Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử học kì 1 môn Sinh lớp 12 năm 2020 - 2021 THPT Yên Hòa - Đề số 1 | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPT YÊN HÒA </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I </b>
<b>Môn : Sinh học 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


<b>Câu 1: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen q/đ tính trạng đó </b>
<b>A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. </b> <b>B. nằm trên nhiễm sắc thể thường. </b>


<b>C. nằm ở ngoài nhân. </b> <b>D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X </b>
<b>Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ sau: </b>


Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định . Biết
rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu
đúng ?


(1) Có 18 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen
(2) Có ít nhất 13 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.


(3 )Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hơp tử
(4) Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh
<b>A. 5 B. 2 C. 3 </b> <b> D. 1 </b>



<b>Câu 3: Ở người, bệnh máu khó đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông </b>
bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, khả năng họ
sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu?


<b>A. 100% </b> <b>B. 75% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 25% </b>


<b>Câu 4: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể </b>
thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen
tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là


<b>A. 15. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 27. </b>


<b>Câu 5: Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là </b>


<b>A. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I </b>
<b>B. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân </b>


<b>C. sự trao đổi đoạn giữa 2 crơmatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II </b>
<b>D. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I </b>


<b>Câu 6: Trong q trình phân bào, cơ chế tác động của cơnsixin là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



(1) Tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. (4) Duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
(2) Phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen (5) Quần thể ngày càng thoái hoá


(3) Phân hóa thành các dịng thuần có kiểu gen khác nhau. (6) Có cấu trúc di truyền ổn định.


Có bao nhiêu thơng tin nói về quần thể tự phối


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ? </b>


1. Kiểu gen quy định tính trạng mang số lượng thường có mức phản ứng rộng
2. Trong kiểu gen các gen có mức phản ứng giống nhau


3. Để xác định mức phản ứng của 1 kiểu gen ở cây trồng, người ta thường dùng phép lai các cặp bố mẹ
thuần chủng hoặc cho sinh sản sinh dưỡng


4. Mức phản ứng càng hẹp thì sự biểu hiện của tính trạng càng phụ thuộc vào mơi trường
5. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của 1 kiểu gen


6. Mức phản ứng có khả năng di truyền


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 9: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ </b>
là:


<b>A. AA = Aa = </b> 1
2


<i>n</i>


 
 
 



; aa =


2
1
1
2
 
  
 


. <b>B. AA = Aa = </b>1 1


2


<i>n</i>


 
  
 


; aa = 1
2
<i>n</i>
 
 
 
.


<b>C. AA = aa = </b>



2
1
1
2
 
  


  ; Aa =


2


1
2
 
 


  . <b>D. AA = aa = </b>


1
1
2
2
<i>n</i>
 
  


  ; Aa = 1
2



<i>n</i>


 
 
  .


<b>Câu 10: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể Ab/aB lai phân </b>
tích. Xác định tỉ lệ loại kiểu hình lặn ở F1biết hốn vị gen xảy ra với tần số 40%.


<b>A. 16% </b> <b>B. 40% </b> <b>C. 24% </b> <b>D. 20% </b>


<b>Câu 11: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau? </b>
<b>A. Cấy truyền phôi. </b> <b>B. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. </b>


<b>C. Nuôi cấy hạt phấn. </b> <b>D. Dung hợp tế bào trần. </b>
<b>Câu 12: Bệnh mù màu, máu khó đơng ở người di truyền </b>


<b>A. liên kết với giới tính. B. theo dòng mẹ. C. độc lập với giới tính. D. thẳng theo bố. </b>
<b>Câu 13: Một đột biến xảy ra gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau </b>
đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên ?


<b>A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái họ họ đều bị bệnh </b>
<b>B. Nếu mẹ bị bệnh, bố khơng bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh </b>


<b>C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà các con trai của họ đều bị bệnh </b>
<b>D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới </b>


<b>Câu 14: Cho cá thể có kiểu gen </b> <i>AB</i>


<i>ab</i> (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F1 thu được loại kiểu gen


này với tỉ lệ là:


<b>A. 25%. </b> <b>B. 100%. </b> <b>C. 50%. </b> <b>D. 75%. </b>


<b>Câu 15: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? </b>


<b>A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. </b>
<b>B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. </b>
<b>C. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải ln di truyền cùng nhau </b>
<b>D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. </b>


<b>Câu 16: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ </b>
lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?


<b>A. D = 0,6 ; d = 0,4 </b> <b>B. D = 0,16 ; d = 0,84 </b> <b>C. D = 0,4 ; d = 0,6 </b> <b>D. D = 0,84 ; d = 0,16 </b>
<b>Câu 17: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: </b>


<b>A. quần thể ngẫu phối. </b> <b>B. quần thể tự phối và ngẫu phối. </b>
<b>C. quần thể tự phối. </b> <b>D. quần thể giao phối có lựa chọn. </b>


<b>Câu 18: Ở người, nhóm máu do 3 alen I</b>A<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> nằm trên NST thường qui định. Biết 2 alen I</sub>A<sub>, I</sub>B<sub> là đồng </sub>


trội so với alen IO


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>A. I</b>AIO<sub> x I</sub>O<sub>I</sub>O<b><sub> B. I</sub></b>B<sub>I</sub>O<sub> x I</sub>A<sub>I</sub>A<b><sub> C. I</sub></b>B<sub>I</sub>B<sub> x I</sub>A<sub>I</sub>A<sub> hoặc I</sub>A<sub>I</sub>B<sub> x I</sub>O<sub>I</sub>O <b><sub>D. I</sub></b>B<sub>I</sub>B<sub> x I</sub>A<sub>I</sub>O


