Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi thử 45 phút học kì 1 môn Sinh lớp 10 có đáp án | Lớp 10, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI 45’ HK1</b>


<b>MÔN SINH HỌC 10</b>


<i>(Đề gồm 15 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1</b>
<b>#Q[x]</b>


Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là


<b>A. các đại phân tử</b>
<b>B. tế bào</b>


<b>C. mơ</b>
<b>D. Cơ quan</b>
<b>#EQ</b>
<b>Câu 2</b>
<b>#Q[x]</b>


Giới…(1)… có sự khác biệt rất lớn so với các giới còn lại, cấu tạo cơ thể đơn giản gồm …(2)… tế bào
và chưa có màng nhân. (1) và (2) lần lượt là:


<b>A. Nấm/ nhiều</b>
<b>B. Nguyên sinh/ một</b>
<b>C. Khởi sinh/ một</b>
<b>D. Khởi sinh/ nhiều</b>
<b>#EQ</b>


<b>Câu 3</b>
<b>#Q[x]</b>


Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào ?



<b>A. C, H, O, N.</b>
<b>B. C, H, O, P.</b>
<b>C. C, H, O, Ca.</b>
<b>D. C, O, P, Ca.</b>
<b>#EQ</b>


<b>Câu 4</b>
<b>#Q[x]</b>


Đại phân tử nào sau đây có cấu tạo khơng theo ngun tắc đa phân:
A. lipit.


B. axit nuclêic.
C. prơtêin.
D. cacbohiđrat.


<b>#EQ</b>
<b>Câu 5</b>
<b>#Q[x]</b>


Khi có các yếu tố lạ xâm nhập vào cơ thể (virus, vi khuẩn…), hệ thống miễn dịch sản sinh kháng thể để
chống lại các yếu tố đó giúp bảo vệ cơ thể. Bản chất hóa học của kháng thể là gì?


<b>A. Protein</b>
<b>B. Steroid</b>
<b>C. Đường đa</b>
<b>D. Đường đôi</b>
<b>#EQ</b>



<b>Câu 6</b>
<b>#Q[x]</b>


Hai mạch polinuclêotit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết:


<b>A. cộng hố trị.</b>
<b>B. photphodieste.</b>
<b>C. hiđrơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7</b>
<b>#Q[x]</b>


Một gen có 121 chu kì xoắn và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. T ổng số
nuclêôtit của gen trên là bao nhiêu?


A. 2420
B. 4840
C. 1210
D. 3630


<b>#EQ</b>
<b>Câu 8</b>
<b>#Q[x]</b>


Vì sao nơi tập trung vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ lại gọi là vùng nhân?


<b>A. Vì chưa có màng nhân</b>
<b>B. Vì số lượng nhân q ít.</b>
<b>C. Vì nhân nằm xa màng nhân.</b>
<b>D. Vì khơng có nhân con.</b>


<b>#EQ</b>


<b>Câu 9:</b>
<b>#Q[x]</b>


Đặc điểm cho phép xác định một tế bào là tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực là:
A. có hay khơng có thành tế bào vững chắc.


B. tế bào có tiến hành hay khơng tiến hành trao đổi chất với mơi trường.
C. có hoặc khơng có các hạt ribơxơm.


D. chất nhân được bao bọc bởi màng hay khơng có màng bao bọc.


<b>#EQ</b>
<b>Câu 10:</b>
<b>#Q[x]</b>


Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào?


<b>A. Ti thể</b>


<b>B. Bộ máy Gôngi</b>
<b>C. Lizôxôm</b>
<b>D. Lưới nội chất.</b>
<b>#EQ</b>


<b>Câu 11:</b>
<b>#Q[x]</b>


Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có 2 lớp màng bao bọc:



1. Nhân tế bào 2. Ti thể 3. Ribôxôm 4. Bộ máy Gôngi


5. Lục lạp 6. Không bào 7. Lizôxôm


Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 5.


B. 4, 6, 7.
C. 3, 4, 7.
D. 5, 6, 7.


<b>#EQ</b>
<b>Câu 12:</b>
<b>#Q[x]</b>


Nồng độ canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ canxi trong dịch ngoại bào là 0,1%. Tế bào lấy canxi bằng
cách nào?


A. Vận chuyển thụ động.
B. Khuếch tán.


C. Vận chuyển chủ động.
D. Thẩm thấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13:</b>
<b>#Q[x]</b>


ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:



<b>A. các liên kết photphat cao năng dễ hình thành nhưng khơng dễ phá hủy.</b>
<b>B. nó vơ cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.</b>


<b>C. nó dễ dàng thu được từ mơi trường ngồi cơ thể.</b>


<b>D. nó có các liên kết photphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.</b>
<b>#EQ</b>


<b>Câu 14:</b>
<b>#Q[x]</b>


Đồ thị sau phản ánh yếu tố nào ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim:


<b>A. nhiệt độ</b>
<b>B. độ pH</b>


<b>C. nồng độ cơ chất</b>
<b>D. nồng độ enzim</b>


<b>#EQ</b>
<b>Câu 15:</b>
<b>#Q[x]</b>


Từ 4 phân tử glucose nguyên liệu tham gia hơ hấp hiếu khí ở thực vật có thể tạo được bao nhiêu phân tử
ATP? Biết rằng từ 1 phân tử glucose qua giai đoạn đường phân giải phóng 2 ATP; chu trình Krebs giải
phóng 2 ATP và 34 ATP được tạo thành trong giai đoạn chuỗi chuyền electron.


</div>

<!--links-->

×