?</b></i>


- Cơ bật máy chiếu có tranh minh họa cảnh


ga tàu.


- Bên dưới bức tranh có từ “ga tàu”, cô đọc


- Trẻ ca hát cùng cô.


- Trẻ quan sát và trả lời câu
hỏi của cô.


Vâng ạ !


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

từ “ga tàu”.


- Cho trẻ đọc từ “ga tàu”.


- Cho trẻ tìm chữ đã học trong từ “ga tàu”.
( a, t, u).


+ Cô giới thiệu chữ g và phát âm mẫu 3 lần.
- Cho cả lớp, tổ, cá nhân phát âm chữ g.
- Quan sát chữ cái g và nhận xét gì về chữ
cái g.


+ Cơ tổng hợp ý kiến của trẻ và giải thích
chữ cái g gồm có 2 nét, một nét cong ở bên
trái và một nét móc ở bên phải.


- Cô giới thiệu chữ g in thường, chữ g in
hoa, chữ g viết thường.



- Cho trẻ phát âm lại 3 loại chữ cái g.
<i><b>* L àm quen chữ cái y. </b></i>


<i>Cô đố: “ Chẳng phải chim</i>
<i> Mà có cánh</i>
<i> Chở hành khách</i>
<i> Đến mọi nơi</i>
<i> Giữa mây trời</i>
<i> Đang bay lượn”</i>


Là gì?
- Tranh minh họa chiếc máy bay đang bay
trên trời.


- Cho trẻ đọc từ “máy bay”.


- Sau đó cho trẻ tìm chữ cái đã học trong từ
<i>“máy bay ”.</i>


- Cô giới thiệu chữ y (Chữ to) in thường
trên máy chiếu.


- Cô phát âm chữ y 3 lần.


- Cho cả lớp nhóm – cá nhân phát âm y.
- Cho trẻ quan sát và nhận xét về chữ cái y
- Cô nhắc lại: Chữ y gồm 2 nét: Một nét
xiên ngắn bên trái, một nét xiên dài bên
phải.



+ Cô bật máy chiếu và giới thiệu 3 loại chữ
cái y: Chữ y in thường, chữ y in hoa, chữ y
viết thường.


=>Cho trẻ phát âm 3 loại chữ cái y.
<i><b>b. Hoạt động 2. Luyện tập.</b></i>


<i>* Trò chơi: “Làm theo hiệu lệnh”</i>


- Cơ nói tên hoặc cấu tạo chữ cái g, y, trẻ
tìm giơ lên và phát âm to chữ cái đó.


- Trẻ đọc từ “ga tàu”.


- Trẻ tìm và phát âm chữ cái
đã học trong từ.


- Trẻ quan
- Trẻ phát âm g


- Trẻ nhận xét chữ cái g.


- Trẻ chú ý nghe cô giảng.


- Trẻ phát âm g.


- Trẻ nghe cô đố.


- Máy bay.



-Trẻ quan sát trên máy tính.


- Trẻ đọc từ “máy bay”.
- Trẻ tìm chữ cái đã học
(a, m, b).


- Nghe cô phát âm.
- Trẻ phát âm y.


- Trẻ nhận xét chữ cái y.
- Nghe cơ phân tích chữ y.


- Trẻ quan sát.


- Trẻ phát âm y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>* Trị chơi: “Về đúng nhà”</i>


- Cơ phát cho mỗi trẻ một trẻ chữ cái g, hoặc
y. Cô dán tranh 2 ngôi nhà chứa 2 chữ cái g,
g. Trẻ đi xung quanh vòng tròn hát “Em qua
ngã tư đường phố”, khi có hiệu lệnh “Về
đúng nhà”, trẻ có thẻ chữ cái nào về nhà có
thẻ chữ cái đó.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi, sau mỗi lần chơi,
cô kiểm tra kết quả.


<b>4. Củng cố</b>



- Nhận xét – tuyên dương
<b>5. Kết thúc</b>


- Chuyển hoạt động


- Trẻ chơi.


