TËp thĨ
Líp10C4
KIỄM TRA BÀI CŨ
Giải pt sau:
a ) 2x 4 + 7 x 2 − 9 = 0
b)
2x − 1 = x − 2
a)Đặt t = x 2 ( t ≥ 0 ) .Phương trình đã cho trở thành
2 t2 + 7 t− 9 = 0
t = 1
⇔
t = − 9
2
( n)
( l)
Với t = 1⇒ x² = 1 ⇒ x = ±1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = ±1
,
b)Điều kiện của pt: x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2
Bình phương 2 vế pt đã cho ta được: 2 x − 1 = ( x − 2)
2
⇔ 2 x − 1 = x2 − 4 x + 4
⇔ x2 − 6x + 5 = 0
x = 1 (l )
⇔
x = 5 (n)
Vậy phương trình có nghiệm x=5.
Ví dụ về phương trình nhiều ẩn:
2x + 3y = 7 − z ,
4 y − 3z = x + 1
2
Ví dụ về phương trình bậc nhất 2 ẩn:
2x − 5y = 7 ,
− x + 2 y = 10
Bài 3-Tiết 25
Bài 3: phơng trình và
hệ phơng trình bậc nhất nhiều Èn
Ví dụ: Phương trình x – 2y = 4
Cặp (x;y)= (-2;-3) có là nghiệm của phương trình trên khơng?
Cặp (x;y)= (4;0) có là nghiệm của phương trình trên khơng?
x – 2y = 4
⇔ 2y = x − 4
⇔
y=
x−4
2
1
⇔ y = x−2
2
=
2y
x– 1
y=
2
4
x−2
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
*ĐN: Pt bậc nhất 2 ẩn x, y có dạng tổng quát : ax + by=c (1).
Trong đó, a, b, c là các hệ số, với điều kiện a và b không đồng thời
bằng 0. Cặp số (xₒ,yₒ) thoả mãn (1) được gọi là 1 nghiệm của (1).
a
c
− Khi b ≠ 0 : ( 1) ⇔ y = − x + (2)
b
b
x ∈ R
Pt có nghiêm :
a
c
y =− x+
b
b
Tổng qt: Biễu diễn hình học tập nghiệm của pt (1) là
a
c
đuờng thẳng y = − x + (2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
b
b
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
• Ví dụ: Biểu diễn hình học tập nghiệm của
phương trình
2x + y = 4
-Tập nghiệm của pt: 2x + y = 4 chính là tọa độ của tất cả các điểm
thuộc đường thẳng y = -2x + 4
-Ta có các giá trị đặc biệt
của đường thẳng y = -2x + 4 :
x
0
2
y
4
0
BÀI
BÀI3:
3:PHƯƠNG
PHƯƠNGTRÌNH
TRÌNHVÀ
VÀ
HỆ
HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC
NHẤT
NHIỀU
ẨN
HỆ PHƯƠNG
PHƯƠNGTRÌNH
TRÌNHBẬC
BẬCNHẤT
NHẤTNHIỀU
NHIỀUẨN)
ẨN)
I/I/Phương
ẩn:
Phươngtrình
trìnhbậc
bậcnhất
nhất2
ẩn:
I/ Phương
trình
bậc
nhất
22ẩn:
II/
Hệ
hai
phương
trình
bậc
nhất
2 ẩn:
Hệhai
hai
phương
trình
II/II/Hệ
phương
trình
bậcbậc
nhấtnhất
2 ẩn:2 ẩn:
1.ĐN: Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn có dạng tổng quát:
Trong đó x, y là 2 ẩn, các chữ còn lại là hệ số.
a1 x + b1 y = c1
a2 x + b2 y = c 2
Nếu cặp số (xo,yo) đồng thời là nghiệm của cả 2 pt của hệ thì (xo,yo)
được gọi là một nghiệm của hệ pt (2).
Giải hệ pt (2) là tìm tập nghiệm của nó.
