Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi thử học kì 1 môn Sinh lớp 12 năm 2020 - 2021 THPT Yên Hòa - Đề số 3 | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
<b>TRƯỜNG THPT YÊN HÒA </b>


<b>BỘ MÔN: SINH HỌC </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MÔN: SINH - KHỐI 11 </b>


<i> Thời gian làm bài: 45 phút </i>


Họ tên thí sinh:………
<b>Số báo danh:………. </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ): </b>


<b>Câu 1: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình thức học </b>
tập:


<b>A. Điều kiện hoá đáp ứng. B. Học ngầm. C. Điều kiện hoá hành động. D. Học khơn </b>
<b>Câu 2: Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh? </b>


<b>A. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản. </b>


<b>B. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy. </b>
<b>C. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy. </b>


<b>D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản </b>


<b>Câu 3: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng đường đi của thức ăn trong dạ dày của thú nhai lại ? </b>
<b>A. Miệng-dạ cỏ-dạ tổ ong-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế. </b>



<b>B. Miệng-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách-nhai lại-dạ cỏ. </b>
<b>C. Miệng-dạ tổ ong-dạ cỏ-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế. </b>
<b>D. Miệng-dạ cỏ-nhai lại-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách. </b>
<b>Câu 4: Cho các hiện tượng sau: </b>


(1) Thân cây leo quấn quanh giàn (4) Hoa 10 giờ nở vào buổi sáng


(2) Cây con mọc hướng về phía có ánh sáng (5) Sự đóng mở của lá cây trinh nữ
(3) Rễ cây tìm về hướng có nước để hút (6) Cây nắp ấp bắt mồi


Có bao nhiêu hiện tượng của hướng động ?


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 5: Người ta dạy khỉ làm xiếc, sau một vài lần làm sai khỉ bị ăn roi. Đây là kiểu học tập nào của khỉ: </b>


<b>A. Học ngầm </b> <b>B. Học khơn </b>


<b>C. Điều kiện hóa hành động </b> <b>D. Điều kiện hóa đáp ứng </b>
<i><b>Câu 6: Một người có huyết áp 125/80 .Con số 125 chỉ gì và con số 80 chỉ gì </b></i>
<b>A. Huyết áp trong các động mạch…….huyết áp trong các tĩnh mạch. </b>


<b>B. Huyết áp động mạch………nhịp tim. </b>


<b>C. Huyết áp trong tâm thất trái…….huyết áp trong tâm thất phải. </b>
<b>D. Huyết áp trong kỳ co tim………..huyết áp trong kỳ giãn tim. </b>


<b>Câu 7: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? </b>


<b>A. Màng trước xinap </b> <b>B. Màng sau xinap </b> <b>C. Khe xinap </b> <b>D. Chuỳ xinap </b>



<b>Câu 8: Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thơng báo cho </b>
các con đực khác là tập tính:


<b>A. sinh sản. </b> <b>B. bảo vệ lãnh thổ </b> <b>C. kiếm ăn. </b> <b>D. di cư. </b>
<b>Câu 9: Hình thức học tập quen nhờn là hình thức </b>


<b>A. động vật khơng trả lời khi kích thích khơng liên tục mà khơng gây nguy hiểm gì. </b>
<b>B. động vật khơng trả lời khi kích thích ngắn gọn mà khơng gây nguy hiểm gì. </b>


<b>C. động vật khơng trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà khơng gây nguy hiểm gì. </b>
<b>D. động vật khơng trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà khơng gây nguy hiểm gì. </b>


<b>Câu 10: Những động vật nào sau đây tiêu hóa thức ăn chủ yếu nhờ các vi sinh vật sống cộng sinh trong ống </b>
tiêu hóa?


<b>A. Chó, mèo </b> <b>B. Trâu, bò </b> <b>C. Hổ, báo </b> <b>D. Heo, chuột </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 132
<b>Câu 11: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? </b>


<b>A. Hướng nước. </b> <b>B. Hướng đất </b> <b>C. Hướng tiếp xúc. </b> <b>D. Hướng sáng. </b>
<b>Câu 12: Cho các nội dung sau : </b>


<b>1. Được hình thành trong quá trình sống </b> 2. Mang tính bẩm sinh, bền vững


3. Có di truyền, mang tính lồi 4. Số lượng hạn chế


5. Khơng di truyền, mang tính cá thể 6. Số lượng khơng hạn chế



7. Có sự tham gia của vỏ não


Có bao nhiêu nội dung nói về phản xạ có điều kiện?


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<i><b>Câu 13: Thân cây hướng về phía có ánh sáng là do nồng độ của hoocmơn auxin </b></i>
<b>A. Phía bị kích thích bới ánh sáng có nồng độ cao kìm hãm sự sinh trưởng của tế bào </b>


<b>B. Phía khơng bị kích thích bới ánh sáng có nồng độ thấp kích thích sự sinh trưởng của tế bào </b>
<b>C. Phía khơng bị kích thích bới ánh sáng có nồng độ cao kích thích sự sinh trưởng của tế bào </b>
<b>D. Phía bị kích thích bới ánh sáng có nồng độ cao kích thích sự sinh trưởng của tế bào </b>
<b>Câu 14: Ở người, huyết áp giảm dần trong hệ mạch theo thứ tự </b>


<b>A. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch . </b> <b>B. Mao mạch → động mạch → tĩnh m ạch. </b>
<b>C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch. </b> <b>D. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch. </b>
<b>Câu 15: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng? </b>


<b>A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở </b>


<b>B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. </b>
<b>C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. </b>


<b>D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. </b>


<b>Câu 16: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục khơng </b>
có bao miêlin là:


<b>A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng </b>
<b>B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. </b>



<b>C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng. </b>
<b>D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng. </b>


<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. (2đ) </b>


a. Phân biệt hiện tượng nở hoa của hoa bồ công anh và hoa hướng dương ? (1,5đ)


b. Một người từ vùng đồng bằng lên sống một thời gian ở vùng núi cao, khơng khí ở vùng núi đó nghèo oxi.
Em hãy cho biết trong cơ thể người đó xảy ra những thay đổi nào về hoạt động và cấu trúc của hệ hơ hấp,
tuần hồn và máu? (0,5đ)


<b>Câu 2. (2đ) </b>


a. Điểm khác nhau cơ bản giữa cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới và động vật có hệ thần kinh
dạng chuỗi hạch? (1đ)


b. Phân tích các khâu của phản xạ khi sờ tay vào vật nóng ? (1đ)
<b>Câu 3. (2đ) </b>


a. Nêu sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa và q trình tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và thú ăn
thực vật ? (1,5đ)


b. Cho biết độ dài ruột của một số động vật như sau: trâu, bị 55 – 60m; chó 7m; lợn 22m


- Nhận xét về mối quan hệ giữa thức ăn với độ dài ruột của mỗi loài và giải thích ý nghĩa của sự khác nhau
đó (0,5 điểm)


</div>


<!--links-->

×