Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Tiet 04 tap hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.04 KB, 6 trang )

Chơng i: mệnh đề tập hợp

Bài 2: Tập hợp

Nội dung chính

I. Khái niệm tập hợp
II. Tập hợp con
III. Tập hỵp b»ng
nhau
Vu bich Thu

1


Khái niệm tập hợp và phần tử, tập hợp con
I.Tập hợp:
chúng ta đà đợc học từ lớp 6. Vì vậy trong
bài hôm
1. Tập hợp và phần
tử nay các k/n này đợc trình lại 1
cách ngắn gọn và điểm mới là có sdụng
Nêu ví dụ về tập hợp ? Dùng kí hiệu và để viết các
đề để trình bày
* Tập
cơ ngữ
bản mệnh
của Toán

sau:hợp là 1 k/nngôn
3



3

học.
5

số nguyên
tốTập
b) các
không
phải

sốlớp
hu10a5,
tỷ của
*Ví
Giả
cho
tập
A. hợp
Để
chỉ
a là
1 của
phần
tử
tập A, ta
+a)
dụ1sử
về

tập hợp:
học
sinh
hoặc
tập
hợp số
các
sáchA)
tham
khảochỉ
môn a
Toán
trongthuộc
Th viện
viết
a
Aquyển
( a thuộc
và để
không
A ta
của
Trờng,...
viết
a 3A ( a không thuộc A)
2. Cách xác định tập hợp.

+ 5 N;
1: Liệt kê


Q

ch
các phần tử của tập hợp.
ách 2: Chỉ ra tính chất đặc trng các phần tử của tập hợp .
VD:

1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24

TËp A gåm c¸c sè nguyên tố nhỏ hơn 20.HÃy liệt kê các B = {2; 3}
ptử của A
Tập B là các nghiệm của pt: (x-1)(x2 – 9) = 0 H·y viÕt tËp
B theo c¸ch 2.

B = {x Є R| x2 – 3x +2 =0}

C¸c em hiÓu

Vu bich Thu

2


Chó ý: Ngêi ta thêng minh häa (biĨu diƠn) tËp hợp
bằng một hình phẳng đợc bao quanh bởi 1 đờng
là biểu đồ VEN
3. kín,
Tập gọi
rỗng:
HÃy liệt kê các phần tử của tập hợp


Tập hợp rỗng, kí
hiệu
hợp không chứa
A=
{x R|x,2 là
+ x tập
+ 1 = 0}
phần tử nào
Nhận xét:
Nếu A không là tập rỗng thì A chứa ít nhất 1
Phơng trình: x2 + x + 1 = 0, cã  =
phÇn
tư.
II. Tập hợp con

A

-3 nên ptrình này vô nghiệm

1. Định nghĩa:

Nếu mọi phần tử của tập hợp
Q
A đều là phần tử của tập
Z
hợp B thì ta nói A là
một
tập
Ta nói: Tập nghiêm của phơng

con của B và viết Atrình
B. trên là rỗng
(Đọc là A chứa trong B)
* Theo đn, A  B  x(x Є A => x Є B.

BiÓu ®å Ven

Tuy nhiªn, A  B thÜ ta cịng cã thể viết B A và đọc
Vu bich Thu
là B chøa A

3


2. Chú ý:
Nếu A không phải là tập con của B, ta viÕt A B
3. TÝnh chÊt:
a) A  A, víi mäi tËp
b) NÕu A  B vµ B  C th× A  C
A
c)   A víi mäi tËp A

B

iii. Hai tËp hỵp b»ng
A
nhau
XÐt
2 tËp hỵp A = { n Є N | n lµ béi cđa 2 vµ


A

B

C

3}
B = { n Є N | n lµ béi của 6 }
vàcó
hÃy
kết24;
quả:
A AB= và
A
Ta
A kiểm
= {0;6;tra
12; 18;
....} hay
{6n B
| n
Є N}
Ta cã B = {6; 12; 18; 24; ....} hay B = {6n | n Є
N*}
VËy A  B vµ B  A

AB

Khi A  B vµ B  A ta nãi tËp hỵp A b»ng tËp hỵp B vµ
viÕt A = B

Nh vËy : A = B  x( x A x B)

Định
nghĩa:

Vu bich Thu

4


Bài tập áp dụng:
Bài 1: Liệt kê các phần tử của mõi tập hợp sau
a. Tập hợp A các số chính phơng không vợt quá 100.
b. Tập hợp B = { n N |n(n+1) 20}
Bài 2: Tìm một tính chất đặc trng xác định các phần tử
của mỗi tập hợp sau
a) A = {0; 3; 8; 15; 24; 35}

Và b) B = {-2; 2}

Bµi
Bµi 1: A = { 0; 1; 4; 9;lµm:
16; 25; 36; 49; 64; 81; 100}
B = { 0; 1; 2; 3; 4}
Bµi 2:
0}

A = {n2 – 1 | n Є N,1 ≤ n ≤ 6} vµ

Vu bich Thu


B = {x Є R | x2- 4 =

5


Bài 3: Tìm các tập con của mỗi tập hợp sau
a.
b. {}
Bài 4: Trong các tập hợp sau đây, xét xem tập hợp
nào là tập con của tập hợp nào
a.
A là tập hợp các tam giác
b. B là tập hợp các
tam giác đều
c. C là tập hợp các tam giác cân
Bài 5: Trong 2 tập hợp A và B dới đây, tập hợp nào là
tập con của tập hợp còn lại? Hai tập hợp A và B có bằng
nhau
không?
a. A là
tập hợp các hình vuông;
B là tập hợp
các
b. A hình
= {n Nthoi
|n là ớc chung của 24 và 30}; B = {n ЄN | n lµ 1 íc
cđa 6}

Vu bich Thu


6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×