*Ví dụ:
2 x + y = 11
4 x − 3 y = 9
x − 2y = 3
− 2 x + 3 y = −6
?
(3,0)
?
(2,7)
( 2)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Tính y theo x
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
a)Phương pháp thế:
Từ 1 pt nào đó của
hệ, biểu thị 1 ẩn qua
ẩn kia rồi thế vào pt
còn lại để được pt bậc
nhất 1 ẩn.
b)Phương pháp cộng
đại số:
Nhân 2 vế của 1
trong 2 pt (hoặc cả 2
pt) với 1 số nhằm làm
cho hệ số trước x hoặc
trước y giống (hoặc
đối) nhau. Triệt tiêu
bớt 1 biến x hoặc y
bằng cách cộng hay
trừ 2 vế của pt.
Ví dụ 1:
2 x + y = −1
5x + 4 y = 2
a.Giải hệ pt sau bằng pp thế
Từ (a) ⇒ y = – 2x – 1
(c)
Thay (c) vào (b) ta được:
⇔
⇔
5x
( a)
( b)
−8x − 4y = 4
⇔
+ 4.(–
4y =–2 1)
5x +2x
=2
3x − y + 5 = 0(1)
(a)
5x – 8x – 4 = 2
5x − 2y − 1 = 0(2)
– 3x = 2 + 4
⇔
x = 6/(– 3) = – 2
Thay x = -2 vào phương trình (c) ta có y = – 2.(– 2) – 1 = 3
Vậy hệ pt có nghiệm là (-2 ; 3)
Nhân
-4
2 x + y = −1
b.Giải hệ pt sau bằng pp cộng đại số:
5x + 4 y = 2
( a)
( b)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Tính y theo x
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
a)Phương pháp thế:
Từ 1 pt nào đó của
hệ, biểu thị 1 ẩn qua
ẩn kia rồi thế vào pt
còn lại để được pt bậc
nhất 1 ẩn.
b)Phương pháp cộng
đại số:
Nhân 2 vế của 1
trong 2 pt (hoặc cả 2
pt) với 1 số nhằm làm
cho hệ số trước x hoặc
trước y giống nhau.
Triệt tiêu bớt 1 biến x
hoặc y bằng cách cộng
hay trừ 2 vế của pt.
Ví dụ 1:
2x + y = −1
a.Giải hệ pt sau bằng pp thế
5x + 4 y = 2
Nhân
-4
Vậy hệ pt có nghiệm là (-2 ; 3)
2 x + y = −1
b.Giải hệ pt sau bằng pp cộng đại
−8x −số:
4y = 4
⇔
5x + 4y = 2
5x + 4y = 2
( a)
( b)
3x − y + 5 = 0(1)
(a)
−8x − 4y = 4
5x − 2y − 1 = 0(2)
⇔
5x + 4 y = 2
− 3x
=6
⇔ x=6
−3
= −2
Thay x = -2 vào (a) ta có: 2.(– 2) + y = – 1
⇒
-4+y=–1
⇒
y= 4–1=3
Vậy hệ pt có nghiệm là (-2 ; 3)
BÀI3:3:PHƯƠNG
PHƯƠNGTRÌNH
TRÌNH VÀ HỆ
BÀI
HỆ PHƯƠNG
PHƯƠNGTRÌNH
TRÌNH
BẬC NHẤT
NHẤT NHIỀU
BẬC
NHIỀUẨN
ẨN
I/
I/ Phương
Phương trình
trình bậc
bậc nhất
nhất 2
2 ẩn:
ẩn:
II/
II/ Hệ
Hệ hai
hai phương
phương trình
trình bậc
bậc nhất
nhất 2
2 ẩn:
ẩn:
1.
1. Định
Định nghĩa:
nghĩa:
2.
