Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
1
<b>Câu 1: Con lắc đơn là một dây treo nhẹ dài , một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động điều </b>
hịa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của con lắc là
<b>A. </b>f 2 g . <b>B. </b>f 1 g
2
. <b>C. </b>
g
f . <b>D. </b>f 1
2 g
.
<b>Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f</b>1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số f2 bằng
<b>A. 2f</b>1. <b>B. 0,5f</b>1. <b>C. f</b>1. <b>D. 4f</b>1.
<b>Câu 3: Trong dao động điều hòa: li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian </b>
và có cùng
<b>A. pha. </b> <b>B. biên độ. </b> <b>C. pha ban đầu. </b> <b>D. tần số. </b>
<b>Câu 4: Con lắc đơn dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn </b>FF cos 5 t<sub>0</sub> thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động của con lắc bằng
<b>A. 5 Hz. </b> <b>B. 10 Hz. </b> <b>C. 2,5 Hz. </b> <b>D. 5π Hz. </b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm </b>
L và tụ C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu phần tử R, L và C thì
<b>A. </b>u<sub>R</sub> ngược pha so với u<sub>L</sub>. <b>B. </b>u<sub>L</sub> sớm pha
2
so với u<sub>C</sub>.
<b>C. </b>uRtrễ pha
2
so với uL. <b>D. </b>uC sớm pha so với uL.
<b>Câu 6: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm điện áp xoay chiều </b>u 100 2cos(100 t )
2
(V). Cường độ dòng điện trong mạch là iI cos(100 t0 i). Pha ban đầu i của cường độ dòng điện
trong mạch bằng
<b>A. </b>
2
. <b>B. </b>. <b>C. 0. </b> <b>D. </b>
2
.
<b>Câu 7: Chọn phát biểu sai? </b>
<b>A. Ngưỡng đau hầu như không thay đổi theo tần số. </b>
<b>B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm. </b>
<b>C. Âm sắc khác nhau khi đồ thị dao động âm khác nhau. </b>
<b>D. Độ cao của âm càng lớn khi tần số của âm đó càng lớn. </b>
<b>Câu 8: Xét các chất liệu thép, nước, không khí và gỗ, chất liệu truyền âm kém nhất là </b>
<b>A. thép </b> <b>B. nước </b> <b>C. khơng khí </b> <b>D. gỗ </b>
<b>A. Trong q trình truyền sóng cơ, các phần tử vật chất chỉ dao động tại chỗ. </b>
<b>B. Sóng cơ chỉ truyền trong mơi trường vật chất, khơng truyền được trong chân không. </b>
<b>C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau số lẻ phần tư bước sóng sẽ dao động ngược pha. </b>
<b>D. Sóng cơ lan truyền trong khơng khí là sóng dọc. </b>
<b>Câu 10: Đặt điện áp </b>u = 150 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của
mạch là
<b>A. </b> 3
2 . <b>B. 1. </b> <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
3
3 .
<b>Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp ln bằng nhau. </b>
<b>B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. </b>
<b>C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. </b>
Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
2
<b>Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hịa dọc theo trục Ox </b>
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính
bằng Niu – tơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
<b>A. N.m</b>2. <b>B. N/m. </b> <b>C. N/m</b>2. <b>D. N.m. </b>
<b>Câu 13: Đối với dao động cơ tắt dần thì </b>
<b>A. khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh. </b>
<b>B. thế năng giảm dần theo thời gian. </b>
<b>C. động năng cực đại giảm dần theo thời gian. </b>
<b>D. chu kì dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm. </b>
<b>Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Giả sử có hai giá </b>
trị C1 và C2 của tụ điện có cơng suất tiêu thụ trong mạch như nhau và với giá trị của điện dung là C0 thì
cơng suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Mối liên hệ giữa C1, C2 và C0 là
<b>A. </b>
1 2 0
2 2 1
C C C . <b>B. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
1 1 2
C C C . <b>C. </b>2C12C2 C0. <b>D. </b>C1C2 2C0.
