Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.08 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV TỔNG HỢP: TRỊNH VĂN BÌNH Trang 1 </b>
<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017-2018 – ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu1: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích: </b>
A.giảm hao phí khi truyền tải C.tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ
B.tăng công suất nhà máy điện D.tăng dòng điện trên dây tải
<b>Câu2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v</b>max. Chu kỳ dao động của vật là:
A.
ax
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>v</i>
B. <i>vm</i>ax
<i>A</i>
C.
ax
2
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>A</i>
D. ax
2
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>v</i>
<b>Câu3: Người ta thực hiện một sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2 m,tần số sóng trên dây là f = 10Hz, </b>
vận tốc truyền sóng là v = 4m/s. Tại hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là
<b> A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 7. </b>
<b>Câu4: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như </b>
cũ được gọi là
A.tần số góc của dao động. <b>B.pha ban đầu của dao động. </b>
<b>C.tần số dao động. </b> <b>D.chu kì dao động. </b>
<b>Câu5: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m,vật </b>
nhỏ khối lượng 200g.Con lắc dao động điều hoà tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lị xo giãn là
A. π/30 s B. π/20 s C. π/40 s D. π /10 s
<b>Câu6: Sóng đện từ dùng để liên lạc giữa các điện thoại di động là </b>
<b>A. sóng cực ngắn. </b> <b>B. sóng trung. </b> <b>C. sóng dài. </b> <b>D. sóng ngắn. </b>
<b>Câu7: Đặt điện áp u = U</b>ocos<b>t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dịng điện </b>
tức thời qua cuộn cảm là:
A. os( t- )
2
2
<i>o</i>
<i>U</i>
<i>i</i> <i>c</i>
<i>L</i>
B. os( t+ )
2
<i>o</i>
<i>U</i>
<i>i</i> <i>c</i>
<i>L</i>
C. os( t+ )
2
2
<i>o</i>
<i>U</i>
<i>i</i> <i>c</i>
<i>L</i>
D. os( t- )
2
<i>o</i>
<i>U</i>
<i>i</i> <i>c</i>
<i>L</i>
<b>Câu8: Phương trình của một dao động điều hịa có dạng x = - Acosωt. Pha ban đầu của dao động là </b>
<b> A. φ = 0. </b> <b>B. φ = π. </b> <b>C. φ = π/2. </b> <b>D. φ = π / 4. </b>
<b>Câu9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên </b>
độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn phát sóng bằng:
A.một nửa bước sóng C.một phần tư bước sóng
B.hai lần bước sóng D.một bước sóng
<b>Câu10: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F</b>0cos(0,5πft)( với F0<b> và f không </b>
đổi, t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là
<b> A. f. </b> <b>B. 0,25f. </b> <b>C. 0,5f. </b> <b>D. 0,5πf. </b>
<b>Câu11: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25 mH và tụ điện có </b>
điện dung 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
<b>A. 2.10</b>4 rad/s. <b>B. 4.10</b>4 rad/s. <b>C. 10</b>4 rad/s. <b>D. 3.10</b>4 rad/s.
<b>Câu12: Khi có một dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ </b>
điện, lúc đó dung kháng của tụ ZC = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng
<b>A. 50 Ω B. 40 Ω </b> <b> C. 30 Ω </b> <b>D. 20 Ω </b>
<b>Câu13: Dịng điện tức thời ln trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đoạn </b>
mạch đó
<b>A.gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện. </b> <b>B.gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện. </b>
<b>C.chỉ có tụ điện. </b> <b>D.gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm. </b>
<b>Câu14: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng </b>
phương trình
<b>u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với </b>
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
<b> A. một số nguyên lần bước sóng. </b> <b>B. một số lẻ lần nửa bước sóng. </b>
<b>C. một số nguyên lần nửa bước sóng. </b> <b>D. một số lẻ lần bước sóng. </b>
<b>GV TỔNG HỢP: TRỊNH VĂN BÌNH Trang 2 </b>
<b> B. Sóng phản xạ và sóng tới khơng có cùng bước sóng. </b>
<b> C. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới. </b>
<b> D. Sóng phản xạ và sóng tới khơng là hai sóng kết hợp. </b>
<b>Câu16: Chọn phát biểu đúng. </b>
<b> A. Sóng siêu âm truyền được trong chân khơng. </b>
<b> B. Sóng âm truyền trong khơng khí ln là sóng dọc. </b>
<b> C. Sóng siêu âm truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. </b>
<b> D. Sóng siêu âm truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước. </b>
<b>Câu17: Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có </b>
<b>A. có giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha </b>
<b>B. có giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần </b>
<b>C. có giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha </b>
<b>D. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha </b>
2
<b>Câu18: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos20t .Trong khoảng thời gian </b>
0,225 s, sóng truyền được quãng đường xấp xỉ:
A.0,1125 lần bước sóng B.0,0225 lần bước sóng
C.0,716 lần bước sóng D.4,5 lần bước sóng
<b>Câu19: Véc tơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên </b>
<b>xuống, véc tơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đơng. Hỏi sóng này đến điểm M từ </b>
hướng nào?
