Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ ĐỊNH KỲ 16___kiến thức đến bài 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.08 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi </b>
chuyển động từ vị trí M đến N chất điểm có


A. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi.
C. vận tốc đổi chiều một lần. D. gia tốc đổi chiều 1 lần.
<b>Câu 2 (LT.241.010). Chọn câu đúng. Cường độ âm được đo bằng </b>


A. W/m2 <sub> B. W </sub> <sub> </sub> <sub> C. N/m</sub>2<sub> </sub> <sub> D. N/m </sub>


<b>Câu 3. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc </b>0. Khi con lắc qua vị trí


cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu ?


A. <i>gl</i>(1 cos 0) B. 2<i>glc</i>os0 C. 2<i>gl</i>(1 cos 0) D. <i>glc</i>os0


<b>Câu 4. Đặt điện áp u = U</b>0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn


cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là


A.


2 2


R
.
R + (ωL)


B.


2 2



ωL
.


R + (ωL) C.
R


.


ωL + R D.
ωL


.
R + ωL
<b>Câu 5. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số </b>
của dòng điện xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch


A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
<b>Câu 6. Đặt điện áp u = U</b>ocos(t + u) (V) vào hai đầu đoạn mạch khơng phân nhánh thì


dịng điện qua mạch là i = Iocos(t + i) (A). Nếu 0 ≤ u – i ≤
2




thì đoạn mạch đã cho
không thể gồm


A. cuộn cảm và điện trở. B. cuộn cảm và tụ điện.


C. tụ điện và điện trở. D. điện trở, cuộn cảm và tụ điện.


<b>Câu 7. Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa </b>


A. chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
B. tần số tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo.


C. khi con lắc lị xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng
lực đàn hồi của lò xo.


D. khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với căn
bậc hai của độ dãn lị xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng.


<b>Câu 8 (LT.331.023). Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều </b>


không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện


C
1
L





 <sub> thì </sub>


A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.


D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>ĐỀ ĐỊNH KỲ – số 16 </b>



<b>----+ Kiến thức đến bài 15 +---- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. Một vật dao động điều hịa có phương trình x=Acos(</b>t+). Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là


A.


2 2


2


4 2


v a
A


 


  . B.


2 2


2


2 2


v a
A



 


  . C.


2 2


2


2 4


v a
A


 


  . D.


2 2


2


2 4


a
A
v


 <sub></sub> <sub></sub>
 .


<b>Câu 10 (LT.141.016). Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo </b>
các phương trình sau: x1=4sin(<i>t</i> ) cm và x2=4 3 cos(<i>t</i>) cm. Biên độ của dao động


tổng hợp lớn nhất khi


A.
2


  <sub>rad </sub> <sub>B. </sub>


2


   rad C.   rad D.

0rad.


<b>Câu 11. Mạch RLC nối tiếp có 2</b>f LC<sub>=4. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số cơng suất của </sub>
mạch:


A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng bất kỳ
<b>Câu 12 (LT.221.001). Thế nào là 2 nguồn sóng kết hợp? </b>


A. Hai nguồn sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai nguồn sóng ln đi kèm với nhau.


C. Hai nguồn sóng cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai nguồn sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.


<b>Câu 13. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại </b>
điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng



A. A/2 B. 0 C. A/4 D. A


<b>Câu 14 (Sở Cà Mau) (BT.2412.003). Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng với công </b>
suất không đổi. Môi trường không hấp thụ hay phản xạ sóng âm. Đoạn thẳng MN tạo với O
thành tam giác vuông tại O, đo được mức cường độ âm tại M là 58dB, tại N là 99dB. Trên
<b>đoạn MN đo được mức cường độ âm cực đại là </b>


A. 96,9dB. B. 97,4dB. C. 95,8dB. D. 96,2dB.


<b>Câu 15. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối </b>
tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch uU 2 cos

  t

và dòng điện trong
mạch iI 2 cos t . Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC . Biểu thức nào là


đúng?
A. uR


i
R


 B. i u


Z


 C. L
L


u
i



Z


 D. C
C


u
i


Z


<b>Câu 16 (BT.249.002). Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. </b>
Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 50m thì cường độ âm giảm chỉ cịn (¼)I.
Khoảng cách d ban đầu


A. 7,5m B. 15m C. 30m D. 60m
<b>Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần? </b>


A. có động năng giảm dần theo thời gian.
B. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có vận tốc giảm dần theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2
d


1


W = mωAcos (ωt + φ)



2 . B.


