Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ ĐỊNH KỲ 15___kiến thức đến bài 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1 (BT.323.001). Điện áp xoay chiều u=120cos50</b>t (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L=1/(2) H. Tính cảm kháng của cuộn dây?


A. ZL=100. B. ZL=50. C. ZL=150. D. ZL=200.
<b>Câu 2. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc </b> của vật dao động điều hoà
ở thời điểm t là


A. A2 = x2 + <sub>2</sub>


2




<i>v</i>


. B. A2 = v2 + <sub>2</sub>


2




<i>x</i>


. C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = x2 + 2v2.


<b>Câu 3 (BT.332.027). Đặt điện áp u=U</b> cost vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có


và thì


A. u nhanh pha so với i B. u nhanh pha so với i



C. i nhanh pha so với u D. i nhanh pha so với u


<b>Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện </b>


áp ở hai đầu đoạn mạch thì


A. cảm kháng giảm. B. điện trở tăng. C. điện trở giảm. D. dung kháng giảm.


<b>Câu 5. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500g gắn với lị xo nhẹ có độ cứng </b>


50N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các
lực f1=5cos16t N, f2=5cos9t N, f3=5cos1000tN, f4=5cos19t N. Ngoại lực làm con lắc lò xo


dao động với biên độ nhỏ nhất là


A. f1. B. f4. C. f2. D. f3.


<b>Câu 6 (BT.332.007). Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L=0,1</b>

3

/<sub></sub>
(H), điện trở thuần R=10, tụ C=50/(

3

<sub>) (</sub>F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều có tần số f=50Hz thì tổng trở của mạch là


A. Z =10

2

. B. Z=20. C. Z=10. D. Z =50.


<b>Câu 7. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu giữ nguyên các yếu tố khác và tăng </b>


biên độ dao động của con lắc 4 lần thì thì cơ năng của con lắc sẽ


A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 16 lần.


<b>Câu 8. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối </b>



tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số cơng suất của đoạn


mạch là


A.


 

2
1


C R C


   B. R C C. <sub>2</sub>

 

2


R
R  C 


D. R


C

2


2


3<i>LC</i> 1 <i>R</i> 2 3


<i>L</i>


 



6




3




3




6




<b>ĐỀ ĐỊNH KỲ – số 15 </b>



<b>----+ Kiến thức đến bài 14 +---- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9 (BT.324.011). Điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là U=110V, tần số f</b>1=50Hz. Khi đó


dịng điện qua tụ là I1=6A. Để dịng điện qua tụ là I2=4A thì cần tăng hay giảm tần số bao


nhiêu lần?


A. tăng 2,25 lần B. Giảm 2,25 lần C. Tăng 5 lần D. Giảm 5 lần.


<b>Câu 10. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>



A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
<b>D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. </b>


<b>Câu 11. Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước của hai nguồn cùng pha, những điểm </b>


nằm trên đường trung trực sẽ


A. dao động với biên độ lớn nhất
B. dao động với biên độ nhỏ nhất


C. dao động với biên độ bất kỳ
D. đứng yên.


<b>Câu 12 (BT.324.025). Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại </b>


thời điểm t1 điện áp và dịng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 40V; 1A. Tại thời điểm t2


điện áp và dịng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50V; 0,6A. Dung kháng của mạch có
giá trị là


A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω.


<b>Câu 13 (BT.215.007). Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần </b>


số f=30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 2,6m/s đến 2,9m/s.
Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó ln dao động ngược pha với dao
động tại O. Giá trị của vận tốc đó là



A. 2m/s B. 3m/s C. 2,4m/s D. 1,6m/s


<b>Câu 14 (BT.332.002). Đặt hiệu điện thế u =125</b> 2 sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch


gồm điện trở thuần R=60Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L=0,4/π H và
ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở khơng đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A.


<b>Câu 15 (LT.141.022). Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng </b>


một đường thẳng. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ
bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động này là


A. 600. B. 900. C. 1200. D. 1800.


<b>Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp AB dao động với cùng tần số </b>


và cùng pha, số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số chẵn


B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào độ lệch pha giữa hai sóng
C. số lẻ


D. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa 2 nguồn AB


<b>Câu 17. Hãy chọn câu sai. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố </b>


định thì bước sóng có thể bằng



A. khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp
B. độ dài của dây


C. hai lần độ dài của dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18 (BT.312.006). Một khung dây hình chữ nhật kích thước 20cmx30cm gồm 100 vịng </b>


dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,02T và có hướng vng góc với trục quay
đối xứng của khung dây. Cho khung quay đều với tốc độ 100 vòng/phút. Giá trị cực đại của
suất điện động cảm ứng xuất hiên trong khung là


A. 14,1V. B. 1,51V. C. 1,44V. D. 0,24V .


<b>Câu 19 (BT.332.090). Cho mạch điện xoay chiều RLC, cuộn </b>


dây thuần cảm. Biết UAF=110(V), UEB=112(V), UAB=130(V).


Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có thể nhận giá trị
nào sau đây?


A. 200V B. 88V C. 220V D. 160V


<b>Câu 20 (BT.223.004). Hai nguồn phát sóng S</b>1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương


vng góc với bề mặt chất lỏng với cùng tần số f=50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ
sóng khơng đổi. Trên đoạn thẳng S1S2 thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ


cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị 1,95m/s<v<2,25m/s. Vận tốc
truyền sóng là



A. 1,8m/s B. 1,75m/s C. 2m/s D. 2,2m/s.


<b>Câu 21 (LT.321.023). Đặt điện áp xoay chiều u=U</b>0cos(2ft) (V) vào 2 đầu cuộn dây thuần


<b>cảm có độ tự cảm L. Biểu thức sai là </b>


A. 2 2


2
2
2


<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>u</i>


B. 2 1


0
2
2
0
2


<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>


<i>u</i>


C. 2 0


0
2
2
0
2


<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>u</i>


D. 2


0
0


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<b>Câu 22 (BT.247.007). Một nguồn O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi </b>


trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm là 40dB. Nếu tăng


công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng khơng đổi tần số thì mức cường độ âm tại A là
A. 52dB. B. 67dB. C. 46 dB. D. 160dB.


<b>Câu 23. Đặt điện áp u = U</b> 2cos(t + u) (V) vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dịng


điện qua mạch là i = I 2cos(t + i) (A). Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị


hiệu dụng là


A. I = U 2.


Z B.


U
I = .


Z C.


U
I = .


Z 2 D.


U
I = .


Z


<b>Câu 24 (BT.332.111). Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có </b>



tấn số f. Biết cường độ dòng điện sớm pha hơn /4 rad so với hiệu điện thế. Giá trị điện
dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f là


A. ; B. ;


C. ; <b>D. </b>


<b>Câu 25 (BT.142.023). Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, </b>


cùng tần số với phương trình: x1=4 3cos(5t +/6)cm và x2=3cos(5t +2/3)cm. Gia tốc


của vật tại thời điểm t=1/3(s) là


A. 15m/s2. B. -15m/s2. C. 1,5m/s2. D. 15cm/s2.


1


(2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL</i> <i>R</i>


 






1



2 (2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL</i> <i>R</i>


 


1
(2 )
<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL</i> <i>R</i>


 






1


2 (2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL</i> <i>R</i>



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26. Đặt điện áp </b>u200 2 cos 100 t

(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 100Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


H. Biểu thức cường độ dòng điện trong


đoạn mạch là


A. i 2 2 cos 100 t A


4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B. i 2 cos 100 t 4 A




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 



C. i 2 cos 100 t A


4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D. i 2 2 cos 100 t 4 A




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 27 (BT.335.008). Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự </b>


cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các phần tử trên


AB. Biết: 100 6 os(100 ) ( )


3
<i>AM</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> và 100 2 os(100 )( )



6
<i>MB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> . Biểu thức điện áp


giữa hai đầu đoạn mạch AB là


A. 100 3 os(100 )( )
6
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 200 2 os(100 ) ( )


6
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <sub>. </sub>


C. 200 2 os(100 )( )
6
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> . D. 100 3 os(100 )( )


6
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> .


<b>Câu 28 (BT.338.001). Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4/</b>H một hiệu


điện thế một chiều 12V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,7A. Sau đó, thay hiệu điện
thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 12V thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng


A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A


<b>Câu 29 (BT.332.039). Đặt một điện áp </b><i>u</i> <i>t</i> 

 

<i>V</i>








 <sub></sub>




3
100
cos


120   vào hai đầu mạch điện


gồm tụ điện có dung kháng 90 và cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Biết dòng


điện chạy trong mạch <i>i</i> <i>t</i> 

 

<i>A</i>









 <sub></sub>




12
100


cos
2


2   <b>. Tổng trở của cuộn dây là </b>


A.

1450

. B. 100. C.

1540

. D. 70.


<b>Câu 30. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ </b>


x=-5cm. Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x=5cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động.


Tiếp tục chuyển động thêm 18cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài
quỹ đạo của vật có giá trị là


A. 20 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.


<b>Câu 31 (BT.232.025). Dây AB có chiều dài 50cm treo đầu A lơ lửng, đầu B dao động với </b>


với tần số f=50Hz (xem là nút sóng) thì trên dây có 19 bó sóng nguyên. Xét các điểm M1,



M2, M3, M4, M5 lần lượt cách đầu A một đoạn là 5cm, 18cm, 29cm, 37cm và 48cm. Trong


các điểm đó, những điểm dao động cùng pha với M1 là


A. M2, M3. B. M2, M4, M5. C. M3, M5. D. M3, M4.
<b>Câu 32 (BT.248.008). Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 30m là 70dB. Biết </b>


ngưỡng đau của tai người là 10W/m2<sub>, cường độ âm chuẩn là I</sub>


0=10-12W/m2. Hỏi người nghe


cảm giác nhức nhối trong tai khi đứng cách nguồn khoảng nào?


