Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuyển tập đề thi có đáp án chi tiết bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 9 phần 29 | Toán học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CAUHOI


Cho đường tròn (O,R) và một đường thẳng d khơng có điểm chung với đường trịn. Trên d
lấy một điểm M bất kỳ, qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp
điểm). Kẻ đường kính AOC, tiếp tuyến của (O) tại C cắt AB tại E.


a) Chứng minh BCM đồng dạng với BEO
b) Chứng minh CM vng góc với OE.


c) Tìm giá trị nhỏ nhất của dây AB và diện tích tứ giác MAOB.
DAPAN


Câu Đáp án Điểm


6
( 3 điểm)


<b>Q</b>


<b>d</b>


<b>N</b>



<b>H</b>
<b>P</b>


<b>I</b>


<b>E</b>


<b>C</b>



<b>B</b>
<b>M</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


a (1 điểm)


Q là giao điểm của AB với OM.


Ta có AM // CE(cùng vng góc với AC)




BEC

MAB



<sub>( so le trong) </sub>


ABC 90 ; AQM

0

90

0và

AMO

OMB

( tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau).




AMO

OMB

BCE



<sub> (cùng phụ với hai góc bằng nhau)</sub>


=>



BE

OB

MB

OB



tan BCE tan OMB



BC

MB

BC

BE





(1)
Lại có

MBA OBC

( cùng phụ với

ABO

)


Nên

MBC OBE

( cùng = 900 <sub> + </sub>

OBC

<sub>) (2)</sub>


Từ (1) và (2) suy ra

MBC

OBE

(c.g.c)


0,25


0,25
0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ

MBC

OBE

BCM BEO



Gọi I và N lần lượt là giao điểm của OE với BC và MC.


BIE



NIC

<sub>(g.g) </sub>

IBE INC




IBE 90

0 =>

INC 90

0. Vậy CM

<sub>OE</sub>


0,25
0,25


0,25
c (1,25 điểm)


Gọi H là hình chiếu vng góc của O trên d. P là giao điểm của AB với
OH


Ta có

OQP

OHM

(.g.g) =>


OQ

OP



OH

OM



 QO. OM = OP. OH = OA2 = R2


2


R


OP



OH





Mà O và d cố định => OH khơng đổi => OP khơng đổi
Lại có : AB = 2AQ = 2

0A

2

OQ

2 mà OQ <sub> OP</sub>


4


2 2 2 2 2


2


R

2R



AB 2 OA

OP

2 R

. OH

R



OH

OH





( không đổi)
Dấu “=” xảy ra

Q P

 

M H



VậyGTNNcủaAB =


2 2


2R



. OH

R



OH

M H



<b>Q</b>



<b>B1</b>


<b>d</b>
<b>A1</b>


<b>N</b>


<b>H</b>
<b>P</b>


<b>I</b>


<b>E</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>M</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


*) Vì MO

<sub>AB nên </sub> AOBM

1



S

AB.OM AQ.OM



2






Vẽ dây cung A1B1 vng góc với OH tại P, do P và (O) cố định nên


A1B1 khơng đổi.


Vì OP  OQ  AB A B 1 1(liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm


đến dây).


OM OH

AOBM 1 1


1



S

A B .OH



2





( không đổi)
Dấu “=” xảy ra

M H



Vậy GTNN của AOBM 1 1


1



S

A B .OH



2





khi và chỉ khi

M H



0,25


0,25


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×