Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuyển tập đề thi có đáp án chi tiết bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 9 phần 39 | Toán học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Vũ Thị Loan - THCS Quang Trung – Quận Ngơ Quyền


CAUHOI


Cho hình bình hành ABCD có AC > BD; kẻ CH vng góc với AD (HAD); kẻ CK vng
góc với AB (KAB).


a) Chứng minh KBC <sub>đồng dạng HDC</sub> <sub>.</sub>


b) Chứng minh HCK <sub>đồng dạng ABC</sub> <sub>, suy ra HK = AC. sinBAD</sub>
c) Chứng minh AB.AK + AD.AH = AC2


DAPAN


<b>CÂU</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b> <b>ĐIỂM</b>


Phần 6(3
điểm)


d


K



E



D



A

<sub>B</sub>



C


M




N



P

Q



I


H

O



a)


I là trung điểm của BC ( dây BC không đi qua O )


 <sub>90</sub>0
<i>OI</i> <i>BC</i> <i>OIA</i>


   


Ta có <i>AMO </i>900 ( do AM là hai tiếp tuyến (O) )
<i>ANO </i>900 ( do AN là hai tiếp tuyến (O) )


Suy ra 4 điểm O, M, N, I cùng thuộc đường trịn đường kính OA


0,25
0,25
0,25
0,25


b)


AM, AN là hai tiếp tuyến (O) cắt nhau tại A nên OA là tia phân
giác

MON

mà ∆OMN cân tại O nên

<i>OA MN</i>




∆ABN đồng dạng với ∆ANC ( vì


1


ANB=ACN=



2

<sub> sđ</sub>

NB

<sub> và</sub>


CAN

<sub>chung ) suy ra </sub>


2


AB AN



=

AB.AC=AN


AN AC



∆ANO vuông tại N đường cao NH nên ta có AH.AO = AN2
Suy ra AB.AC = AH.AO


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

∆AHK đồng dạng với ∆AIO ( vì

AHK=AIO=90

0 và

OAI



chung )


AH AK



=

AI.AK=AH.AO

AI.AK=AB.AC


AI

AO






AB.AC


AK=



AI




Ta có A,B,C cố định nên I cố định suy ra AK cố định mà A cố
định, K là giao điểm của dây BC và dây MN nên K thuộc tia AB
suy ra K cố định


0.25


0,25


c)


Ta có

PMQ=90

0 ( góc nội tiếp chắn nửa đường trịn ).


Xét ∆MHE và ∆QDM có

MEH=DMQ

( cùng phụ với

DMP



),

EMH=MQD

( cùng phụ với

MPO

)


<i>ME</i>

<i>MH</i>



<i>MQ</i>

<i>DQ</i>






∆PMH đồng dạng với ∆MQH


2


1



2



<i>MP</i>

<i>MH</i>

<i>MH</i>



<i>MQ</i>

<i>HQ</i>

<i>DQ</i>



<i>MP</i>

<i>ME</i>



<i>MQ</i>

<i>MQ</i>







 ME = 2 MP  P là trung điểm ME.


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×