Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

T15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.63 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>



<i> Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2019</i>


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Biết:</b>


1. Kiến thức: Chia một số thập phân cho một số thập phân.


2. Kĩ năng: Vận dụng để tìm x và giải tốn có lời văn; HS làm được bài 1(a,b,);
bài 2a; bài 3.


3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học, GD tính cẩn
thận, chịu khó.


4. Năng lực: Rèn luyện năng lực tính tốn,hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề,....
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>* Khởi động.</b>


<b> - Trưởng ban văn nghệ tổ chức cho lớp hát hoặc chơi các trò chơi ưa thích. </b>
- GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu của tiết học.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


- Đọc và làm BT



<b> - Chia sẻ kết quả, nêu cách làm. a/ 17,55 : 3,9 = 4,5 </b>
b/ 0,603 : 0,09 = 6,7
c/ 0,3068 :0,26 = 1,18


<b>- Chốt: Cách đặt tính và thực hiện các bước tính đối với phép chia một số </b>
<b>thập phân cho một số thập phân.</b>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- HS nắm quy tắc chia.Đặt tính và tính đúng, nêu được các bước thực hiện. </i>
<i>- Vận dụng để tính theo yêu cầu BT1.</i>


<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>
<b>Bài 2a: Tìm X</b>


- Làm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 1 H trình bày bài, lớp nhận xét, đối chiếu.


<i><b>* Chốt cách tìm thành phần chưa biết (thừa số chưa biết) và quy tắc chia một </b></i>
<i><b>STN cho một số thập phân.</b></i>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- HS nắm chắc cách tìm thừa số chưa biết và chia một số tự nhiên cho một số thập </i>


<i>phân.</i>


<i>- Thực hành tính đúng các thừa số theo yêu cầu BT2 ở SGK.</i>
<i>a/ x x 1,8 = 72 </i>


x = 72 : 1,8


<i><b> x = 40 +Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</b></i>
<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>


<b>Bài 3: Giải toán:</b>


- Đọc và trao đổi các bước giải.
- Cá nhân làm BT


- 1 H làm bảng, lớp nhận xét, đối chiếu.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- HS nắm chắc cách giải dạng toán về quan hệ tỉ lệ..</i>
<i>- Thực hành giải đúng BT3.</i>


<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<i>- Rèn luyện năng lực hợp tác; tự tin. </i>
<i> Tóm tắt 5,2 lít : 3,952 kg</i>
<i> ? lít : 5,32 kg</i>


<i> Giải </i>


<i> Một lít dầu hỏa cân nặng là:</i>


<i> </i> <i> 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)</i>


<i> 5,32kg dầu hỏa có số lít là:</i>
<i> 5,32 : 0,76 = 7 (lít)</i>


<i> </i> <i> Đáp số: 7lít</i>


<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


Về nhà làm bài toán sau tiết sau chia sẻ cho cả lớp.


- Có 15,2kg gạo ăn được trong mấy ngày biết một ngày ăn hết
2,1kg?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với
giọng phù hợp nội dung từng đoạn; Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng
cô giáo, mong muốn cho con em được học hành. TLCH 1, 2, 3 SGK.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng văn bản, đọc diễn cảm.
3. Thái độ: GDHS ý thức học tập,


4. Năng lực: Rèn luyện năng lực ngôn ngữ: HS biết diễn đạt ND câu TL theo cách
hiểu của mình.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Bảng phụ chép sẵn đoạn luyện.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b> 1. Khởi động: </b>


Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi củng cố kiến thức: Đọc thuộc lòng và
trả ;lời câu hỏi bài Hạt gạo làng ta.


Việc 2: HS tham gia trò chơi.
Việc 3: Nhận xét đánh giá.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- Đánh giá khả năng đọc thuộc lòng, diễn cảm bài TĐ; trả lời đúng câu hỏi về nội</i>
<i>dung bài TĐ trước.</i>


<i>- Đọc to, rõ.Trình bày tự tin.</i>


<i>+Phương pháp: Tích hợp, vấn đáp. </i>
<i><b>+Kĩ thuật: trị chơi, nhận xét bằng lời:</b></i>


- H xem tranh, cho biết: Bức tranh vẽ cảnh gì?
HS trả lời- Nghe GV bổ sung kết hợp giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>HĐ 1: Luyện đọc đúng:</b>


<b>Việc 1: 1HS giỏi đọc bài</b>


<b>Việc 2: Nghe GV giới thiệu giọng đọc của bài: </b>


<b>Việc 3: Thảo luận nhóm, 1 H nêu cách chia đoạn. (4 đoạn)</b>


<b> Việc 4: Nhóm trưởng điều hành cho các bạn đọc bài nối tiếp trong nhóm.</b>
Lần 1: phát hiện từ khó luyện.


Lần 2: Luyện câu dài, ngắt nghỉ.


<b> Việc 5: Các Nhóm đọc trước lớp, HS lắng nghe, nhận xét.</b>
<b> Việc 6: Nghe GV đọc mẫu.</b>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- Nắm được giọng đọc của bài: Đọc lưu lốt, trang ngiêm ở đoạn dân làng đón cơ</i>
<i>giáo với nghi thức trang trọng; hồ hởi ở đoạn dân làng xem cơ giáo viết chữ. </i>
<i>- Đọc đúng tiếng khó: phát âm chính xác các tiếng: Y Hoa, già Rok </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Giải thích được nghĩa của từ: Buôn, nghi thức, gùi </i>
<i>+Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>


<i>+Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.</i>
<b>HĐ 2: Tìm hiểu nội dung:</b>







- Thảo luận nhóm.




- HĐTQ cho các nhóm chia sẻ trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: Hiểu được nội dung của bài</i>


<i>Câu 1:Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để mở trường dạy học.</i>


<i>Câu 2: Người dân Chư Lênh đón tiếp cơ giáo trang trọng và thân tình: Căn nhà </i>
<i>chật ních người mặc quần áo như đi hội. Đường đi trải những tấm lông thú mịn </i>
<i>như nhung, Già làng đứng đón khách ở giữa nhà sàn, trao cho cô giáo những con </i>
<i>dao để cô chém một nhát vào cây cột, thực hiện nghi lễ trở thành người trong </i>
<i>buôn.</i>


<i>Câu 3: …mọi người ùa theo già làng để đề ghị cô giáo cho xem cái chữ; Mọi </i>
<i>người im phăng phắc khi xem Y Hoa viết chữ; Y Hoa viết xong bao nhiêu tiếng </i>
<i>cùng hò reo.</i>


<i>Câu 4: Người Tây Nguyên rất ham học, ham hiểu biết.</i>
* Nội dung:


<i> Tình cảm của người Tây Nguyên yêu quý cô giáo, biết trọng văn hoá, mong muốn</i>
<i>cho con em của dân tộc mình được học hành, thốt khỏi nghèo nàn, lạc hậu.</i>



<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm:</b>


<b>Việc 1: Thảo luận nhanh trong nhóm: giọng đọc của bài, cách ngắt, nghỉ, nhấn </b>
giọng?


<b>Việc 2: Chia sẻ cách đọc bài trước lớp.</b>




<b>Việc 3: Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm đọc. </b>


<b>Việc 4: Các nhóm thi đọc, lớp theo dõi, bình chọn nhóm đọc tốt. </b>
<b>Việc 5: 1 H đọc tốt đọc toàn bài.</b>


- H nhăc lại nội dung bài.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> - Thể hiện đọc tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, tôn vinh HS.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DUNG:</b>


Chia sẻ với người thân nội dung câu chuyện.


<b>Khoa học: THUỶ TINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Nhận biết được 1 số tính chất của thủy tinh. Nêu được công dụng của thủy tinh.
Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh.


- Biết bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh


- Giáo dục HS biết cách bảo vệ các đồ dùng bằng thủy tinh.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm


<i><b>* Tích hợp GDBVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun</b></i>
<i><b>thiên nhiên.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ . Các đồ dùng bằng thủy tinh (cốc, lọ hoa, chai...)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
Khởi động


Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi: Đi tìm thầy thuốc( Nêu cách
chơi, luật chơi).