<b>Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức</b>
khỏe, trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kỹ năng của trẻ)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Trò chuyện về các hiện tượng thời tiết</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Hát “Trời nắng, trời mưa”</b></i>


<b> I. Mục đích – yêu cầu</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>


<b>- Trẻ nhận biết, gọi tên, phân biệt được một số hiện tượng thời tiết.</b>
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển khả năng, chú ý, ghi nhớ, quan sát, phân biệt
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ biết ăn mặc, giữ gìn sức khỏe phù hợp với thời tiết và mùa.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Đồ dùng, đồ chơi của cơ:</b></i>


- Một số hình ảnh về thời tiết như mưa, nắng, gió…
- Máy tính, máy vi tính..


<b>III. Tổ chức các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức : </b>


- Hát “Cho tôi đi làm mưa với”
<b> * Trò chuyện:</b>


- Các con vừa hát bài gì? Bài hát nói về gì?
- Ngồi mưa thì cịn có hiện tượng gì nữa?
<b>2. Giới thiệu bài</b>



Vì th hơm nay cơ và các con cùng tìm hi uế ể
m t v m t s hi n tộ ề ộ ố ệ ượng th i ti t và các ờ ế
mùa trong năm nhé.


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>a. Hoạt động 1. Các hiện tượng thời tiết</b></i>
<i><b>* Tìm hiểu về mưa</b></i>


- Cho trẻ chơi trò chơi: “Trời mưa”


- Vậy khi mưa các con thấy bầu trời như thế
nào?


( Mây đen, gió thổi..)


+ Cơ khái qt: Hiện tượng mưa là do sức
nóng của mặt trời làm cho hơi nước bốc hơi
tụ lại thành những đám mây nặng dần, trở
thành mưa rơi xuống.


+ Cho trẻ xem 1 số tranh:


+ Tranh gió, bão: các con xem tranh của cơ
vẽ cảnh gì?


- Trẻ hát vận động cùng cô


-Tr tr l iẻ ả ờ



- Sấm.


- Trời sắp mưa.


- Trẻ trả lời theo ý hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cịn khi mưa thì có hiện tượng gì?


- Mưa có gió, có khi có thêm sấm chóp rất
nguy hiểm vì vậy các con khơng được ra
ngồi rất nguy hiểm.


<i><b>Hoạt động 3. Làm thí nghiệm.</b></i>


<i>* Bây giờ chúng mình cùng cơ đi khám phá </i>
<i>đặc điểm của nước nhé. </i>


<i><b>+) Nước khơng màu:</b></i>


- Mỗi nhóm có 1 chai nước đã được đun sơi
và để nguội, nước này có uống được khơng?
Và nó đang ở thể gì?


- Các con cịn có 3 cốc, 2 thìa, 1 hộp sữa, 1
cái bát,1 ít muối và 1 ít đường. Các con hãy
quan sát cốc có các vạch số mấy?


Các con hãy đổ nước vào 1 cốc đến vạch số 7
và đổ sữa vào 1 cốc đúng đến vạch số 6 nào?
- Con nhìn xem màu của sữa và màu của


nước như thế nào? Có gì khác nhau?


- Cơ cháu mình kiểm tra tiếp nhé! Các con
hãy cho 1 thìa vào cốc nước 1 thìa vào cốc
sữa và nhận xét xem cốc nào nhìn thấy thìa?
Vì sao lại nhìn thấy? Và vì sao khơng nhìn
thấy?


- Con rút ra kết luận gì?


=> Kết luận: Nước khơng có màu
<i><b>+) Nước khơng có mùi:</b></i>


- Các con hãy đưa cốc nước và cốc sữa lên
mũi ngửi xem có mùi gì khơng?


=> Kết luận: Nước khơng có mùi
<i><b>+) Nước khơng có vị:</b></i>


Bây giờ các con hãy uống một ngụm sữa rồi
uống một ngụm nước và nhận xét xem vị của
2 loại nước này như thế nào?


- Con rút ra kết luận gì?


=> Kết luận: Nước khơng có vị


- Trẻ ngồi vào 3 nhóm


- Uống được, nó ở thể lỏng.



