Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toán 6 đề kiểm tra 1 tiết 5 đề kiểm tra số học chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:</b>


a)

5+

(

−2

)

+

(

18−23

)

+2

b)

|−6|:(−3)−43+(−2)

2

.11


<b>Bài 2: (2 điểm) Tính nhanh:</b>


a)

(

−6

)

.43+45.

(

−6

)

+

12.

(

−6

)

b)

5.

(

18−105

)

−105.

(

18−5

)


<b>Bài 3: (3 điểm) Tìm x, biết:</b>


a) <i>x−16=−18</i> b)

(

<i>x−9</i>

)

(

−19

)

=−28

c)


|

<i>x−11|−1=49</i>



<b>Bài 4: (2 điểm)</b>


a) Viết tập hợp các bội nguyên của −5
b) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho: <i>x∈</i>¿


¿ Ư(25) và −27≤x<5


<b>Bài 5: (1 điểm)</b>


a) Tìm x, biết:

(

<i>x−6</i>

)

(

<i>x−5</i>

)


b) Tính:


<i>A=</i>

<sub>[</sub>

900−(−2)2

<sub>]</sub>

.

<sub>[</sub>

900−(−6 )2

<sub>]</sub>

.

<sub>[</sub>

900−(−8)2

<sub>]</sub>

.. .

<sub>[</sub>

900−(−88)2

<sub>]</sub>

.

<sub>[</sub>

900−(−900)2

<sub>]</sub>



<b>ĐỀ SỐ 2: </b>



<b>Bài 1: (1 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:</b>



−4; 11; 0; 9; −10; −15; 14



<b>Bài 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính:</b>


a)

−3+

(

−13

)

b)

(

−51

)

.12+12.

(

49

)



c)

317−12+8+

(

−217

)

d)


25.

(

27−39

)

−27.

(

25−39

)



<b>Bài 3: (4 điểm) Tìm </b> <i>x∈ Z</i> , biết:


a) 3x−15=0 b)

|

<i>x|=7</i>



c) 17+5x=−13 d)

<i>3|x−4|=(−14+29)</i>



<b>Bài 4: (1 điểm) Tìm các số nguyên x và y, biết: </b>

(

<i>x−3</i>

)

<i>. y=7</i>



<i>ĐỀ SỐ 3 :</i>


<b>Bài 1:</b>


a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

−2; 0; 3; −3; −101; −100; −5; −1


b) Tính tổng các số nguyên x, biết: −10≤x≤13


<b>Bài 2: Tính hợp lí:</b>


a)

14:(2)+7.(−19)+(−1)

0


b)

|−39|−|−245|+(−71)−2015+|+145|




c)

(−5)

2

+

2.(−15)−(−5)+(−10)

3
<b>Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c)

(

+12

)

<i>x=−4−25</i>

d)

|

<i>x+3|=(−4)</i>

3


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>


a)

−23+13−

(

−7

)



b)

|−40|:8+4.(−2)−|+7|



c) 3 .(−4 )2: (−12)+

[

−45−(−34+31 )3

]


<b>Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:</b>


a) 15x30 <sub>b) </sub>  4.x 12


c)

3 x

1018 d)


|

<i>x−5|=6</i>



<b>Bài 3: Tính nhanh:</b>


a)

(

−147−173

)

(

127+247

)



b)

(

−155

)

.61+155.

(

−38

)

−155

<sub> </sub>


c)

(

−325

)

.

(

425−27

)

−425.

(

27−325

)




<b>Bài 4: Bạn Hùng dùng các số </b>

−2; 3; 5

và chữ a ra một bài tốn cho bạn Hưng làm.
Bạn Hưng dùng máy tính ra kết quả đúng là: −7776 . Theo em bạn Hùng đã ra đề toán
cho bạn Hưng như thế nào? Biết mỗi số bạn Hùng chỉ dùng một lần. Em hãy viết bài tốn
đó và tính bày lời giải?


<b>ĐỀ SỐ 5:</b>


1.Tính ( 2đ)


a) ( -47 ) + ( -53 ) b)( -5 ).( -12 ) c) 14 – 37 d) 25 –(-15)
2.Tính bằng cách hợp lí: (3đ)


a) 8.25.14.( -4 ).125 b) 23.57 + 57.77


c) 18.17 – 3.6.7 d) 2015.88 – 2.2015 + 2015.4
3.Tìm x biết : (2đ)


a) 3x – 21 =15 b)| x – 3 | = 5


4.Tính giá trị của biểu thức : (1d) A = 15 + ( -40 ) + 2y với y = 6


5. Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -9 < x < 10 (1đ)


6. Tính tổng đại số sau: S = 1 - 2 +3 - 4+ 5 - 6+ 7 - 8+ . . . + 995 - 996 + 997 – 998 (1đ)


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>



<b>Bài 1: (1 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:</b>


−4; 11; 0; 9; −10; −15; 14




<b>Bài 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính:</b>


b)

−3+

(

−13

)

b)

(

−51

)

.12+12.

(

49

)



c)

317−12+8+

(

−217

)

d)


25.

(

27−39

)

−27.

(

25−39

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) 3x−15=0 b)

|

<i>x|=7</i>



c) 17+5x=−13 d)

<i>3|x−4|=(−14+29)</i>



</div>

<!--links-->

×