Việc 2: HS tham gia trò chơi.
Việc 3: Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét tuyên dương


<i>Đánh giá: </i>


<i>- Tiêu chí:+HS nêu được nguồn gốc,tính chất của xi măng, vữa xi măng trộn xong</i>



<i>phải dùng ngay, khơng được để lâu vì để lâu nó sẽ bị hỏng.</i>
<i> + Tự tin khi thực hiện hoạt động của mình trước lớp.</i>
<i>- PP: Vấn đáp</i>


<i>- KT: Đặt câu hỏi.Nhận xét bằng lời/tôn vinh</i>


- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc đề bài
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>HĐ1: Quan sát và thảo luận: </b>


Y/c HS quan sát hình minh hoạ SGK tr 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Nêu 1 số tính chất của thuỷ tinh?


<b> Chia sẻ, mời đại diện nhóm trình bày.</b>


<i> - Kết luận: Thuỷ tinh trong suốt, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. Chúng thường được sử</i>
<i>dụng để sản xuất chai, lọ, cốc, bóng đèn, kính đeo mắt….</i>


<i><b>Tích hợp :Thủy tinh là một trong số những đặc điểm chính của mơi trường và</b></i>
<i><b>tài ngun thiên nhiên.</b></i>


<i>Đánh giá</i>


<i>- Tiêu chí:+HS phát hiện được một số tính chất và công dụng của thuỷ tinh thông</i>
<i>thường.</i>


<i> + Nói đúng nội dung cần trao đổi, hợp tác nhóm tốt.</i>


<i>- PP: Quan sát,Vấn đáp</i>


<i>- KT:Ghi chép; Đặt câu hỏi.Nhận xét bằng lời</i>


<b>HĐ2: Xử lý thông tin: </b>


Y/c HS đọc thông tin SGK tr61 trả lời câu hỏi


Y/c HS tiếp tục thảo luận nhóm 2
+ Thuỷ tinh có tính chất gì?


+ Loại thuỷ tinh chất lượng cao thường được sử dụng để làm gì?
+ Nêu cách bảo quản những đồ dùng làm bằng thuỷ tinh?


<b> Chia sẻ, mời đại diện nhóm trình bày.</b>


<i>Kết luận: + Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ, khơng cháy, khơng hút ẩm &</i>
<i>khơng bị a-xít ăn mòn.</i>


<i>+ Thuỷ tinh chất lượng cao rất trong, chịu được nóng, lạnh, bền, khó vỡ, được</i>
<i>dùng để làm chai, lọ trong phịng thí nghiệm, đồ dùng y tế, kính máy ảnh, ống</i>
<i>nhòm….</i>


<i>+ Khi lau, rửa cần cẩn thận nhẹ nhàng, tránh va chạm.</i>


<i>Đánh giá</i>


<i>- Tiêu chí: +HS kể được tên các vật liệu được dùng để sản xuất ra thủy tinh.Nêu</i>
<i>được tính chất và cơng dụng của thủy tinh thơng thường và thủy tinh chất lượng</i>
<i>cao.</i>



<i> + Tự tin khi thực hiện hoạt động của mình trước lớp.</i>
<i> - PP: Quan sát; Vấn đáp.</i>


<i>- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C ùng người thân thảo luận cách bảo quản khi lau, rửa các đồ dùng bằng
thủy tinh.


<i>Đánh giá</i>


<i>- Tiêu chí: +Hiểu được tính chất và cơng dụng của gạch, ngói.</i>


<i> + Biết được cách bảo quản khi lau, rửa các đồ dùng bằng thủy tinh.</i>
<i>- PP:Vấn đáp.</i>


<i>- KT: Nhận xét bằng lời.</i>




**********************************************
<i><b>KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức: HS biết kể lại được câu chuyện đã được nghe, đã đọc có nội dung</b>
<i>nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc</i>
<i>của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện; biết nghe</i>
và nhận xét lời kể của bạn.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện.



3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS tinh thần, thái độ “mình vì mọi người, mọi người vì
mình”.


(HSKG kể được một câu chuyện ngồi SGK).


4. Năng lực: BD năng lực ngơn ngữ, diễn đạt lưu lốt, thể hiện được giọng nói của
nhân vật.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Một số sách, truyện, bài báo viết về những người đã góp sức mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu. Bảng phụ.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1. Khởi động</b>


<i> - CTHĐTQ điều hành cho lớp chơi hoặc hát. </i>
- Nghe GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học
<b>2. Xác định y/c:</b>


<i>- 1 HS đọc đề bài, em gạch chân dưới những từ ngữ cần lưu ý. </i>
<i> - NT cho các bạn tiếp nối nhau đọc các gợi ý trong SGK. </i>


? Yêu cầu HS nhắc lại những câu chuyện đã học có ở SGK nói về đề tài này?
*Lưu ý: Các em HSKG nên kể về những câu chuyện mình đã nghe hay đã đọc
được ở ngồi SKG. Cịn các em khơng tìm được những câu chuyện ngồi SGK thì
có thể vận dụng kể những câu chuyện đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>+Tiêu chí đánh giá: - Dựa vào gợi ý ở SGK, chọn được một câu chuyện em đã</i>
<i>nghe hay đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc</i>
<i>hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.</i>


<i>- Trình tự kể một câu chuyện: Giới thiệu câu chuyện; kể diễn của câu chuyện; có</i>
<i>thể nêu cảm nghĩ của bản thân về câu chuyện.</i>


<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp</i>


<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, câu hỏi gợi ý, nhận xét..</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>* Kể trong nhóm</b>


- NT cho các bạn lần lượt giới thiệu câu chuyện mình kể.
- Cá nhân lần lượt kể trong nhóm.


- Cả nhóm nêu câu hỏi, nhận xét, đánh giá.
- Chọn bạn kể hay nhất thi kể trước lớp.
<b>* Kể trước lớp:</b>


-Các nhóm thi kể chuyện.


- Đại diện mỗi nhóm thi kể chuyện.


- Cả lớp đặt câu hỏi yêu cầu bạn nêu ý nghĩa câu chuyện sau khi kể.
- Bình chọn bạn kể chuyện hay, hấp dẫn.


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>



<i>+Tiêu chí đánh giá: - Nội dung câu chuyện có phù hợp với u cầu đề bài khơng,</i>
<i>có hay, mới và hấp dẫn không?</i>


<i>- Cách kể (giọng điệu cử chỉ).</i>


<i>- Khả năng hiểu câu chuyện của người kể.</i>


<i>- Nêu được ý nghĩa câu chuyện, những việc cần làm để đấu tranh chống đói</i>
<i>nghèo, lạc hậu, bài trừ các tệ nạn xã hội.</i>


<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, kể chuyện, tôn vinh HS.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


- Chia sẻ với người thân câu chuyện có nội dung nói về những người đã góp sức
mình chống lại đói nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân


<b>ĐẠO ĐỨC: TÔN TRỌNG PHỤ NỮ (T)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Kĩ năng: Biết vì sao phải tơn trọng phụ nữ.


3. Thái độ: Biết chăm sóc, giúp đỡ chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong
cuộc sống hằng ngày.


4. Năng lực: BD năng lực giải quyết vấn đề, hợp tác.


<i><b>*GDKNS: KN ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới phụ</b></i>
<i>nữ.</i>



<i>KN giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những người </i>
<i>phụ nữ khác ngoài xã hội.</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh, phiếu
<b>III. Các hoạt động học:</b>
<b>A. KHỞI ĐỘNG:</b>
<b>1. Khởi động</b>


- HĐTQ tổ chức cho các bạn chơi trò chơi khởi động tiết học
- GV giới thiệu bài, HS chia sẻ mục tiêu trước lớp.


<b>B. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>HĐ 1: Xử lí tình huống:</b>


<b>- Em đọc kĩ thơng tin SGK trang 24. Thảo luận 2 tình huống.</b>


Trao đổi , bày tỏ ý kiến: Mỗi người đều bày tỏ ý kiến của mình. Bạn Tuấn nên lắng
nghe các bạn nữ phát biểu.