- Số 1...7.


- Nước màu trong suốt, sữa
màu trắng đục.


- Cốc nước nhìn thấy thìa,
cốc sữa khơng nhìn thấy thìa
vì cốc nước trong suốt, cốc
sữa đục.


- Trẻ đưa ra kết luận.


- Nước khơng có mùi, sữa
mùi thơm.


- Sữa ngọt, nước khơng có vị
gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

khơng vị nhưng lại rất kỳ diệu đấy


- Trong rổ các con có một túi muối và một túi
đường, nhưng làm thế nào để biết được đâu là
muối đâu là đường?


- Con hãy chia 1 cốc nước ra thành 2 cốc
bằng nhau.


Bây giờ các con hãy cho 2 thìa muối vào 1
cốc nước, sau đó lấy thìa quấy đều lên. Hiện


tượng gì xảy ra? Con nếm thử xem nước có
vị gì?


- Cho 2 thìa đường vào cốc nước cịn lại dùng
thìa quấy đều lên. Hiện tượng gì xảy ra?
- Con nếm thủ xem nước có vị gì?


Qua thí nghiệm này con rút ra kết luận gì?
- Ngồi muối và đường con cịn biết nước có
thể hồ tan những gì nữa?


=> Kết luận: Nước có thể hồ tan một số thứ
như: Muối và đường.


- Theo con nước có cần thiết đối với đời
sống của con người không?Vậy mọi người
phải làm gì để có nguồn nước sạch? ( Không
vứt rác xuống ao, hồ, sông, biển…). Để tiết
kiệm nước chúng ta phải làm gì? Các con
phải bảo vệ nguồn nước và tiết kiệm nước.
<b>4. Củng cố</b>


- Nhận xét – tuyên dương
<b>5. Kết thúc</b>


- Chuyển hoạt động:


N


Nếm thử.



- Thực hiện.


- Muối tan ra.
- Vị mặn.
- Đường tan ra.
- Vị ngọt.


- Muối, đường có thể hịa tan
trong nước


- Nước rất cần thiết cho con
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 5 ngày 5 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG </b>

<b>Toán: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Trị chuyện về chủ đề</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Ơn nhóm số lượng trong phạm vi 9. Trẻ biết gộp và các nhóm đối tượng trong
phạm vi 9.



- Trẻ biết gộp 2 nhóm đối tượng để thành nhóm có 9 đối tượng
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Luyện kỹ năng gộp và đếm trong phạm vi 9
- Phát triển trí nhớ và ngơn ngữ cho trẻ.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động
-Trẻ biết giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi
<b>II.Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và đồ dúng của trẻ</b>
- Thẻ số từ 1 – 9


- Bộ đồ tốn của trẻ.
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cô cùng trẻ hát bài “ Trời nắng, trời mưa”.
- Trò chuyện với trẻ về một số hiện tượng thiên
nhiên.


<b>2. Giới thiệu</b>


- Hơm nay cơ cùng các con gộp các nhóm đối


tượng trong phạm vi 9


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>a. Hoạt động1. Ôn đếm và thêm bớt số lượng</b></i>
<i><b>trong phạm vi 9</b></i>


- Hơm nay cơ sẽ cho chúng mình chơi trị chơi
nhé .Trị chơi có tên là: “Ai nhanh mắt”.


- Bạn nào có thể tìm cho cơ nhóm đồ vật trong
lớp có số lượng 9 và tìm số 9 gắn vào nhóm
đó..


- Cô cùng cả lớp kiểm tra kết quả.
- Tương tự cơ cho trẻ tìm 9 chai nước
-Cho trẻ thêm bớt trong phạm vi 9


- Trẻ hát.


- Trị chuyện cùng cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

phạm vi 9
.


<i><b>b. Hoạt động 2: Gộp và đếm các nhóm đối</b></i>
<i><b>tượng trong phạm vi 9.</b></i>


<i>* Gộp 1 và 8 đối tượng</i>



- Cô đã tặng các con rất nhiều đồ chơi. Bây giờ
các con hãy xếp những đám mây thành 2 nhóm
một nhóm có 1, một nhóm có 8 .