2
d


1
W = mω A


2 .


C. 2 2


d


1
W = mω A


2 . D.


2 2
d


1


W = mω A sin(ωt + φ)
2


<b>Câu 19 (BT.312.009). Một cuộn dây có 20 vịng, diện tích mỗi vòng 300cm</b>2<sub>, được đặt trong </sub>


một từ trường đều, cảm ứng từ 0,15T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của


nó, vng góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1V.
Tính tốc độ góc


A. 77 rad/s. B. 79 rad/s. C. 81 rad/s. D. 83 rad/s.
<b>Câu 20 (BT.333.007). Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ </b>
dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u=10 2sin(t+/3)(V) và i=4 2cos(100
t-/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


A. 400W B. 200 W C. 200W D. 0


<b>Câu 21 (BT.142.025). Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, </b>


cùng tần số có phương trình lần lượt )
4
20
cos(


1
1



 


 <i>A</i> <i>t</i>


<i>x</i> (cm) và )


2
20
cos(


6


2





 <i>t</i>


<i>x</i> <sub>(cm). </sub>


Biết phương trình dao động tổng hợp là: <i>x</i>6cos(20

<i>t</i>

)(cm). Biên độ A1 là


A. A1=12cm B. A1=6 2cm C. A1=6 3cm D. A1=6cm


<b>Câu 22 (BT.322.006). Một đèn điện có ghi 110V–150W mắc nối tiếp với một điện trở R </b>
vào một mạch điện xoay chiều có u=220 2cos100t (V). Để đèn sáng bình thường, điện
trở R phải có giá trị là


A. 110 Ω. B. 1210 Ω. C. 121 Ω. D. 9,09 Ω.
<b>Câu 23. Tốc độ truyền sóng là </b>


A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ.


B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.


D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.


<b>Câu 24 (BT.332.004). Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần </b>


R=100, cuộn dây thuần cảm có L=0,5 3/ (H) và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp <i>u</i>  200 2cos100

<i>t</i>

 

<i>V</i> thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch là 1A. Điện
dung của tụ là


A. <i>F</i>


3
104


. B. <i>F</i>


3
5
,
1


10 4




. C. <i>F</i>



3
104


. D. <i>F</i>


3


10 4




.


<b>Câu 25 (BT.333.012). Cho mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R=40 , L= (H), C=</b>


(F). Hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120 cos100t(V), công suất của mạch có giá trị là


A. P=180W B. P=90W C. P=10W D. P=150W


<b>Câu 26 (BT.235.001). Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định. Khi được kích </b>
thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 7cm. Tại N gần O nhất có biên độ
dao động là 1,6cm. Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây?


A. 10cm. B. 7,5cm. C. 5,2cm. D. 5cm.
3





1



6
,
0
104



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27 (BT.214.027). Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm </b>
O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai
phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 6, ON = 11 và OM
vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao
động của nguồn O là


A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.


<b>Câu 28 (BT.324.015). Đặt vào hai bản tụ có C=</b> F một hiệu điện thế xoay chiều


u=120cos(100πt- ) (V). Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ:


A. i = 12cos(100t+ ) (A) B. i = 1,2cos(100t+ ) (A)


C. i = 12cos(100t- ) (A) D. i = 1200cos(100t+ ) (A)


<b>Câu 29 (BT.332.040). Đặt một điện áp </b> vào hai đầu mạch điện


gồm tụ điện có dung kháng 10 và cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm L mắc nối


tiếp. Biết dịng điện chạy trong mạch . Tính điện trở R0 , độ tự cảm L


của cuộn dây.


A. 30 , 0,4/H B. 20 , 0,4/H C. 20 , 1/H D. 30 , 1/H
<b>Câu 30 (LT.331.016). Chọn phát biểu đúng trong trường hợp ωL>1/ωC của mạch điện xoay </b>
chiều RLC mắc nối tiếp?


A. Trong mạch có cộng hưởng điện.


B. Hệ số công suất cosφ>1


C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại.