A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax. Khi đó


A. R0= (ZL - ZC)2 B. R0 = |ZL - ZC| C. R0= ZC - ZL D. R0 =ZL - ZC .
<b>Câu 34 (BT.214.029). Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f=20Hz, theo </b>


phương vng góc với sợi dây. Tại M trên dây và cách A một đoạn 50cm luôn dao động


lệch pha 









 <sub></sub> <sub></sub>
2
k
3
2


(k ∈ Z). Biết rằng thời gian sóng truyền từ A đến M lớn hơn 3 chu kỳ


và nhỏ hơn 4 chu kỳ. Vận tốc truyền sóng trên dây là


A. 7,5 m/s. B. 2,8 m/s. C. 4,3 m/s. D. 3,0 m/s.


<b>Câu 35. Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được </b>


bước sóng của sóng âm là (79 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz).
Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là


A. (330,0 ± 11,0) (m/s). B. (330,0 ± 11,0) (cm/s).


C. (330,0 ± 11,9) (m/s). D. (330,0 ± 11,9) (cm/s).


<b>Câu 36 (BT.234.005). Trên dây có sóng dừng, li độ dao động tại điểm M trên dây có tọa độ </b>


x vào lúc t là u=acos(bx)cos(t), trong đó a, b là các hằng số dương, x tính bằng m, t tính
bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2m/s. Hằng số b bằng


A. 3,14m-1 B. 2,05m-1 C. 1,57m-1 D. 6,28m-1


<b>Câu 37 (BT.332.140). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn </b>



mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện chạy qua mạch là 1 os 100 t+


4


<i>o</i>


<i>i</i> <i>I c</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là 2 os 100


t-12


<i>o</i>


<i>i</i> <i>I c</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là


A. 60 2 os 100 t+
12


<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub>   <sub></sub><i>V</i>


  B. <i>u</i> 60 2 os 100 t-<i>c</i> 6 <i>V</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


C. 60 2 os 100
t-12


<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub>   <sub></sub><i>V</i>


  D. <i>u</i> 60 2 os 100 t+<i>c</i> 6 <i>V</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 38 (BT.332.076). Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện </b>


trở thuần R thì dịng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1=3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì


được dịng điện có cường độ hiệu dụng I2=8A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn



trên thì dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là


A. 1 A . B. 2,4 A. C. 5 A. D. 7 A.


<b>Câu 39 (BT.336.020). Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u</i><i>U</i> 2cos

  

<i>t</i> <i>V</i> (U không đổi,  thay đổi
được) vào hai đầu mạch có R, L ,C mắc nối tiếp. Khi f=f1 thì cảm kháng và dung kháng của


đoạn mạch lần lượt là 4 và 9. Khi f=f2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tưởng cộng


hưởng. Hệ thức đúng là


A.


3
2 <sub>1</sub>
2


<i>f</i>


<i>f</i>  B.


3
5
,
0 <sub>1</sub>


2


<i>f</i>



<i>f</i>  C. f2=0,75f1 D. 4f1/3


<b>Câu 40 (BT.143.016). Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương </b>


cùng tần số có li độ lần lượt là x1, x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động


thành phần lần lượt là 12 6 os t+


6


<i>x</i>  <i>c</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>cm</i>


  ; 23


2
6 os t+


3


<i>x</i>  <i>c</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>cm</i>


  ; 13 6 2 os t+


4


<i>x</i>  <i>c</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>cm</i>


  .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 0 cm. B. 3 cm. C. 3 6 cm. D. 3 2 cm.
<b>--- Hết --- </b>


Đây là bản demo,

<b> Thầy cô cần </b>

<b>40</b>

<b>ĐỀ ĐỊNH KỲ </b>

<b>theo tuần (chuẩn cấu </b>



<b>trúc QG) hoặc các bộ </b>

<b>ĐỀ THI </b>

<b>và </b>

<b>KIỂM TRA </b>

<b>vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện </b>



<b>thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr. Đông). </b>



<b>MA TRẬN ĐỀ: </b>


<b>Bài 1 </b> <b>Bài 2 </b> <b>Bài 3 </b> <b>Bài 4 </b> <b>Bài 5 </b> <b>Bài 6 </b> <b>Bài 7 </b> <b>Bài 8 </b> <b>Bài 9 Bài 10 </b>


<b>2 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>3 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>2 </b>


<b>Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 </b>


</div>

<!--links-->

×