<b>A. Từ phía Tây. </b> <b>B. Từ phía Nam. </b> <b>C. Từ phía Bắc. </b> <b>D. Từ phía Đơng. </b>
<b>Câu20: Một vật dao động điều hịa trong thời gian 2 s thực hiện 4 dao động toàn phần và tốc độ trung </b>
bình trong thời gian đó là 32 cm/s. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 4 cm. Phương trình dao động của
vật là
A.x = 4cos(4πt)(cm) B.x = 2cos(4πt – π/3)(cm)
C.<i>x</i>4 os(4 t+ )cm<i>c</i> D. <i>x</i>2 os(4 t)cm<i>c</i>
<b>Câu21: Gia tốc của chất điểm dao động điều hịa bằng khơng khi vật có: </b>
<b>A. li độ cực đại </b> <b>B. vận tốc bằng không C. lực kéo về cực đại </b> <b>D. vận tốc cực đại </b>
<b>Câu22: Một con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có </b>g9,8m / s2với chu kỳ T2s. Chiều dài con
lắc đơn:
<b>A. 99,3m </b> <b>B. 99,3cm </b> <b>C. 9.93cm </b> <b>D. 9.93m </b>
<b>Câu23: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ </b>
1
A 5cmvà A<sub>2</sub> 7cmcó thể là
<b>A. 14 cm </b> <b>B. 1cm </b> <b>C. 2cm </b> <b>D. 13 cm </b>
<b>Câu24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m / s và tần số sóng có </b>
giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm ln dao động ngược
pha nhau. Tần số sóng trên dây là:
<b> A. 64 Hz. </b> <b>B. 48 Hz. </b> <b>C. 56 Hz. </b> <b>D. 52 Hz. </b>
<b>Câu25: Một dây dẫn dài 10 m bọc sơn cách điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật phẳng (bỏ qua </b>
tiết diện của dây) có chiều dài 20cm, chiều rộng 5cm. Cho khung quay đều quanh một trục đối xứng trong
một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vng góc với trục quay, có độ lớn B = 0,5T, với tốc độ 10
vòng/s. Độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung bằng
<b>A. 4 πV. </b> <b>B. 2π V. </b> <b>C. </b> 2 πV. <b>D. 0,2π V. </b>
<b>Câu26: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hịa như </b>
<b>hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo </b>
thời gian là:
A. 4 os( )( / )
3 3 6
<i>v</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm s</i> B. 4 os( 5 )( / )
3 6 6
<b>GV TỔNG HỢP: TRỊNH VĂN BÌNH Trang 3 </b>
C. 4 os( )( / )
3 3
<i>v</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm s</i> D. 4 os( )( / )
6 3
<i>v</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm s</i>
<b>Câu27: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, hệ số công </b>
suất của động cơ là 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44Ω . Cơng suất có ích của của
động cơ là 77 W. Hiệu suất của động cơ là
<b> A. 80 %. </b> <b>B. 87,5 %. </b> <b>C. 92,5 %. </b> <b>D. 90 %. </b>
<b>Câu28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ (vật nặng có khối lượng 200g). Khi vật cách </b>
vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì vận tốc của vật bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng. Lấy g
= 10 m/s2. Động năng của vật ngay khi cách vị trí cân bằng 2 cm là:
<b>A. 0,04 J </b> <b>B. 0,01 J </b> <b>C. 0,02 J </b> <b>D. 0,03 J </b>
<b>Câu29: </b> Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH
và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch
dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong khơng khí, tốc độ truyền
sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh
điện dung của tụ điện có giá trị
<b>A. từ 9 pF đến 5,63nF. </b> <b>B. từ 90 pF đến 5,63 nF. </b>
<b>C. từ 9 pF đến 56,3 nF. </b> <b>D. từ 90 pF đến 56,3 nF. </b>
<b>Câu30: Xét hai điểm M, N ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết </b>
S, M, N thẳng hàng và SN = 2SM. Ban đầu, mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu công suất của nguồn
phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm N bằng