D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 31 (BT.333.002). Một đoạn mạch được nối vào một nguồn điện có hiệu điện thế cực </b>
đại 311V và cơng suất 0,85kW, dịng điện hiệu dụng qua mạch là 5A. Tìm hệ số cơng suất
của mạch điện


A. 0,82 B. 0,68 C. 0,54 D. 0,77
<b>Câu 32 (BT.334.002). Cho mạch điện như hình vẽ cuộn dây </b>


nối tiếp R. Có UAM=100V; UMB=100V, <i>UAB</i> 100 3

 

<i>V</i> . Hệ
số công suất của cuộn dây là


A. 0,6 B. 0,5 C. 3<sub>2</sub> D. 2<sub>2</sub>


<b>Câu 33 (BT.2410.004). Cho 3 điểm O, M, N nằm trên một phương truyền sóng hai điểm </b>
M, N cách nhau một khoảng bằng a. Nguồn đặt tại O thì LM=40dB, LN=90dB. Khi nguồn


đặt tại M thì mức cượng độ âm tại N là


A. 9dB B. 10dB C. 11dB D.12dB


<b>Câu 34 (BT.225.032). Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn </b>
sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v=1,5m/s. M là điểm
trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với





4


10


6


3


3


3
2


3


 

<i>V</i>
<i>t</i>


<i>u</i> 









 <sub></sub>




2
100
cos
2


180  


0


<i>R</i>


 

<i>A</i>
<i>t</i>


<i>i</i> 








 <sub></sub>





4
100
cos


6  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số
f của cần rung là


A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz. D. 100Hz.


<b>Câu 35 (BT.333.005). Cho mạch điện xoay chiều mà biểu thức của điện áp hai đầu mạch </b>


và dòng điện trong mạch lần lượt là: )
6
100
cos(
2


100  


 <i>t</i>


<i>u</i> (V) và i= )


2
100
cos(
2



4 <i>t</i>


<b>(A). Tính cơng suất của dịng điện? </b>


A. 200 W B. 100 W C. 50 W D. 250 W


<b>Câu 36 (BT.3310.003). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, </b>
ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax. Khi đó, giá trị của Pmax là


A. Pmax =


0
2


<i>R</i>
<i>U</i>


B. Pmax =


0
2
0


<i>2R</i>


<i>U</i>


C. Pmax=



0
2


<i>2R</i>


<i>U</i>


D. Pmax=


0
2
0


<i>2R</i>


<i>U</i>


<b>Câu 37 (BT.332.077). Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi </b>
lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung
C thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,15A; 0,5A; 0,4A. Nếu đặt
điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường
độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là


A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A


<b>Câu 38 (BT.233.015). Một sợi dây đàn hồi 1 đầu tự do, một đầu được gắn vào âm thoa có </b>
tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số âm thoa thì thấy với 2 giá trị liên tiếp của tần số là
21Hz; 35Hz thì trên dây có sóng dừng. Hỏi nếu tăng dần giá trị của tần số từ 0Hz đến 20Hz
sẽ có bao nhiêu giá trị của tần số để trên dây lại có sóng dừng. Coi vận tốc sóng và chiều dài
dây là không đổi.



A. 7 giá trị B. 6 giá trị C. 4 giá trị D. 3 giá trị.


<b>Câu 39 (BT.333.036). Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm </b>
có độ tự cảm L= H. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V và có


tần số f=50Hz. Cơng suất tiêu thụ của mạch là 100W. Tính R?


A. R=10 hoặc 90 B. R=20 hoặc 80; C. R=90 D. R=10
<b>Câu 40 (BT.333.077). Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. </b>
Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện . Đặt vào hai đầu


đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số
góc của dịng điện là hoặc thì mạch điện có cùng hệ số cơng suất. Hệ số cơng
suất của đoạn mạch đó bằng


A. . B. . C. . D. .


<b>--- Hết --- </b>


4
1


C
L
R 


1



<sub>2</sub> 4<sub>1</sub>


13
3


12
3


12


5 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đây là bản demo,

<b> Thầy cô cần </b>

<b>40</b>

<b>ĐỀ ĐỊNH KỲ </b>

<b>theo tuần (chuẩn cấu </b>


<b>trúc QG) hoặc các bộ </b>

<b>ĐỀ THI </b>

<b>và </b>

<b>KIỂM TRA </b>

<b>vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện </b>



<b>thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr. Đông). </b>



<b>MA TRẬN ĐỀ: </b>


<b>Bài 1 </b> <b>Bài 2 </b> <b>Bài 3 </b> <b>Bài 4 </b> <b>Bài 5 </b> <b>Bài 6 </b> <b>Bài 7 </b> <b>Bài 8 </b> <b>Bài 9 Bài 10 </b>


<b>2 </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>4 </b> <b>3 </b>


<b>Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 </b>


</div>

<!--links-->

×