<b>Câu 15: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động </b>
<b>A. với tần số bằng tần số dao động riêng. </b> <b>B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. </b>
<b>C. mà không chịu ngoại lực nào tác dụng. </b> <b>D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. </b>
<b>Câu 16: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m </b>
dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của
trục tọa độ qua vị trí tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy 2
10
. Phương
trình dao động của con lắc là
<b>A. </b>x 6 cos 10t cm
6
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
5
x 6 cos 10t cm
6
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b>x 6 cos 10t 5 cm
6
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>x 6 cos 10t 6 cm
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 17: Một vịng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm</b>2. Vịng dây được đặt trong từ trường đều có
véc – tơ cảm ứng từ hợp với véc – tơ pháp tuyến của mặt phẳng vịng dây một góc 600 và có độ lớn là
1,5.10-4<sub> T. Từ thơng qua vịng dây dẫn này có giá trị là </sub>
<b>A. 1,3.10</b>-3 Wb. <b>B. 1,3.10</b>-7 Wb. <b>C. 7,5.10</b>-8 Wb. <b>D. 7,5.10</b>-4 Wb.
<b>Câu 18: Một vật dao động điều hịa với phương trình </b>x 1, 25 cos 20t cm
2
<sub></sub> <sub></sub>
. Vận tốc tại vị trí mà thế
năng gấp 3 lần động năng là
<b>A. 12,5 cm/s. </b> <b>B. 10 m/s. </b> <b>C. 7,5 m/s. </b> <b>D. 25 cm/s. </b>
<b>Câu 19: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện thì </b>
người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
<b>A. Giảm tiết diện dây dẫn. </b> <b>B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. </b>
<b>C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. </b>
<b>Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao </b>
<b>A. 1,0 cm. </b> <b>B. 4,0 cm. </b> <b>C. 2,0 cm. </b> <b>D. 0,25 cm. </b>
<b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t</b>1 li độ của chất điểm là x13 cmvà vận tốc
1
v 60 3 cm/s. Tại thời điểm t2, chất điểm có li độ x2 3 2 cmvà vận tốc v2 60 2 cm/s. Biên độ
và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
<b>A. 6 cm; 20 rad/s. </b> <b>B. 6 cm; 12 rad/s. </b> <b>C. 12 cm; 20 rad/s. </b> <b>D. 12 cm; 10 rad/s. </b>
<b>Câu 22: Chọn phát biểu sai. </b>
<b>A. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực bằng số cuộn dây phần ứng. </b>
<b>B. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra 3 suất điện động xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần </b>
số nhưng độ một lệch pha nhau 1200<sub>. </sub>
Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
3
<b>Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m. Người </b>
ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng của con lắc
là
<b>A. 320 J. </b> <b>B. 6,4.10</b>-2 J. <b>C. 3,2. 10</b>-2 J. <b>D. 3,2 J. </b>
<b>Câu 24: Đoạn mạch điện gồm R = 56 </b>, L 0, 6 H
và
2
10
C F
93
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u130 2 cos100 t V
<b>A. 448 W. </b> <b>B. 112 W. </b> <b>C. 260 W. </b> <b>D. 224 W. </b>
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng </b>
phương, cùng tần số? Biên độ dao động tổng hợp
<b>A. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. </b>
<b>B. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. </b>
<b>C. có giá trị lớn nhất khi hai dao đọng thành phần cùng pha. </b>
<b>D. có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. </b>
<b>Câu 26: Cho một sóng có phương trình sóng là </b>u8cos
<b>A. 4 cm. </b> <b>B. 8 cm. </b> <b>C. 8 m. </b> <b>D. 4 m. </b>
<b>Câu 27: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 </b>
dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
<b>A. 40 lần. </b> <b>B. 2 lần. </b> <b>C. 10</b>3 lần. <b>D. 10</b>4 lần.