<b> A. L +14 (dB). </b> <b>B. L - 14 (dB). </b> <b>C. L/2 (dB). </b> <b>D. L - 20 (dB) </b>
<b>Câu31: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng và lị xo có độ cứng k.Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần </b>
và giữ nguyên khối lượng vật thì tần số dao động của con lắc lò xo :
<b>A. tăng 4 lần </b> <b>B. giảm 2 lần </b> <b>C. giảm 4 lần </b> <b>D. tăng 2 lần </b>
<b>Câu32: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 50N/m và khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi </b>
đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 2cm rồi thả ra cho nó
dao động. Hòn bi thực hiện 5 dao động mất 2s . Cho g 2 10m / s2. Lực đàn hồi cực đại trong dao
động điều hòa:
<b>A. 300N </b> <b>B. 3N </b> <b>C. 1N </b> <b>D. 100N </b>
<b>Câu33: Một sóng cơ có tần số 25 Hz truyền đi trong môi trường đàn hồi. Hai điểm nằm trên cùng </b>
phương truyền sóng gần nhau nhất dao động lệch pha nhau /2, cách nhau đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng
là
<b> A. 25 cm/s. </b> <b>B. 40 cm/s. </b> <b>C. 2,5 m/s. </b> <b>D. 4 m/s. </b>
<b>Câu34: Một nam châm điện dùng dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz được đặt phía trên sợi dây thép </b>
căng ngang có chiều dài 120 cm, hai đầu cố định. Do tác dụng của nam châm điện, dây thép dao động tạo
<b>sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây thép đó là 40 m/s. Số bụng sóng và nút sóng trên dây là </b>
<b>A. 3 bụng, 3 nút. B. 6 bụng, 7 nút. C. 3 bụng, 4 nút. D. 4 bụng, 5 nút. </b>
<b>Câu35: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos (ωt + </b>
3
). Gốc thời gian t = 0 đã được
chọn Khi vật qua vị trí li độ:
<b>A. x = </b> 3
2
<i>A</i>
theo chiều âm quỹ đạo. <b>B. x = </b>
2
<i>A</i>
theo chiều dương quỹ đạo.
<b>C. x = </b>
2
<i>A</i>
theo chiều âm quỹ đạo. <b>D. x = </b> 3
2
<i>A</i>
theo chiều dương quỹ đạo.
<b>Câu36: Một dao động điều hòa trên trục Ox, thực hiện được 5 dao động trong thời gian 2,5 s, vận tốc </b>
cực đại của vật là 40π cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 lần động năng cách vị trí cân bằng:
<b>A. 10 cm </b> <b>B. 5 cm </b> <b>C. 12,5 cm </b> <b>D. 7,5 cm </b>
<b>Câu37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x</b>1 = 4cos(t) cm, x2 = 4cos(t
+
2
<b>GV TỔNG HỢP: TRỊNH VĂN BÌNH Trang 4 </b>
<b>A. x = 8cos(t + </b>
4
<b>) cm. B. x = 4</b> 2<b>cos(t) cm. C. x = 4cos(t) cm. D. x = 4</b> 2cos(t +
4
) cm.
<b>Câu38: Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây </b>
máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi rôto quay với tốc
độ n vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W.Khi rôto quay với tốc độ 2n vịng/phút thì
cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W.Khi rôto quay với tốc độ 3n vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ
của đoạn mạch xấp xỉ
<b> A. 17,33 W. </b> <b>B. 23,42 W. </b> <b>C. 20, 97 W. </b> <b>D. 21,76 W. </b>
<b>Câu39: Đặt điện áp </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos<i>t</i>(U0 và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha
π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn
mạch AM lệch pha π /3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần
lượt là 200 Ω và 100 3 Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
<b>A. 3 / 2. </b> <b>B. 1/ 2. </b> <b>C. </b> 2 / 2. <b>D. 0. </b>
<b>Câu40: </b> Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/(108π2) mH và một tụ xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay C = +30 (pF). Để thu được sóng điện
từ có bước sóng 15m thì góc xoay của tụ phải là: