Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.56 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I/ M c tiêu bài h c:ụ ọ
<i>1-Ki n th c ế</i> <i>ứ</i>
Bi t Đơng Nam Á có s dân đông , dân s tăng khá nhanh, dân c t [ trung đôngế ố ố ư ậ
đúc t i các đ ng b ng ,ven bi n.Đ c đi m dân s g n v i đ c đi m n n kinh tạ ồ ằ ể ặ ể ố ắ ớ ặ ể ề ế
nông nghi p v i ngành ch đ o là tr ng tr t , trong đó tr ng lúa g o chi m vệ ớ ủ ạ ồ ọ ồ ạ ế ị
trí quan tr ng .ọ
Hi u :Các nể ước v a có nh ng nét chung, v a có nh ng phong t c t p quán riêngừ ữ ừ ữ ụ ậ
trong s n xu t sinh ho t , tín ngả ấ ạ ưỡng t o nên s đa d ng trong văn hoá c a khuạ ự ạ ủ
v c.ự
<i>2-K năng :ỹ</i>
Phân tích lược đ , b ng s li u.ồ ả ố ệ
II/Tr ng tâm ki n th cọ ế ứ :
-Nh n bi t :đ c đi m v dân s và s phân b dân c Đông Nam Á ,đ c đi mậ ế ặ ể ề ố ự ố ư ặ ể
v văn hoá, tín ngề ưỡng c a ngủ ười dân Đơng Nam Á .
-Hi u :ho t đ ng tr ng lúa nể ạ ộ ồ ướ ảc nh hưởng l n đ n dân c .Các nớ ế ư ước tuy có
nh ng nét riêng v phong t c t p quán , văn hoá , nh ng cũng có nh ng nétữ ề ụ ậ ư ữ
tương đ ng v l ch s đ u tranh gi i phóng dân t c,ho t đ ng nông nghi p ồ ề ị ử ấ ả ộ ạ ộ ệ
III/Chu n b c a th y và trò :ẩ ị ủ ầ
Đ dùng d y h c c a th y : lồ ạ ọ ủ ầ ược đ 15.1ồ
T li u , phi u h c t p c a trò :SGK , phi u h c t p 15.1ư ệ ế ọ ậ ủ ế ọ ậ
Qu c giaố S dânố
(tri uệ
người )
T l tăngỉ ệ
dân
S t nhiênố ự
%
Thu nh p bìnhậ
qn
GDP/người/nă
m
Tơn giáo
chính
Liên bang
Mi-an-ma
–
chia
CHDCND
Lào
316,9
CHCHCN
Vi t Namệ
415,4
Phi-lip-pin 927,6
Vươ ng
qu cố
Bru-nây
12334,7
In-đô-nê-xia 680,2
Xin-ga-po 20738
Liên bang
Ma-lai-xia 3678,8
Vươ ng
qu cố
Thái Lan
1874
S li u năm 2001ố ệ
IV /Ti n trình lên l pế ớ :
<i>1-Gi ng bài m iả</i> <i>ớ :</i>
Ho t đ ng th y và tròạ ộ ầ N i dung ghiộ N i dung b sungộ ổ
Ho t đ ng 1 : ho t đ ng nhóm ạ ộ ạ ộ
Yêu c u :quan sát b ng 15.1 choầ ả
bi t :ế
Nh n xét v so ádân, m t đ dânậ ề ậ ộ
1-Đ c đi m dân cặ ể ư :
Khu v c Đơng Namự
Á g m có 11 qu cồ ố
gia, dân s khu v cố ự
s , t l tăng t nhiên c a Đôngố ỉ ệ ự ủ
Nam Á so v i châu Á và th gi i .ớ ế ớ
(GV yêu c u HS tính tóan đ bi tầ ể ế
s dân Đông Nam Á chi m baoố ế
nhiêu % so v i th gi i và so v iớ ế ớ ớ
châu Á ).
Quan sát hình 6.1 nh n xét v dânậ ề
c c a khu v c Đông Nam Á ,gi iư ủ ự ả
thích v tình hình dân c này .ề ư
Nh n xét các m t thu n l i và khóậ ặ ậ ợ
khăn c a dân s và dân c c a khuủ ố ư ủ
v c nh hự ả ưởng đ n s phát tri nế ự ể
kinh t .ế
Yêu c u quan sát hình 15,1 và bàngầ
15.2 b sung ki n th c vào phi uổ ế ứ ế
h c t p 15.1 , sau đó th o lu n trọ ậ ả ậ ả
l i các v n đ sau :ờ ấ ề
Khu v c Đông Nam Á g m baoự ồ
nhiêu qu c gia ? k tên các qu cố ể ố
gia ph n bán đ o ?ở ầ ả
K tên qu c gia có di n tích l nể ố ệ ớ
nh t, nh ù nh t khu v c .ấ ỏ ấ ự
Nh ng qu c gia nào có s dânữ ố ố
đông ?
T l gia tăng dân s t nhiên ph nỉ ệ ố ự ầ
l n các qu c gia Đông Nam Á nhớ ố ư
th nào ?ế
Các qu c gia Đơng Nam Á có số ự
tương đ ng v ngôn ng không ?ồ ề ữ
Có t t c bao nhiêu ngơn ng đấ ả ữ ượ c
s d ng ?ử ụ
GV ch t ý :Khu v c Đông Nam Áố ự
g m có 11 qu c gia, dân s khuồ ố ố
v c đông, t l gia tăng dân s tự ỉ ệ ố ự
nhiên m c cao.ở ứ
Dân c phân b không đ u : t pư ố ề ậ
trung đông đúc t i các vùng đ ngạ ồ
b ng và vùng ven bi n .Dân cằ ể ư
dân s t nhiên ố ự ở
m c cao.ứ
Dân c phân bư ố
không đ u : t p trungề ậ
đông đúc t i các vùngạ
đ ng b ng và vùngồ ằ
ven bi n .Dân cể ư
Đông Nam Á sử
d ng nhi u ngôn ngụ ề ữ
khác nhau , nhi uề
qu c gia thu c h iố ộ ả
Đông Nam Á s d ng nhi u ngônử ụ ề
ng khác nhau , nhi u qu c giaữ ề ố
thu c h i đ o s d ng ti ng Anh .ộ ả ả ử ụ ế
Ho t đ ng 2 : ho t đ ng cá nhân ạ ộ ạ ộ
Yêu c u : xem thông tin m c 2ầ ụ
trong sách giáo khoa tr l i các v nả ờ ấ
đ sau :ề
Người dân khu v c Đơng Nam Áự
có nh ng nét tữ ương đ ng nào trongồ
ho t đ ng s n xu t .Gi i thích vìạ ộ ả ấ ả
sao l i có nh ng nét tạ ữ ương đ ngồ
này ?
(g i ý cho HS do thu n l i khí h uợ ậ ợ ậ
nhi t đ i gió mùa ệ ớ tr ng kúaồ
nước , cây công nghi p ph bi nệ ổ ế
h u h t các qu c giaĐông Nam Á .ầ ế ố
Người dân khu v c Đông Nam Áự
có nh ng nét tữ ương đ ng nào trongồ
l ch s dân t c ?ị ử ộ
Người dân Đơng Nam Á có nh ngữ
nét ri ng bi t nào cho m i qu c giaệ ệ ỗ ố
.
GV ch t ý :dân c Đông Nam Á cóố ư
nh ng nét tữ ương đ ng v m t l chồ ề ặ ị
s và ho t đ ng s n xu t là nh ngử ạ ộ ả ấ ữ
đi u ki n thu n l i cho s h p tácề ệ ậ ợ ự ợ
toàn di n gi a các nệ ữ ước
2-Đ c đi m xã h iặ ể ộ :
Các nước trong khu
v c Đông Nam Áự
v a có nh ng nétứ ữ
tương đ ng trongồ
l ch s đáu tranhị ử
giành đ c l p dânộ ậ
t c, trong s n xu tộ ả ấ
và sinh ho t , phongạ
t c t p quán v a cóụ ậ ừ
s đa d ng trong vănự ạ
hoá t ng dân t c .Đóừ ộ
là nh ng đi u ki nữ ề ệ
thu n l i cho s h pậ ợ ự ợ
tác toàn di n gi aệ ữ
<i>3- C ng củ</i> <i>ố : tr l i câu h i 1 và 3 trong sách gi khoa.</i>ả ờ ỏ
<i>4- D n dịặ</i> <i> :xem tr</i>ước các b ng 16.1, 16.2, hình 16.1 và tr l i các câu h i kèmả ả ờ ỏ