- Cho trẻ đếm nhóm 1 có mấy đám mây
+ Chúng ta gắn thẻ số mấy?


- Cho trẻ đếm nhóm 2 có mấy đám mây
Chúng ta gắn thẻ số mấy?


- Bây giờ để cơ muốn có 9 đám mây thì chúng
ta phải làm như thế nào?


-Cho trẻ gộp 2 nhóm mây thành 1 nhóm


- Cho trẻ đếm số đám mây vừa gộp và gắn thẻ
số tương ứng.


- Như vậy khi cơ gộp một nhóm có 1 đám mây
với nhóm có 8 đám mây thì cơ được 9 đám mây
=>Cơ khái qt: Như vậy nhóm có số lượng là
1 gộp với nhóm có số lượng 8 thì bằng 9.


<i> * Gộp 2 và 7 đối tượng.</i>


- Cho trẻ xếp số hoa sen thành 2 nhóm, một
nhóm 2 bơng hoa sen và nhóm2 có 7 hoa sen và
đếm.


+ Cho trẻ đếm số số hoa của từng nhóm và đặt


thẻ số tương ứng cho mỗi nhóm?


+ + Nhóm 1 có mấy bơng?
+ Nhóm 2 có mấy bơng hoa?


-Muốn có 9 bơng hoa ta làm cách nào?
- Cho trẻ gộp 2 nhóm hoa thành 1 nhóm.
- Hai nhóm gộp lại là bao nhiêu?


-Chúng ta gắn thẻ số mấy?


- Như vậy khi gộp hai nhóm một nhóm có 2
và một nhóm có7 thì cơ được 1 nhóm có số
lượng 9


=>Cơ khái qt: Như vậy nhóm có số lượng là
2 gộp với nhóm có số lượng là 7 thì bằng 9 đấy.
<i> * Gộp 3 và 6 đối tượng; 5 và 4 đối tượng</i>


- Thực hiện.
-Có 1 đám mây
-Gắn thẻ số 1.
-Có 8 đám mây


-Gắn thẻ số 8


- Gộp2 nhóm lại.


- Thực hiện cùng cơ.
- 9 đám mây gắn thẻ số 9



- Thực hiện.
- Trẻ thực hiện.
-2 bơng hoa
-7 bơng hoa


-Gộp 2 nhóm hoa lại
-Trẻ thực hiện


-Là 9 bông hoa
- 9, gắn thẻ số 9.


- Là 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thì dù có ở vị trí nào (trái hay phải )thì đều cho
1 kết quả giống nhau đấy.


- Có rất nhiều cách gộp nhóm đối tượng có tổng
bằng 9 như:


+ Gộp 1 với 8 hay 8 với 1.
+ Gộp 2 với 7 hay 7với 2.
+ Gộp 3 với 6 hay 6 với 3.
+ Gộp 5 với 4


Các con nhớ chưa?


<i><b>b. Hoạt động 3. Luyện tập</b></i>
<i>*Trị chơi 2: “Tìm bạn thân”</i>



- Cách chơi: Cô sẽ phát cho mỗi bạn 1 thẻ số.
Các con sẽ đi xung quanh vịng trịn và hát. Khi
cơ hơ: “Tìm bạn, tìm bạn” thì các con sẽ tìm
bạn sao cho thẻ số trên tay các con gộp với bạn
là 9.


- Luật chơi: Ai khơng tìm được bạn thì sẽ phải
nhảy lị cị quanh lớp.


- Cơ tổ chức chơi (2 -3 lần).
- Cô nhận xét khen gợi trẻ
<b>4. Củng cố</b>


- Cô nhận xét buổi học và chuyển sang hoạt
động góc.


<b>5. Kết thúc</b>


- Chuyển hoạt động


- Lắng nghe.


-Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi.


-Trẻ lắng nghe


<b>Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức</b>
khỏe, trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kỹ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...
...


...
<i><b> Thứ 6 ngày 6 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: Âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Trẻ nhớ tên bài hátt, tên tác giả, hát và vận động nhịp nhàng otự nhiên theo bài
hát Nắng sớm”.


