Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 10 gioi thieu microsoft access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.46 KB, 18 trang )

Chương II

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Microsoft Access


TiÕt 9 Bµi 3.
Giíi thiƯu microsoft
access


1. Phần mềm Microsoft
Access.

ã Là hệ quản trị CSDL nằm trong bộ
phần mềm Microsoft Office của
hÃng Microsoft dành cho máy tính
cá nhân và máy tính chạy trong
mạng cục bộ.


2. Khả năng của Access.
a. Access có những khả năng nào?
Cung cấp các công cụ tạo lập, lu trữ, cập
nhật và khai thác DL:
- Tạo lập CSDL bằng Access gồm các bảng
dữ liệu và mối liên kết giữa các bảng
đó.
- Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu,
thống kê, tổng kết và khai thác dữ liệu.
b. Ví dụ: Bài toán qu¶n lÝ häc sinh trong


mét líp, qu¶n lÝ th viƯn,…


3. Các loại đối tợng chính
của Access.

a. Các loại đối tợng. 4 loại chính:
- Bảng (Table): Dùng để lu dữ liệu
- Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm
kiếm, kết xuất dữ liệu xác định từ một
hoặc nhiều bảng.
- Biểu mẫu (Form): Tạo giao diện.
- Báo cáo (Report): Để định dạng, tính toán,
tổng hợp các dữ liệu đợc chọn và in ra.
b. VÝ dô: SGK.


4. Một số thao tác cơ bản.
a. Khởi động Access. Có 2 cách:
ã Cách 1: Start\
All Programs\Microsoft Office\Microsoft
Access.
ã Cách 2: Kích vào biểu tợng của Access
trên thanh Shortcut Bar , hoặc kích
vào biểu tợng Access trên Desktop.




b. Tạo CSDL mới.

ã - File\ New


• - Chän Blank Database, xt hiƯn hép tho¹i
File new database.


- Chọn vị trí lu tệp và nhập tên
tệp CSDL mới\ Create để xác nhận
tệp


c. Mở CSDL đà có.
Cách 1: Nháy chuột lên tên cđa
CSDL (nÕu cã) trong New File
C¸ch 2: File\Open…



d. Kết thúc phiên làm việc
với Access.
ãCách 1: File\Exit
ãCách 2: Nh¸y


5. Làm việc với các đối tợng.
a. Chế độ làm việc với các đối tợng.
- Chế độ thiết kế (Design View): View\
Design View
- Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View):

View\Datasheet View
b. Tạo đối tợng mới. 3 cách:
- Dùng các mẫu dựng sẵn (wizard-thuật
sĩ).
- Ngời dùng tự thiết kế.
- Kết hợp cả 2 cách trên.



c. Mở đối tợng.
ã Nháy đúp lên đối tợng để më.


•TiÕt 10. CÊu tróc b¶ng



×