<b>Câu 28: Một nguồn âm điểm phát ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết </b>
mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị là 20 dB. Mức cường độ âm tại một điểm
cách nguồn âm 1 m có giá trị là
<b>A. 60 dB. </b> <b>B. 40 dB. </b> <b>C. 100 dB. </b> <b>D. 80 dB. </b>
<b>Câu 29: Một biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1100 vịng, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu </b>
dụng 220 V. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng 12 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng
<b>A. 60. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 50. </b> <b>D. 80. </b>
<b>Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao </b>
động điều hịa với chu kì T = 0,1 (s). Khối lượng quả cầu là
<b>A. m = 400 g. </b> <b>B. m = 200 g. </b> <b>C. m = 300 g. </b> <b>D. m = 100 g. </b>
<b>Câu 31: Một máy phát điện có cơng suất 100 kW. Điện áp giữa hai cực máy phát bằng 1 kV. Điện năng </b>
được truyền đến nơi tiêu thụ trên đường dây có điện trở tổng cộng bằng 6 . Hiệu suất truyền tải điện
bằng
<b>A. 60 %. </b> <b>B. 40 %. </b> <b>C. 50 %. </b> <b>D. 30 %. </b>
<b>Câu 32: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4 cm. Cho </b>g 2 10 m/s2. Biết lực đàn hồi có độ lớn cực
<b>A. 25 cm và 23 cm. B. 24 cm và 23 cm. </b> <b>C. 26 cm và 24 cm. D. 23 cm và 25 cm. </b>
<b>Câu 33: Cho đoạn mạch gồm một ống dây và một am – pe kế mắc nối tiếp. Lần lượt mắc hai đầu mạch </b>
vào nguồn điện không đổi có điện áp U = 100 V và nguồn điện xoay chiều có điện áp
u 200 cos 100 t V
2
<sub></sub> <sub></sub>
thì am – pe kế chỉ cùng một trị số là 2 A. Bỏ qua điện trở của các dây nối và
của am – pe kế. Biểu thức của dòng điện xoay chiều là
<b>A. </b>i 2 cos 100 t A
4
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>i 2 2 cos 100 t 4 A
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b>i 2 cos 100 t A
2
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
3
i 2 2 cos 100 t A
4
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 34: Hai điểm A và B cách nhau một khoảng AB = 21 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động </b>
cùng phương trình dao động u Acos 2 ft . Biết f = 20 Hz và vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng
bằng 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là
Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
4
<b>Câu 35: Đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp </b>uU 2 sin t . Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là Ucd 3Uvà điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ C là UC U, hệ số công
suất của cuộn dây bằng
<b>A. 0,5. </b> <b>B. 0,866. </b> <b>C. 0,707. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 36: Một đèn nêon được đặt dưới một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 </b>
Hz. Đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 269,44 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi
chu kì là
<b>A. </b> 1
150<b> s. B. </b>
1
100<b> s. C. </b>
1
25 s. <b>D. </b>
1
75 s.
<b>Câu 37: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương góc với sợi dây. Biên </b>
độ dao động là a, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm,
người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102
Hz. Bước sóng là
<b>A. 4 cm. </b> <b>B. 5 cm. </b> <b>C. 6 cm. </b> <b>D. 8 cm. </b>
<b>Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Tại thời điểm t</b>1, lúc
này vật có li độ x1 (x1 > 0) thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn 4 N. Khoảng thời gian lớn nhất trong
một chu kì để vật đi từ vị trí có li độ x1 tới x2 là 0,75T. Khi ở x2, lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là
1 N và thế năng tại x2 bằng 1
4 cơ năng toàn phần. Cho độ cứng k = 100 N/m. Biết cơ năng có giá trị
khơng nhỏ hơn 0,025 J. Cơ năng gần nhất với giá trị nào sau đây
<b>A. 0,2981 J. </b> <b>B. 0,045 J. </b> <b>C. 0,336 J. </b> <b>D. 0,425 J. </b>
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử
trên dây dao động điều hịa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 16 cm và 27 cm. Biết
sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động tại
N là
<b>A. </b> 3
2 . <b>B. </b>
6
2 . <b>C. </b>
3
3 . <b>D. </b>
6
3 .
<b>Câu 40: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây </b>
tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu
dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi
hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ ở nơi tiêu thụ giảm cịn 72,5% so với giờ cao
điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?