- Biết cách sử dụng các dụng cụ để gõ đệm theo nhịp bài hát
.- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát và hiểu nội dung bài hát “Inh lả ơi”.
- Hứng thú nghe cô hát và hưởng ứng cùng cô khi nghe hát.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


-Rèn kỹ năng ca hát và vận động theo nhịp bài hát
- Phát triển tai nghe âm nhạc cho trẻ.


<i><b>3. Giáo dục: </b></i>


- Giáo dục trẻ hứng thú, u thích trị chơi âm nhạc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>1. Đồ dùng của cô và của trẻ</b>
- Băng, đĩa nhạc có các bài hát.
- Tranh có cảnh mùa hè trên biển,…
- Nhạc cụ: Phách tre; trống lắc; xắc xô
- Bài thơ: “ Trưa hè.”


<b>2. Địa điểm: trong lớp</b>
<b>III.Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cụ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>- Các con nhìn xem cơ có bức tranh vẽ cảnh gì </b>
đây?


- Vì sao con biết đây là mùa hè?


- Thế vào dịp nghỉ hè bố mẹ các con có đưa các
con đi tham quan, du lịch không? đi du lịch những
đâu?...


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Mùa hè đến có rất nhiều hoạt động rất vui nhạc
sĩ đã sáng tác bài hát “ Nắng sớm rất hay mà bây
giờ cô sẽ dạy lớp mình hát đấy?


<b>3. Hướng dẫn</b>



<i><b>a. Hoạt động1. Hát- Vận động bài “Nắng sớm”</b></i>
- Cô hát cho trẻ nghe 2 lần,


- Cơ vừa hát bài gì? Nhạc và lời của ai?


- Cho trẻ hát cùng cô 2 - 3 lần.


- Cô gợi ý cho trẻ: Để cho bài hát này hay hơn,
theo các con mình sẽ làm gì nào?


- Cho trẻ cùng đề xuất những cách vận động.


- Cảnh mùa hè.


- Các bạn đi tắm biển…


-Trẻ trả lời


- Lắng nghe .


-Trẻ lắng nghe


- Mùa hè đến, nhạc sĩ .
- Trẻ hát cùng cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Để bài hát hay hơn chúng mình cùng vận động
gõ theo nhịp, theo phách bài hát.


- Cả lớp vận động.


- Tổ, nhóm vận động.


- Cá nhân vận động sáng tạo.
- Lớp vận động bài hát 1 lần.


- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát, tên tác giả.


- Giáo dục trẻ khi ra đường nhớ đội mũ, nón, che
ô khi trời nắng ….


<i><b> b. Hoạt động 2. Nghe hát “Inh lả ơi"</b></i>
- Cô giới thiệu bài hát, nàn điệu dân ca


- Vừa rồi các con vận động rất hay bây giờ cô sẽ
hát tặng các con 1 bài hát: “Inh lả ơi ” dân ca thái
+ Cô hát lần 1.


+ Cô hát lần 2 kết hợp vận động.
+ Lần 3: Cô mở băng cho trẻ nghe.


<i><b>c. Hoạt động 3. Trị chơi: “Ai nhanh nhất”</b></i>
- Cách chơi: cơ chuẩn bị số ghế ít hơn số bạn lên
chơi. Những bạn lên chơi hát một bài hát khi có
hiệu lệnh của cơ thì tìm nhanh cho mình một cái
ghế , ai khơng tìm được ghế thì thua cuộc phải
nhảy lò cò.


-Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
<b>4. Củng cố</b>



- Nhận xét giờ học.


- Cho trẻ hát “Nắng sớm”.
<b>5. Kết thúc</b>


- Chuyển hoạt động


- Trẻ vận động.


- 1, 2 trẻ vận động sáng
tạo.


- Trẻ nhắc lại


- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe.
- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe, hưởng
ứng cùng cô.


- Trẻ chơi.


- Trẻ chơi


-Trẻ trả lời


<b>Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức</b>
khỏe, trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kỹ năng của trẻ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×