2. Cách
Cách giải
giải hệ
hệ hai
hai phương
phương trình
trình bậc
bậc nhất
nhất 2
2 ẩn:
ẩn:
Ví dụ2: Giải các hệ phương trình sau :
Nhãm 1: Tổ 1 (PP thế)
Tổ 2 (PP cộng đại số)
x − 2y = 4
a)
x + y =1
2 x − 3 y = −1
b)
Tổ 4 (PP cộng đại số)
x − 2 y = −4
Nhãm 2: Tổ 3 (PP thế)
( 1)
( 2)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Ví dụ 2:
x − 2 y = 4 ( a)
a. Giải bằng pp thế
x + y = 1 ( b)
Từ (a) ⇒ x = 4 + 2y (c)
Thay (c) vào (b) ta được:
4 + 2y + y = 1
⇔
3y = 1 - 4
⇔
y = -3 / 3 = -1
Thay x = -2 vào phương trình (c) ta có:
b. Giải bằng pp cộng đại số:
2 x − 3 y = −1 ( 1)
x − 2 y = −4 ( 2 )
2 x − 3 y = −1
⇔
−2 x + 4 y = 8
y =7
Thay y = 7 vào phương trình (2) ta có:
x = 4 + 2.(-1) = 2
Vậy hệ pt có nghiệm là (2 ; -1)
x – 2.7 = -4
⇔
x = 14 – 4 = 10
Vậy hệ pt có nghiệm là ( 10 ; 7)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Ví dụ 3: Giải các hệ phương trình sau :
Tổ 1 và 2:
2 x − 4 y = 10
a)
x − 2 y = 4
Tổ 3 và 4 :
2 x − 4 y = 8
b)
x − 2 y = 4
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Ví dụ 3 :
a)
2 x − 4 y = 10
2 x − 4 y = 10
⇔
−8x − 4y = 4
⇔
x
−
2
y
=
4
2
x
−
4
y
=
8
5x + 4y = 2
3x − y + 5 = 0(1)
Vậy hệ pt trên vô nghiệm.
(a)
5x − 2y − 1 = 0(2)
2 x − 4 y = 8
2 x − 4 y = 8
b)
⇔
⇔ 2x − 4 y = 8
x − 2 y = 4
2 x − 4 y = 8
Vậy hệ pt trên có vơ số nghiệm. Nghiệm của hệ là
những cặp số (x ; y) thỗ mãn phương trình x – 2y = 4.
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Bài tập: Giải hệ phương trình sau :
2 x − 4 y = 6
x − 3y = 4
Tổ 1 và 2 : dùng pp thế
Tổ 3 và 4 : dùng pp cộng đại số
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Bài tập:
2 x − 4 y = 6 ( 1)
Giải bằng pp thế
x − 3 y = 4 ( 2)
Từ (2) ⇒ x = 4 + 3y (3)
Thay (3) vào (1) ta được:
2(4 + 3y) - 4y = 6
⇔
⇔
⇔
8 + 6y - 4y = 6
2y = 6 - 8 = -2
y = -1
Giải bằng pp cộng đại số:
2 x − 4 y = 6 ( 1)
x − 3 y = 4 ( 2 )
2x − 4 y = 6
⇔
−2 x + 6 y = −8
2y = −2 ⇒ y = −1
Thay y = -1 vào phương trình (2) ta có:
x – 3.(-1) = 4
Thay y = -1 vào phương trình (3) ta có:
x = 4 + 3.(-1) = 4 – 3 = 1
Vậy hệ pt có nghiệm là (1 ; -1)
⇔
x=4–3=1
Vậy hệ pt có nghiệm là ( 1 ; -1)
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
II/ Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
1. Định nghĩa:
2. Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Đặt ẩn phụ
3a + 4b = 12
1
1
a = , b = . HPT ⇔
x
y
5a − 2b = 7
HỌC SINH CHUẨN BỊ Ở NHÀ:
1) Xem trước phần: III/ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨN
2) Bài tập về nhà:
a. Giải hệ phương trình:
4
3
+
= 12
x
y
5 − 2 = 7
y
x
b. Bài tập 1, 2a, 2c, 3 SGK/68