<b>Câu 19: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? </b>



<b>A. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. </b> <b>B. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. </b>
<b>C. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. </b> <b>D. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. </b>


<b>Câu 20: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X</b>m<sub>), gen trội </sub>


M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một
con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là


<b>A. X</b>M<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y. </sub> <b><sub>B. X</sub></b>M<sub>X</sub>M <sub>x X </sub>M<sub>Y. </sub> <b><sub>C. X</sub></b>M<sub>X</sub>m <sub>x X </sub>M<sub>Y. </sub> <b><sub>D. X</sub></b>M<sub>X</sub>M <sub>x X</sub>m<sub>Y. </sub>


<b>Câu 21: Ở người, bệnh máu khó đơng do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X khơng có alen tương </b>
ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đơng với
xác suất 25%?


<b>A. X</b>mXm x XmY. <b>B. X</b>MXm x Xm Y. <b>C. X</b>m Xm x XM Y. <b>D. X</b>M XM x XM Y.


<b>Câu 22: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên </b>
(Xm<sub>). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận X</sub>m<sub> từ </sub>


<b>A. ông nội. </b> <b>B. mẹ. </b> <b>C. bố. </b> <b>D. bà nội. </b>


<b>Câu 23: Lồi thực vật có bộ NST 2n = 16. Lồi này có bao nhiêu nhóm gen liên kết được hình thành ? </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 24: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là: </b>


<b>A. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh </b>
đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp alen.



<b>B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử của chúng đưa </b>
đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.


<b>C. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân </b>
li của cặp alen.


<b>D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng </b>
trong thụ tinh đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen


<b>Câu 25: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F</b>1 khi tạo giao tử thì:


<b>A. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng khơng có sự pha trộn. </b>
<b>B. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ. </b>


<b>C. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ. </b>
<b>D. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ. </b>


<b>Câu 26: Điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là: </b>


<b>A. Làm tăng biến dị tổ hợp </b> <b>B. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai </b>
<b>C. Thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen </b> <b>D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai </b>


<b>Câu 27: Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần </b>
thể là 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác, tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của (P) là:


<b>A. 0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa </b> <b>B. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa </b>
<b>C. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa </b> <b>D. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa </b>
<b>Câu 28: Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử? </b>



<b>A. 16 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 32 </b>


<b>Câu 29: Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau </b>
một lần ngẫu phối là:


<b>A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa </b> <b>B. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa </b>
<b>C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa </b> <b>D. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa </b>


<b>Câu 30: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen </b>
A, a lần lượt là:


<b>A. 0,2 ; 0,8 </b> <b>B. 0,8 ; 0,2 </b> <b>C. 0,7 ; 0,3 </b> <b>D. 0,3 ; 0,7 </b>


<b>Câu 31: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường, alen B qui định người bình </b>
thường. Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Khả năng để họ
sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?


<b>A. 1/4 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 1/2 </b> <b>D. 1/8 </b>


<b>Câu 32: Cho các thành tựu: </b>


<i>(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<i>(3) Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia. </i>
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội khơng có hạt, hàm lượng đường cao.


(5) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.



(6) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp - carơten trong hạt.
Có bao nhiêu thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 33: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng tác động quy định tính </b>
trạng màu quả. Trong đó B: quả đỏ, b quả vàng; A: át B, a: không át. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở
F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb.


<b>A. 1 đỏ: 7 vàng </b> <b>B. 7 đỏ: 1 vàng </b> <b>C. 5 đỏ: 3 vàng </b> <b>D. 3 đỏ: 5 vàng </b>
<b>Câu 34: Cho các phương pháp sau: </b>


(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần khác lồi.


(3) Lai giữa các dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.


(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dịng đơn bội.


Có bao nhiêu phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 35: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính </b>
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.



<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 36: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F</b>1 bao nhiêu loại kiểu gen và bao


nhiêu loại kiểu hình biết các gen phân li độc lập và trội lặn hoàn toàn.


<b>A. 54 loại kiểu gen và 4kiểu hình. </b> <b>B. 28 loại kiểu gen và 4 kiểu hình. </b>
<b>C. 27 loại kiểu gen và 8 kiểu hình </b> <b>D. 10 loại kiểu gen và 8 kiểu hình. </b>


<b>Câu 37: Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển thành quần thể </b>
cân bằng về thành phần kiểu gen là gì?


<b>A. Cho quần thể sinh sản hữu tính. </b> <b>B. Cho quần thể tự phối. </b>


<b>C. Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng. </b> <b>D. Cho quần thể giao phối tự do. </b>


<b>Câu 38: Một cá thể có kiểu gen </b> <i>AB</i>
<i>ab</i>


<i>DE</i>


<i>de</i> . Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau?


<b>A. 9 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 39: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua </b>
tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều
tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là



A. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.


<b>Câu 40: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có </b>


kiểu gen
<i>aB</i>
<i>Ab</i>


giao phấn với cây có kiểu gen
<i>aB</i>
<i>Ab</i>


. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay
đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:


<b>A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. </b>
<b>B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. </b>


<b>C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. </b>
<b>D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ. </b>


---


</div>

<!--links-->

×