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá:- Biết xử lí tình huống để thấy được cần phải tơn trọng phụ nữ.</i>
<i>a) Chọn trưởng nhóm phụ trách sao cần phải xem khả năng tổ chức công việc và</i>
<i>khả năng hợp tác với bạn khác trong cơng việc.Nếu Tiến có khả năng thì có thể</i>
<i>chọn bạn. Khơng nên chọn Tiến chỉ vì lí do bạn là con trai.</i>


<i>b) Mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe các</i>


<i>bạn nữ phát biểu.</i>


<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i><b> HĐ2: Những ngày và tên của các tổ chức dành cho phụ nữ:</b></i>


- Trao đổi, thảo luận trong nhóm sau đó đại diện nêu:
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ngày 8/3; 20/10.


- Câu lạc bộ Doanh nhân là tổ chức xã hội dành cho PN; Hội PN...
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>HĐ 3: Ca ngợi phụ nữ VN: </b>


- Múa, hát, đọc thơ, kể chuyện về một phụ nữ mà em u mến, kính
trọng.


- Một số cá nhân, nhóm thể hiện trước lớp dưới hình thức thi bình chọn
giữa các cá nhân, nhóm. Đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn.


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: Biết hát, đọc thơ, kể chuyện theo y/c.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>



<i>+Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, tôn vinh học sinh.</i>
<b>C. HOẠT ĐÔNG ỨNG DỤNG: </b>


- Thể hiện những hành động tôn trọng, quý mến trẻ em gái và phụ nữ.
<i><b>CHÍNH TẢ: (nghe - viết): BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức : HS nghe-viết đúng bài chính tả: Bn Chư Lênh đón cơ giáo (đoạn</i>
từ Y Hoa lấy trong gùi ra ... đến hết ) , trình bày đúng hình thức đoạn văn xi
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, dẹp ; Làm được bài tập 2b .


3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ, viết rõ ràng và giữ vở sạch đẹp.
4. Năng lực : Rèn luyện NL thẩm mĩ, tự học, hợp tác nhóm.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Bảng phụ.Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1.Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ tổ chức cho lớp hát hoặc chơi các trị chơi ưa thích.
- Nghe GV giới thiệu bài mới.


<b>2. Tìm hiểu về bài viết </b>


- Cá nhân tự đọc bài viết, 1 em đọc to trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Viết từ khó</b>



- Tìm từ khó viết và trao đổi cùng bạn bên cạnh.
- Luyện viết vào nháp, chia sẻ cùng GV.


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - Hiểu nội dung đoạn viết.</i>
<i>- Nắm được cách trình bày bài.</i>


<i>- Phân tích và viết đúng các từ: Y Hoa, phăng phắc, quỳ, Bác Hồ, lồng...</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp, viết.</i>


<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<i><b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.</b></i>


<b>*Việc 1: Viết chính tả </b>


<i><b> - Nghe viết.</b></i>
- Dị bài, sốt lỗi.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí: Kĩ năng viết chính tả của HS</i>


<i>- Viết chính xác từ khó: trầm ngâm, nhìn, Gioan.</i>


<i>- Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp viết.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét, tôn vinh HS.</i>
<i><b>* Việc 2:Làm bài tập: </b></i>



<b>Bài 2b: Tìm những tiếng có nghĩa:</b>


<b>b) Chỉ khác nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã</b>


<b> </b> <b> - Cùng trao đổi để hồn thành BT.</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>Tìm được những tiếng có nghĩa:</i>


<i> Bỏ đi- bõ cơng</i> <i>mỏ (mỏ than) - cái mõ</i>
<i>Bẻ cành - bẽ mặt</i> <i>mở cửa - thịt mỡ</i>
<i>Rau cải - tranh cãi</i> <i>nỏ( củi nỏ) - nõ điếu</i>


<i>Cái cổ - ăn cỗ</i> <i>để ngỏ - ngõ xóm</i>


<i>Xe đổ - đỗ xe...</i> <i>xe tải - tãi lúa....</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


- Cùng bạn viết lại một đoạn của bài CT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân. </b>



2. Kĩ năng: So sánh các số thập phân;Vận dụng để tìm x. HS làm được bài 1(a, b),
2(cột 1); 4 (a,c).


3. Thái độ: HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học, tính tốn chính xác..
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực tính tốn, hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề;
mạnh dạn, tự tin.


<i>* Điều chỉnh: Không làm bài tập 1c</i>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>*Khởi động: </b>


- Trưởng ban văn nghệ cho cả lớp hát bài hát mình u thích..
- Nghe GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu của tiết học.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1a,b: Tính:</b>


- Đọc và làm BT


- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ, phỏng vấn nhau trước lớp.
? Muốn cộng số tròn trăm, tròn chục với STP, bạn làm thế nào?


? Muốn số tự nhiên với phân số thập phân, bạn làm thế nào?


- Nhận xét và chốt: Cách đổi PS TP sang số thập phân và cách cộng các số tròn
chục, tròn trăm với số thập phân.


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>



<i>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách đổi phân số thập phân sang số thập phân</i>
<i>rồi thực hiện tính giá trị các biểu thức.</i>


<i>- Vận dụng để tính đúng các phép tính.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i>a) 400 + 50 + 0,07 b) 30 + 0,5 + 0,04</i>
<i>= 450 + 0,07 = 30 + 0,54</i>
<i>= 450,07 = 30,54</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>Bài 2: (> < =)</b>


- Làm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 1 H trình bày bài, lớp nhận xét, đối chiếu.


<b>4</b>5
3


<b> > 4,35 ; 14,09 < 14</b>10
1


<b> </b>


- Nhận xét và chốt: Cách chuyển hỗn số sang số thập phân rồi so sánh; Chốt cách
so sánh 2 số thập phân.



<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được cách đổi hỗn số sang số thập phân và cách so </i>
<i>sánh 2 số thập phân.</i>


<i>- Thực hành đổi và so sánh đúng 2 số thập phân.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<i>- Rèn luyện năng lực hợp tác; tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>Bài 4 a,c: Tìm X:</b>


- Cá nhân làm BT


- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ, phỏng vấn nhau trước lớp.
? Muốn tìm thừa số chưa biết bạn làm thế nào?


? Muốn tìm số chia bạn làm thế nào?


- Nhận xét và chốt: Cách tìm thừa số chưa biết và cách tìm số chia
<b>* Đánh giá thường xun:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách tìm thành phần chưa biết của phép nhân;</i>
<i>phép chia.</i>


<i>- Vận dụng để tính đúng các thành phần chưa biết của phép nhân; phép chia.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>



<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


<b>- Chia sẻ với người thân cách so sánh hai số TP</b>


<b>TẬP ĐỌC : VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện</b>
sự đổi mới của đất nước; (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK). HSNK đọc
diễn cảm toàn bài thơ với giọng vui, tự hào.


2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
3. Thái độ: GDHS lòng yêu quý Tổ quốc Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b> 1. Khởi động: </b>


Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi: Đọc một đoạn và trả lời một trong
các câu hỏi của bài: Buôn Chư Lênh đón cơ giáo.


Việc 2: HS tham gia trị chơi.


Việc 3: Nhận xét đánh giá.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- Đánh giá khả năng đọc diễn cảm; trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài TĐ trước.</i>
<i>- Đọc to, rõ.Trình bày tự tin.</i>


<i>+Phương pháp: Tích hợp, vấn đáp. </i>
<i>+Kĩ thuật: trò chơi, nhận xét bằng lời.</i>


- H xem tranh, cho biết: Bức tranh vẽ cảnh gì?


HS trả lời- Nghe GV bổ sung kết hợp giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu.


<b>HĐ 1: Luyện đọc đúng:</b>
<b>Việc 1: 1HS giỏi đọc bài</b>


<b>Việc 2: Nghe GV giới thiệu giọng đọc của bài: </b>
<b>Việc 3: 1 H nêu cách chia bài thơ thành các đoạn….</b>


<b> Việc 4: Nhóm trưởng điều hành cho các bạn đọc bài nối tiếp trong nhóm.</b>
Lần 1: phát hiện từ khó luyện.


Lần 2: Luyện câu khó, ngắt nghỉ.


<b> Việc 5: Các Nhóm đọc trước lớp, HS lắng nghe, nhận xét.</b>
<b> Việc 6: Nghe GV đọc mẫu.</b>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- Nắm được giọng đọc của bài: </i>
<i>- Đọc đúng tiếng khó. </i>


<i>- Ngắt nghỉ hợp lí. </i>


<i>- Giải thích được nghĩa của từ: giàn giáo, trụ bê tông, cái bay. </i>
<i>+Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>


<i>+Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.</i>
<b>HĐ 2: Tìm hiểu nội dung:</b>


<b>Việc 1: Cá nhân đọc và tự trả lời</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Việc 3: Các nhóm chia sẻ trước lớp. </b>
- Đại diện các nhóm nêu, nhóm khác nhận xét.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: Hiểu được nội dung của bài, trả lời đúng các câu hỏi:</i>


<i>Câu 1: Các chi tiết nói về ngơi nhà đang xây là giàn giáo tựa cái lồng; Trụ bê</i>
<i>tông nhú lên; Bác thợ nề cầm bay làm việc; Ngôi nhà thở ra mùi vôi vữa, cịn</i>
<i>ngun màu vơi, gạch; Những rãnh tường chưa trát.</i>


<i>Câu 2: Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây; Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm</i>
<i>xong; Ngôi nhà như bức tranh cịn ngun màu vơi, gạch; Ngơi nhà như trẻ nhỏ</i>


<i>lớn lên cùng trời xanh.</i>


<i>Câu 3: Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở ra mùi vôi vữa; Nắng đứng ngủ</i>
<i>quên trên những bức tường; Làn gió mang hương ủ đầy những rãnh tường chưa</i>
<i>trát; Ngôi nhà lớn lên với trời xanh.</i>


<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>


<i><b>Nội dung: : Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi</b></i>
<i><b>mới hằng ngày trên đất nước. </b></i>


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm:</b>


<b> Việc 1: Thảo luận nhanh trong nhóm: giọng đọc của bài, cách ngắt, </b>
nghỉ, nhấn giọng?


<b> Việc 2: Chia sẻ cách đọc bài trước lớp.</b>


<b> Việc 3: Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm đọc. </b>


<b>Việc 4: Các nhóm thi đọc, lớp theo dõi, bình chọn nhóm đọc tốt. </b>
<b> Việc 5: 1 H đọc tốt đọc toàn bài.</b>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - Đọc diễn cảm, giọng nhẹ nhàng, tình cảm,nhấn mạnh các từ</i>
<i>ngữ gợi tả xây dở, nhú lên, huơ huơ, tựa vào, thở ra, nồng hăng,….</i>



<i> - Đọc thuộc lòng 1-2 khổ thơ em chọn.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Về tìm hiểu xem ở địa phương có ngơi nhà nào đang xây tiết sau chia sẻ.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU : MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc.(BT1); tìm được từ đồng nghĩa và trái</i>
<i>nghĩa với từ hạnh phú (BT2); Xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một</i>
gia đình hạnh phúc (BT4)


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng đúng từ ngữ thuộc chủ đề Hạnh phúc.


3. Thái độ: GDHS có ý thức sống tốt, biết hịa thuận, u thương những người
trong gia đình.


4. Năng lực: HS hợp tác nhóm tốt, diễn đạt mạch lạc, trau dồi ngôn ngữ.
<i><b>* Điều chỉnh: Không làm bài tập 3.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>-Bảng phụ. Từ điển Tiếng Việt.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>*Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài hát mình u thích.


- Nghe GV giới thiệu bài mới.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:</b>


- Trao đổi trong nhóm.


- Các nhóm trình bày kq.
<b>* Đánh giá thường xun:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá : Nắm được nghĩa của từ “hạnh phúc”.</i>


<i> ý đúng là ý b.Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hồn tồn đạt được ý nguyện.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp. </i>


<i>+Kĩ thuật: Trình bày miệng, nhận xét bằng lời.</i>


<b> Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc:</b>


- Chia sẻ cặp đôi.


- Một số H nêu kq trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - Nắm chắc khái niệm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa.</i>
<i>- Vận dụng để tìm đúng các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc”.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> -Trái nghĩa với Hạnh phúc: bất hạnh, khốn khổ, cực khổ.</i>
<i>- VD: Cô ấy rất may mắn trong cuộc sống.</i>



<i>- Tôi sung sướng reo lên khi được điểm 10.</i>
<i>- Chị Dậu thật khốn khổ.</i>


<i>- Cơ Tấm có lúc phải sống một cuộc sống cơ cực.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp. </i>


<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Trình bày miệng, nhận xét bằng lời.</i>
<b>Bài 4: Yếu tố nào quan trọng để tạo nên một gia đình hạnh phúc:</b>


- Trao đổi thảo luận trong nhóm.


- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ trước lớp:


<i>- Nhận xét và chốt lại: Các ý đó đều là yếu tố tạo nên một gia đình hạnh phúc</i>
<i>nhưng yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc là mọi người trong</i>
<i>gia đình sống hòa thuận, yêu thương lẫn nhau.</i>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - Nắm được yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một gia đình</i>
<i>hạnh phúc là mọi người trong gia đình sống hịa thuận, u thương lẫn nhau.</i>
<i>+Phương pháp: Vấn đáp. </i>


<i>+Kĩ thuật: Trình bày miệng, nhận xét bằng lời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


<b> - Về nhà tìm thêm những từ ngữ thuộc chủ đề hạnh phúc.</b>


<i> Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2019</i>


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 1. Kiến thức: Giúp HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng</b>
tính giá trị của biểu thức và giải các bài tốn có lời văn.


<i>2. Kĩ năng: HS làm được BT1(a,b,c); 2a; 3</i>


3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề; mạnh dạn, tự
tin.


<b>II. Chuẩn bị: </b>
-Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>*Khởi động: </b>


- Trưởng ban văn nghệ cho cả lớp hát bài hát mình u thích.
- Nghe GV giới thiệu bài.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


- Đọc và làm BT


- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ, phỏng vấn nhau trước lớp.
? Muốn chia một STP cho một số tự nhiên, bạn làm thế nào?


? Muốn chia một số thập phân cho một phân số thập phân, bạn làm thế nào?



<i>- Nhận xét và chốt: Cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên; chia một số</i>
<i>thập phân cho một số thập phân.</i>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách đặt tính và cách chia một số thập phân </i>
<i>cho một số tự nhiên, chia một số TN cho một số TN,chia một số thập phân cho một</i>
<i>số thập phân. </i>


<i>- Vận dụng để chia đúng các phép tính.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i> a) 266,22 : 34 = 7,83 </i>


<i> b) 483 : 35 = 13,8 </i>
<i> c) 91,08 : 3,6 = 25,3 </i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i><b>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành </b></i>
<b>Bài 2a: Tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Muốn tính giá trị biểu thức trong trường hợp có chứa dấu ngoặc, có chứa cả chia
và trừ bạn làm thế nào?


- Nhận xét và chốt: Cách tính giá trị của biểu thức trường hợp có chứa dáu ngoặc,
chứa phép tính chia và phép tính trừ.


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>



<i>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách tính giá trị biểu thức với 4 phép tính với </i>
<i>số thập phân.</i>


<i>- Thực hành tính đúng các giá trị biểu thức.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<i>- Rèn luyện năng lực hợp tác; tự tin.</i>
<i><b> a) (128,4-73,2) :2,4 - 18,32</b></i>
<i> </i> <i> = 55,2 : 2,4 – 18,32 </i>
<i> = 23 – 18,32 = 4,68 </i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>Bài 3: Giải toán.</b>


- Trao đổi, phân tích, nhận dạng tốn và giải tốn.


- Củng cố: Các bước giải và cách giải dạng toán về quan hệ tỉ lệ.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i><b>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách giải dạng toán tỷ lệ. </b></i>
<i>- Vận dụng để giải đúng bài toán.</i>


<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i> Bài giải:</i>


<i>Động cơ đó chạy được số giờ là: </i>


<i>120 : 0,5 = 240 (giờ)</i>


<i>Đáp số : 240 giờ. </i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


<b> - Chia sẻ cùng người thân thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.</b>
<b> - Làm BT sau : Tính : a. ( 51,24 - 8,2) : 26,9 :5</b>


b. 263,14 : ( 31,16 + 34,65) - 0,71


<b>TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<i><b> (Tả hoạt động)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát và trình bày đoạn văn.
3. Thái độ: GDHS tình cảm u q ơng bà, cha mẹ….


4. Năng lực : Rèn luyện NL ngôn ngữ, diễn đạt câu.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-Bảng phụ ghi sẵn lời giải bài tập 1.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1.Khởi động: </b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài hát mình yêu thích.


- Nghe GV giới thiệu bài mới.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Đọc bài văn và trả lời 3 câu hỏi:</b>
a) Xác định các đoạn của bài văn.
b) Nêu nội dung chính của từng đoạn.


c) Tìm những chi tiết tả hoạt động của bác Tâm trong bài văn.


- Nhóm trưởng tổ chức thảo luận.


- HĐTQ tổ chức cho các nhóm chia sẻ trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- Xác định đúng 3 đoạn của bài văn tả người và nội dung của từng đoạn:</i>
<i> - Đoạn 1: Từ đầu đến ra mãi: Tả bác Tâm vá đường.</i>


<i> - Đoạn 2: Từ Mảng đường đến vá áo ấy: Tả kết quả lao động của bác Tâm.</i>
<i> - Đoạn 1: Phần còn lại: Tả bác Tâm đứng trước đoạn đường đã vá.</i>


<i>- Nêu được các chi tiết tả hoạt động của bác Tâm: Tay phải cầm búa, ...</i>
<i>a)Bài văn có 3 đoạn và nd chính từng đoạn:</i>


<i>- Đoạn 1: Từ đầu đến . . ...lưng bác là cứ loang ra mãi -> Tả bác Tâm vá đường.</i>
<i>- Đoạn 2: Tiếp đến. . . khéo như vá áo ấy! -> Tả kết quả lao động của bác Tâm.</i>
<i>- Đoạn 3: phần còn lại -> Tả bác Tâm đứng trước mảng đường đã vá xong.</i>
<i>c) Những chi tiết tả hoạt động của bác Tâm:</i>



<i>-Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo những viên đá bọc nhựa đường đen</i>
<i>nhánh. . </i>


<i>-Bác đập búa đều đều xuống những viên đá, hai tay.... .</i>
<i>-Bác đứng lên, vươn vai mấy cái liền.</i>


<i>+Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Trình bày miệng, nhận xét bằng lời.</i>


<b>Bài 2: Viết một đoạn văn tả hoạt động của một người mà em yêu mến.</b>


- Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

công việc cụ thể. Chú ý: Chi tiết nào diễn ra trước tả trước, diễn ra sau tả sau. Nhớ
dùng từ ngữ hình ảnh, âm thanh để người đọc hình dung được người được tả đang
làm gì, qua đó biết tính tình của người đó.


<b> * Đánh giá thường xun:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - Trình bày đúng hình thức một đoạn văn: Một đoạn văn phải</i>
<i>có câu mở đoạn, câu kết đoạn.</i>


<i>- Viết được đoạn văn tả hoạt động của một người mà em yêu mến một cách chân </i>
<i>thực, tự nhiên, có ý riêng, ý mới.</i>


<i>+Phương pháp: Vấn đáp, viết.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét, tơn vinh HS.</i>
<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>



- Cùng bạn tìm đọc một số đoạn văn tả hoạt động của người.
- Hoàn chỉnh đoạn văn ở BT 2 cho hay hơn.


<b>HĐNGLL: </b>


<b>TLĐP: TRÒ CHƠI DÂN GIAN</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


- KT: HS nhận biết được một số trị chơi dân gian ở địa phương mình. Biết cách
chơi và hiểu ý nghĩa của một số trò chơi dân gian đơn giản, phổ biến.


- KN: Rèn luyện tính tích cực, chủ động, sáng tạo khi tham gia trị chơi và các hoạt
động khác.


- TĐ: Yêu thích và biết giữ gìn các trị chơi của dân tộc mình.


- NL: Khả năng tư duy, hợp tác nhóm, vận dụng kiến thức vào thực tế
<b>II.CHUẨN BỊ </b>


- Tranh ảnh, dụng cụ để chơi các trò chơi.
<b>III. HOẠT ĐỘNG HỌC: </b>


<b>A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>* Khởi động: </b>


<b>-Trưởng ban văn nghệ tổ chức cho lớp chơi trò chơi</b>


- HS nghe GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
<i><b>*Đánh giá:</b></i>



<i>- Tiêu chí: Thực hiện tốt nội dung trò chơi. Nghe, hiểu mục tiêu trọng tâm của tiết</i>
<i>học</i>


<i>- PP: vấn đáp</i>


<i>- Kĩ thuật: trình bày miệng.</i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu về các trò chơi dân gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Việc 1: Làm bài cá nhân</b>


Việc 2: Thống nhất kết quả trong nhóm


<b> Ban HT cho các nhóm chia sẻ kết quả trước lớp. GV kết luận</b>
<i><b>*Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí: HS nêu đúng tên các trị chơi: kéo co, nhảy dây, đá cầu, đá bóng, cờ</i>
<i>vua, cầu trượt, cướp cờ. Hoạt động tích cực, mạnh dạn, tự tin trao đổi trong nhóm.</i>
<i>- PP: vấn đáp </i>


<i>- Kĩ thuật: trình bày miệng, đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời</i>
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>Hoạt động 2: Thực hành chơi một số trị chơi dân gian</b>


Việc 1: Các nhóm chọn trị chơi theo gợi ý của GV


VIệc 2: Nghe GV giao nhiệm vụ: Nêu cảm nhận của mình sau khi chơi
Việc 3: Nghe GV hướng dẫn cách chơi



<b> Việc 1: HS nghe hướng dẫn cách chơi một số trò chơi</b>
Việc 2: Tiến hành chơi theo nhóm


<b> Ban HT cho các nhóm chia sẻ cảm nhận của mình sau khi chơi trò chơi</b>
GV kết luận


<i><b>*Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí: HS thực hiện tốt nội dung trị chơi, hào hứng, vui vẻ khi chơi, tích cực, </i>
<i>mạnh dạn, tự tin khi tham gia chơi.</i>


<i>- PP: vấn đáp </i>


<i>- Kĩ thuật: trình bày miệng, đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời</i>
<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: ( 3’)</b>


Cùng người thân chơi một số trò chơi dân gian.
<i><b> Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí: Biết cùng người thân chơi một số trò chơi dân gian.</i>
<i>- PP: vấn đáp</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi; trình bày miệng.</i>


<i> Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019</i>
<b>TOÁN : TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Kĩ năng: Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm . Làm được BT1, 2.
3. Thái độ: HS có ý thức tính tốn cẩn thận, trình bày bài sạch đẹp khoa học.
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực tính tốn, hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Hình vẽ minh hoạ như SGK.Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1. Khởi động: </b>


- Cả lớp chơi trị chơi mà các em u thích.
- GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu của tiết học.
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>


<b>a) Ví dụ 1: </b>


Cùng trao đổi: Quan sát hình vẽ minh hoạ và trả lời:Tỉ số của diện tích
trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa bằng bao nhiêu? Nêu cách tính?


25 : 100 hay 100
25


<i>- Cách viết: </i>


<i> </i>100


25


<i> = 25%</i>



<i>- GV nhấn mạnh: 25% là tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và</i>
<i>diện tích vườn hoa hoặc diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa.</i>


- HS tập đọc và viết kí hiệu %.
<b>b) Ví dụ 2:</b>


Trường có 400 học sinh, trong đó có 80 HS giỏi, yêu cầu HS:Viết tỉ số HS giỏi và
HS toàn trường. (80 : 400)


- GV nhấn mạnh: tỉ số này cho ta biết cứ 100 HS của trường thì có 20 HS giỏi.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- HS hiểu được ý nghĩa của tỉ số phần trăm.</i>


<i>- Thực hành nêu được cách hiểu tỉ số 25%; 20%. ... </i>


<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin +Phương pháp: Quan sát, vấn</i>
<i>đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn.</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>Bài 1: Viết (theo mẫu):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chia sẻ kết quả, nêu cách thực hiện.


- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ, phỏng vấn nhau trước lớp.



<b> </b>400
60


<b> =</b>100
15


<b>= 15% ;</b>500
60


<b>=</b>100
12


<b>= 12% ;</b>300
96


<b> = </b>100
32


<b> = 32%</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách viết một phân số dưới dạng tỉ số phần </i>
<i>trăm. </i>


<i>- Thực hành viết đúng các phân số ở BT1 dưới dạng tỉ số phần trăm.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>



<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>Bài 2: Giải toán:</b>


<b> - Cá nhân làm BT. </b>


- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ, phỏng vấn nhau trước lớp.
- Nhận xét và chốt: Cách giải dạng tốn tìm tỉ số phần trăm.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i><b>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được các bước giải dạng toán tỉ số phần trăm. </b></i>
<i>- Vận dụng để giải đúng bài toán. </i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


<b>- Chia sẻ cùng người thân cách đọc, viết tỉ số phần trăm</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ
gia đình, thầy trị , bạn bè theo yêu cầu của BT1, BT2; Tìm được một số từ ngũ tả
hình dáng người thân theo yêu cầu của BT3(chọn 3 trong 5 ý )


2. Kĩ năng: Viết được đoạn văn miêu tả hình dáng của một người thân khoảng 5
câu theo yêu cầu BT4.


3. Thái độ: Giáo dục tình cảm gia đình, bạn bè, người thân. ..



4. Năng lực: HS hợp tác nhóm tốt, diễn đạt mạch lạc, trau dồi ngôn ngữ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>-Bảng phụ viết kết quả bài tập 1.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài hát mình u thích.
- Nghe GV giới thiệu bài mới.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:</b>


+ Chỉ người thân trong gia đình:


+ Những người gần gũi em trong trường học.
+ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau.


+ Chỉ các dân tộc anh em.


- Trao đổi trong nhóm.


- HĐTQ tổ chức cho các nhóm chơi trị chơi “Ai nhanh ai đúng”.


<i>- Nhận xét và chốt lại: Các từ ngữ chỉ người, chỉ nghề nghiệp, chỉ các dân tộc trên</i>
<i>đất nước ta.</i>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: Nêu đúng các từ chỉ người, chỉ nghề nghiệp, chỉ các dân tộc.</i>



<i>Tiêu chí</i> <i>HTT</i> <i>HT</i> <i>CHT</i>


<i>1.Nêu được nhiều từ đúng </i>
<i>2. Hợp tác tốt</i>


<i>3. Phản xạ nhanh</i>
<i>4. Trình bày đẹp</i>


<i>+Phương pháp: Quan sát.</i>


<i>+Kĩ thuật: Phiếu đánh giá tiêu chí.</i>


<b>Bài 2: Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,thầy trị, bạn</b>
bè.


- Trao đổi trong nhóm.


- Các nhóm thi đua nêu trước lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: Nêu đúng các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ</i>
<i><b>gia đình, thầy trị, bạn bè. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>Bài 3: Tìm các từ miêu tả hình dáng của người:</b>


- Các nhóm trao đổi, thi đua giữa các nhóm
- HĐTQ tổ chức cho các nhóm chia sẻ trước lớp.


<i>- Chốt lại: Các từ ngữ miêu tả mái tóc, đơi mắt, khn mặt, làn da, vóc người. </i>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: Nêu đúng các từ ngữ miêu tả mái tóc, đơi mắt, khn mặt,</i>
<i><b>làn da, vóc người. </b></i>


<i>a) Miêu tả mái tóc: đen nhánh, đen mượt, bạc phơ, óng ả, mượt mà, lơ thơ,. .. .</i>
<i>b)Tả đôi mắt: ti hí, một mí, xanh lơ, tinh ranh, gian xảo, lờ đờ, mơ màng,. . .</i>
<i>c)Miêu tả khuôn mặt: thanh tú, phúc hậu, bầu bĩnh, mặt ngựa, mặt lưỡi cày,. . .</i>
<i>d)Miêu tả làn da: trắng hồng, trắng trẻo, ngăm đen, bánh mật, nhăn nheo, mịn</i>
<i>như nhung,. . .</i>


<i>e) Miêu tả vóc dáng: mập mạp, cân đối, thanh mảnh, cịm nhom, gầy đét, dong</i>
<i>dỏng, lùn tịt,. </i>


<i>+Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i><b>Bài 4: Viết đoạn văn tả hình dáng của một người thân/người em quen biết. </b></i>


- Đọc y/c, viết vào vở.


- Một số em đọc bài trước lớp, lớp nhận xét.
- Chốt: Cách sử dụng từ ngữ trong bài văn miêu tả.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - Trình bày đúng hình thức một đoạn văn: Một đoạn văn phải</i>
<i>có câu mở đoạn, câu kết đoạn.</i>


<i>- Viết được một đoạn văn tả hình dáng một người thân hoặc người em quen biết </i>


<i>một cách chân thực, tự nhiên, có ý riêng, ý mới.</i>


<i>+Phương pháp: Vấn đáp viết.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét, tôn vinh HS.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


<b> - Hoàn chỉnh đoạn văn BT 4.</b>


- Vận dụng từ ngữ đúng trong văn miêu tả.


<b>ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> 1. Kiến thức:Tìm được các từ ngữ miêu tả hình dáng của người. Tìm được các câu</b>
tục ngữ nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bạn bè.


2. Kĩ năng: Viết được đoạn văn tả hoạt động của con người.
- HS làm các BT 4, 5, 6


- HSNK hồn thành tốt các BT, viết đoạn văn giàu hình ảnh, có sử dụng nhiều từ
miêu tả.


3. Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học
4. Năng lực: Hợp tác


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học: ( Nhất trí các hình thức như TL)</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>



<b>*Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ tổ chức hát hoặc chơi trị chơi mà các em u thích.
- GV nêu mục tiêu và y/c của tiết học.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ1: HS làm BT theo y/c.</b>


GV theo dõi, hỗ trợ.


<b>HĐ 2: HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ kết quả-> phỏng vấn nhau trước </b>
<b>lớp:</b>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>BT4: Đánh dấu vào câu thành ngữ, tục ngữ nói về quan hệ gia đình, thầy trị bạn </i>
<i>bè.</i>


<i>BT5:Xếp các từ đã cho vào đúng ô:</i>


<i>- Từ ngữ miêu tả mái tóc: đen nhánh, xơ xác, mượt</i>
<i>- Miêu tả đơi mắt: bồ câu, long lanh, hai mí, </i>
<i>- Miêu tả khuôn mặt: bầu bĩnh, phúc hậu, thanh tú</i>
<i>- Miêu tả làn da: trắng hồng, mịn màng, ngăm ngăm</i>
<i>- Miêu tả vóc người: cao lớn,gầy đét.</i>


<i>BT6: Viết đoạn văn tả hoạt động của người mà em yêu mến: miêu tả chân thực, có </i>
<i>câu mở đoạn, kết đoạn, có từ ngữ miêu tả…</i>



<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp,tích hợp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hoàn chỉnh các BT tuần 15.


<b>ƠLTỐN: </b>


<b>ÔN LUYỆN TUẦN 14</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Thực hiện đúng phép chia một số thập phân cho một số thập phân và
vận dụng trong so sánh giá trị biểu thức số, giải toán.


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia ; HS làm các BT : 4, 5, 6


3. Thái độ : HSNK thực hiện thành thạo các phép chia, đúng nhanh ; (có thể làm
thêm BT7)


4. Năng lực: Rèn luyện năng lực tính tốn, hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề;
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ


<b>III.Hoạt động dạy học : </b>


Nhất trí các hình thức học như TL
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
*Khởi động:


- Ban văn nghệ tổ chức hát hoặc chơi trị chơi mà các em u thích.


- GV nêu mục tiêu và y/c của tiết học.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
HĐ1: HS làm BT theo y/c.


GV theo dõi, hỗ trợ.


HĐ 2: HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ kết quả-> phỏng vấn nhau trước lớp:


<i>*Bài 4(72): Đặt tính rồi tính: </i>


- V1: Hai bạn ngồi cạnh nhau thực hiện vào vở tự ƠL Tốn trang 72.
- V2: HĐTQ điều hành các nhóm chia sẻ trước lớp.


<i> - V3: Nhận xét và chốt cách Thực hiện phép chia STP cho</i>
<i>STP.</i>


* Đánh giá thường xuyên:


<i>+Tiêu chí đánh giá:Nắm chắc các trường hợp chia và vận dụng làm BT đúng. </i>
<i>Thực hiện đặt tính và tính đúng với trường hợp chia số TP cho số TP; nêu được </i>
<i>quy tắc chia.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn, tôn vinh hs.</i>
<i>*Bài 5(72): Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: </i>




- V1: Cá nhân tự làm bài vào vở ơn luyện Tốn trang 72.
- V2: HĐTQ điều hành các nhóm chia sẻ trước lớp.



<i>- V3: Nhận xét và chốt cách Nhân, chia nhẩm để so sánh giá trị các biểu thức số...</i>
<i>*Bài 6(72): Giải tốn: </i>




- V1: Nhóm trưởng điều hành nhóm thảo luận cách làm và làm vào vở.
- V2: HĐTQ điều hành các nhóm chia sẻ trước lớp.


<i>- V3: Nhận xét và chốt cách Giải toán liên quan đến phép chia 1 số tự nhiên cho</i>
<i>một số tự nhiên mà thương là STP và phép trừ STP.</i>


<i>* Y/c HS KG làm thêm phần BT vận dụng (Nếu cịn thời gian).</i>
* Đánh giá thường xun:


<i>+Tiêu chí đánh giá: Phân tích, nhận dạng tốn và giải đúng:</i>
<i> Giải</i>


<i> Trong 1 giờ xe máy đi được: 62 :2 = 31 (km)</i>
<i> Trong 1 giờ ô tô đi được: 166 : 4 = 41,5 (km)</i>
<i> Mỗi giờ xe máy đi ít hơn ơ tơ: 41,5 - 31 = 10,5 (km)</i>
<i> Đáp số: 10,5 km</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp,tích hợp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; thực hành; ghi chép ngắn, tôn vinh hs.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


- Hoàn chỉnh các BT tuần 14.


<b>Khoa học: CAO SU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được 1 số tính chất của cao su. Nêu được công dụng, cách bảo quản
<i>các đồ dùng bằng cao su. Đối với Hs có năng lực: Làm thực hành để tìm ra tính</i>
<i>chất đặc trưng của cao su.</i>


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của cao su
- Giáo dục HS biết cách bảo vệ các đồ dùng bằng cao su.


- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm


<i><b>* Tích hợp GDBVMT: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên</b></i>
<i><b>thiên nhiên.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<i><b> Khởi động: </b></i>


<i>Việc 1: GV tổ chức cho lớp chơi: Ai nhanh, ai đúng để ôn lại kiến thức.</i>
Nêu cách chơi


Việc 2: CTHĐTQ điều hành các bạn chơi, HS tham gia trò chơi.
<b> Việc 3: Nhận xét đánh giá. </b>


<i>Đánh giá:</i>


<i>- Tiêu chí: +HS nêu được tính chất và cách bảo quản những đồ dùng làm bằng</i>
<i>thủy tinh.</i>



<i> + Tích cực tham gia chơi</i>
<i>- PP:,Vấn đáp</i>


<i>- KT:Đặt câu hỏi.Nhận xét bằng lời/tôn vinh</i>


- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc đề bài
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>HĐ1: Thực hành: </b>


Hoạt động cá nhân:


? Kể tên các vật dụng được làm từ cao su mà em biết?


Y/c HS thảo luận nhóm 2 tìm ra tính chất của cao su.


- Ném quả bóng cao su xuống nền nhà hoặc vào tường bạn có nhận xét gì?
- Kéo căng sợi dây cao su rồi bng tay ra, bạn có nhận xét gì?


- Tính chất của cao su?


Chia sẻ, đại diện các nhóm trình bày trước lớp
<b>Kết luận: Cao su có tính đàn hồi.</b>


<i>Đánh giá:</i>


<i>- Tiêu chí: +HS làm thực hành để tìm ra tính chất của cao su.</i>


<i> + Tự học tốt hồn thành bài của mình. Nói đúng nội dung cần chia sẽ.</i>
<i>-PP: Quan sát; Vấn đáp.</i>



<i>- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<b>HĐ2: Thảo luận: </b>


Đọc nội dung SGK mục Bạn cần biết để trả lời câu hỏi:


Y/c Hs thảo luận nhóm


- Có mấy loại cao su? Đó là những loại nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cao su được sử dụng để làm gì?


Chia sẻ, đại diện các nhóm trình bày trước lớp


<i><b>Kết luận: + Cao su có 2 loại đó là: Cao su tự nhiên được chế biến từ nhựa cây</b></i>
<i>cao su, cao su nhân tạo được chế biến từ than đá và dầu mỏ.</i>


<i>+ Cao su có tính đàn hồi ít biến dạng khi gặp nóng lạnh, cách điện, cách nhiệt,</i>
<i>không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.</i>


<i>+ Cao su được dùng để sản xuất săm lốp ô tô, các chi tiết của 1 số đồ điện, máy</i>
<i>móc và đồ dùng gia đình.</i>


<b>Tích hợp: Cao su là nguồn ngun liệu q song nó khơng phải là vô tận nên khi</b>
<i>sử dụng chúng ta cần lưu ý điều gì?( Phải thực hành tiết kiệm, những đồ dùng hết</i>
<i>sử dụng thu gom lại để đưa vào tái chế)</i>


<i>Đánh giá:</i>



<i>- Tiêu chí + HS kể được tên các vật liệu được dùng để để chế tạo ra cao su.Nêu</i>
<i>được tính chất , cơng dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. </i>


<i> + Diễn đạt trôi chảy tự tin, hợp tác nhóm tích cực.</i>
<i>-PP: Quan sát; Vấn đáp.</i>


<i>- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> Thứ sáu ngày 6 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: HS biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số; Giải các bài toán đơn
giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.


<i> 2. Kĩ năng: Biết vận dụng cách tính tỉ số phần trăm, tính tốn cẩn thận...HS làm</i>
<i>được BT 1, 2(a, b), 3.</i>


3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
4. Năng lực: Rèn luyện năng lực tính tốn, hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>-Bảng phụ.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>1.Khởi động: </b>



<b> </b>


- Ban văn nghệ tổ chức cho lớp hát hoặc chơi trị chơi ưa thích.
- GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu.


<b>2.Hình thành kiến thức:</b>


<b>a) Ví dụ : Số HS tồn trường: 600</b>
Số HS nữ : 315


- HS làm theo từng yêu cầu:


<i>+Viết tỉ số HS nữ và HS toàn trường. </i>
<i>+Thực hiện phép chia 315 : 600 </i>
<i>+Nhân 0,525 với 100 chia cho 100. </i>


-Muốn tìm tỉ số HS nữ và HS cả lớp ta làm thế nào?
-HS nêu GV viết lên bảng:


315: 600=0,525= 52,5%


<i> - Nhận xét: Tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600.</i>
<i> Bước 1: Chia 315 cho 600.</i>


<i> Bước 2: Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu phần trăm vào bên phải tích tìm</i>
<i>được </i>


<b>b) Bài tốn:</b>



Đọc bài tốn SGK và thảo luận: 80kg nước biển khi bốc hơi hết thì thu
được 2,8kg muối. Tìm tỉ số phần trăm lượng muối trong nước biển.


Bài giải


Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là:
2,8 : 80 = 0,035= 3,5 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được cách giải dạng toán tỉ số phần trăm).</i>
<i>- Thực hành giải đúng các ví dụ để rút ra được quy tắc.</i>


<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn.</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>Bài 1: Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)</b>


- Đọc và làm BT


- Chia sẻ kết quả.


- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ, phỏng vấn nhau trước lớp.
? Muốn chuyển STP thành tỉ số phần trăm bạn làm thế nào?
- Nhận xét và chốt: Cách chuyển STP thành tỉ số phần trăm.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách viết số thập phân sang tỉ số phần trăm. </i>
<i>- Thực hành viết đúng các số thập phân sang tỉ số phần trăm.</i>



<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i>0,3 = 30% ; 0,234 = 23,4% ; 1,35 = 135%</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>Bài 2a,b: Tính tỉ số phần trăm của hai số: (theo mẫu)</b>


<b> - Trao đổi và làm bài. </b>


- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ, phỏng vấn nhau trước lớp.
<i>- Nhận xét và chốt: Cách tính tỉ số % của 2 số; cách lấy KQ phép chia là 4 chữ số </i>
<i>ở PTP của thương (nếu chia dư) để khi nhân nhẩm ta có KQ cuối cùng là 2 chữ số </i>
<i>ở PTP.</i>


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách tính tỉ số % của 2 số; cách lấy KQ phép </i>
<i>chia là 4 chữ số ở PTP của thương. </i>


<i>- Thực hành tính đúng tỉ số % của 2 số.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
<i>- Rèn luyện năng lực hợp tác; tự tin.</i>


<i>a)19 và 30 là: 19 : 30 = 0,6333. . . = 63,33%</i>
<i>b)45 và 61 là: 45 : 61 = 0,7377. . . = 73,77%</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 3: Giải toán:</b>


Thảo luận, nêu các bước giải.


- HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ, phỏng vấn nhau trước lớp.
- Củng cố: Các giải dạng tốn tìm tỉ số phần trăm của hai số .


<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được các bước giải dạng tốn tìm tỉ số phần trăm </i>
<i><b>của 2 số. </b></i>


<i>- Vận dụng để giải đúng bài toán.</i>
<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<i>- Rèn luyện năng tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.</i>
<i>+Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn; thực hành.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


<b>- Chia sẻ cùng người thân cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.</b>


<b>TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<i><b> (Tả hoạt động)</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động của một người( BT1)</b>



2. Kĩ năng: Biết dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người
(BT2)


3. Thái độ : Giáo dục HS tình cảm yêu quý trẻ nhỏ.
4. Năng lực : Rèn luyện NL quan sát, diễn đạt ngôn ngữ.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


<b>-HS: Sưu tầm một số tranh ảnh về những người bạn, những em bé ở độ tuổi tập</b>
nói, tập đi.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>*Khởi động: </b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài hát mình u thích.
- Nghe GV giới thiệu bài mới.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>Bài 1:Lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi </b>
tập nói, tập đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Chia sẻ kết quả trước lớp, lớp nhận xét.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một bạn</i>
<i>nhỏ hoặc một em bé đang ở tuổi tập đi, tập nói dựa vào kết quả quan sát.</i>


<i><b>a)Mở bài: Giới thiệu người định tả.</b></i>



<i><b>b)Thân bài: - Tả hình dáng: (Khơng phải trọng tâm)</b></i>


<i>+ Tả hoạt động: -> Lúc chơi: lê la dưới sàn với một đống đồ chơi, xoa đầu, cười</i>
<i>khanh khách. </i>


<i> -> Lúc xem ti vi: Thấy có quảng cáo thì bỏ chơi, đang khóc cũng</i>
<i>nín ngay; Ngồi xem, mắt chăm chú nhìn màn hình, ...</i>


<i> -> Lúc làm nũng mẹ: Kêu a ... a ... khi mẹ về; vịnh tay vào thành</i>
<i>giường lẫm chẫm đi từng bước tiến về phía mẹ; ơm mẹ, rúc mặt vào ngực mẹ, địi</i>
<i>ăn.</i>


<i><b>c)Kết bài: Nêu cảm nghĩ về người được tả.</b></i>
<i>+Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp.</i>


<i>+Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Trình bày miệng, nhận xét bằng lời, tôn vinh HS.</i>


<b>Bài 2: Dựa theo dàn ý đã lập, hãy viết một đoạn văn tả hoạt động của bạn nhỏ hoặc</b>
em bé.


- Làm bài.


* GV gợi ý cho HS:


<b> + Nên chọn một phần trong phần thân bài để viết một đoạn văn ngắn.</b>


+ Mỗi đoạn có một mở đoạn nêu ý bào trùm của đoạn. Các câu trong đoạn cùng
làm nổi bật ý đó.


+ Đoạn văn phải có hình ảnh. Chú ý áp dụng các biện pháp so sánh, nhân hố cho


hình ảnh thêm sinh động.


+ Đoạn văn cần thể hiện được cảm xúc của người viết.
- HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ trước lớp.


- GV cùng lớp nhận xét, chỉnh sửa về lỗi dùng từ, đặt câu, lỗi diễn đạt, lỗi chính tả
và bình chọn đoạn văn viết hay nhất, sinh động và hấp dẫn nhất.


<b>* Đánh giá thường xun:</b>


<i>+Tiêu chí đánh giá: - Trình bày đúng hình thức một đoạn văn: Một đoạn văn phải</i>
<i>có câu mở đoạn, câu kết đoạn.</i>


<i>- Viết được đoạn văn tả hoạt động của bạn nhỏ hoặc em bé một cách chân thực, tự</i>
<i>nhiên, có ý riêng, ý mới.</i>


<i>+Phương pháp: Vấn đáp, viết.</i>


<i>+Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét, tôn vinh HS.</i>
<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>GDTT: SINH HOẠT LỚP </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CLB THỂ DỤC THỂ THAO</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- HS biết đánh giá, nhận xét về các hoạt động của ban mình.


- HS nắm bắt được những công việc tiếp nối, đặc biệt chú trọng hoạt động CLB thể
dục thể thao



- GD các đội viên tinh thần đoàn kết, hợp tác, yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau để
hoàn thành tốt công việc được giao.


- Rèn luyện kĩ năng điều hành, hợp tác nhóm.
<b>II.Tiến trình sinh hoạt:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>*Khởi động</b>


- Ban văn nghệ điều hành lớp chơi trò chơi “Người lịch sự”.
- Nghe GV giới thiệu bài mới


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<i><b> 1. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua:</b></i>


- Chủ tịch Hội đồng tự quản lên điều hành các ban làm việc.


- Các trưởng ban lên đánh giá hoạt động của ban mình trong tuần qua.


- Chủ tịch Hội đồng tự quản cho cả lớp chia sẻ, bình chọn cá nhân, ban làm việc
tốt, tích cực trong tuần qua.


<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: + Các ban nêu được những việc làm tốt của ban mình. </i>
<i>- Các ban nêu được một số việc làm chưa được và hướng khắc phục.</i>


<i>- Tun dương cá nhân, nhóm làm việc tích cực, đạt hiệu quả tốt.</i>


<i>+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.</i>


<i>+ Kĩ thuật: Thang đo dạng số, trình bày miệng, tơn vinh HS.</i>
<i><b> 2. Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần tới</b></i>


- GVCN phát động phong trào thi đua:


<i><b>“Lập thành tích chào mừng Ngày thành lập Quân dội nhân dân Việt Nam </b></i>
<i><b>22/12”.</b></i>


- Chủ tịch Hội đồng tự quản lên điều hành các ban thảo luận đề ra kế hoạch hoạt
động của ban mình trong tuần tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>*Đánh giá thường xuyên: </b>


<i>- Tiêu chí đánh giá: + Các ban nêu kế hoạch hoạt động của ban mình. </i>


<i>+ Chủ tịch Hội đồng tự quản lên phát động phong trào thi đua: chăm chỉ học</i>
<i>hành, hợp tác tích cực với bạn để hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập, ...</i>


<i>- Phương pháp: Vấn đáp.</i>
<i>- Kĩ thuật: Trình bày miệng.</i>


<i><b>3. Hoạt động câu lạc bộ thể dục thể thao</b></i>


<i>- Trong tuần tới CLB thể dục thể thao cần tích cực tập luyện để tham gia HKPĐ</i>
cấp trường và cấp huyện


Cụ thể: - Tranh thủ thời gian 15 đầu giờ và giữa giờ; tăng cường tập luyện vào cuối
mỗi buổi chiều các ngày trong tuần.



- Giao lưu thi đấu bóng bàn, đá cầu với lớp 5A
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×