Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiet 55 cong thuc luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.16 KB, 8 trang )

TRƯỜNG PTDT NT GIA LAI
§3. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC(TT)
2) 10E
TẬP (Tiết
THỂ LỚP
KÍNH
CHÀO
Tiết PPCT:
56 Q THẦY CƠ ĐẾN DỰ
BUỔI HỌC HƠM NAY!
Lớp: 10E

Giáo viên dạy: Siu H’ Liên


Kiểm tra bài cũ:
Câu 12:: Tính
Nhắcsin2a,
lại cơng
cos2a,
thứctan2a
cộng biết
đối với
: sin và côsin?
1

cos(a − b) = cos
a
cos
b
+


sin
a
sin
b
sina + cos a = và (1)< a < π Ba
thứccộng
Nếucông
lấy (3)
(1)
trừtrên
(2)(4)
(2)
2
4
cos(
a + b) = cos a cos b − sin a sin b (2)
được
gọivếlàtacông
vế theo
được
Giải:
thức
đẳng biến
thứcđổi
gì? tích
sin(
+ b1)== sin
sin2aa cos
b +2acos
a sin b+ cosa)

(3) 2 – 2sinacosa
Ta acó:
+
cos
=
(sina
2
thành tổng.
1

3


sin(a −
a cos
− cos
a sin
= b) =÷sin
− sin
2ab⇒
sin2a
= b (4)
2
4

cos(a − b) + cos(a + b) = 2 cos a cos b


1 3π
Do⇒ cos

< πb =nên[ cos(a<−2ba)<+2cos(
π ⇒a +
cos
b)2a
] >0
4
2 2
2
7
 −3 
2 b
a + b) == 2sin
a sin
Mà: cos 2 2a cos(
+ sina2−2ab)=−1cos(
⇒ cos2a
1 − sin
2a = 1 −  ÷ =
4
 4 
1

3
⇒ sin a sin b = [ cos(a − b) − cos( a + b) ]
sin 2a
−3 2 −3 7
4
⇒ tan 2a =
=
=

=
cos 2a sin(
7 a − b7) + sin(7a + b) = 2sin a cos b
4
1
⇒ sin a cos b = [ sin(a − b) + sin(a + b) ]
2




§3. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT)
III. Cơng thức biến đổi tích
thành tổng, tổng thành tích:

VÍ DỤ ÁP DỤNG:
Ví dụ 1: Tính cos750cos150,
1. Cơng thức biến đổi tích thành
15π

sin
cos .
tổng:
12
12
Giải:
1
cosacosb = [ cos(a − b) + cos(a + b)] Ta có:
2
0

15
π0 cos15
5
π
cos75
1

1
π


 π

sin sincos
sin asinb = [ cos(a − b) − cos(a + b)] =
π − ÷+ sin − + 2π ÷


12
2
21  12
6
3
 0 
= cos( 750 − 150 ) + cos( 750 + 15
)

 
1


1
15
π
5
π
15
π
5
π



2
sin acosb = [ sin(a − b) + sin(a + b)] = 1 sinπ
 π÷+ sin

+
÷
= 21sin  +
sin

2

÷

12
12
12
12
0

0



6 + cos90
= 2 cos60
 3  
12 10π
20π 
1
=1 1
sin 3
  +=1sin
== 21 1−+ 12
112
− 3
0
=
2222 2  44
1  5π
5π 
= sin + sin 
2
6
3

(

)



§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT)
Từ u =Bằng
a – bcách
và vđặt
= au+=bata–
+bvà
hãy
thấy: ub,+vv==a2a
u –suy
v =ra2b.
cosu + cosv, sinu +
2. Công thức biến đổi tổng thành Do vậy:
sinv
cos
u
+
cos v = cos(a − b) + cos( a + b)
tích:
u+ v
u− v
= 2 cos a cos b
cosu + cosv = 2cos
cos
2
2
u+v
u −v
u + v u − v ⇒ cos u + cos v = 2 cos 2 cos 2
cosu − cosv = −2sin

sin
2
2
u+ v
u− v
sinu + sinv = sin
cos
2
2
u+ v u− v
sinu − sinv = cos
sin
2
2
III. Cơng thức biến đổi tích
thành tổng, tổng thành tích:


§3. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT)
III. Cơng thức biến đổi tích
thành tổng, tổng thành tích:

VÍ DỤ ÁP DỤNG:
Ví dụ 2: Tính

2. Cơng thức biến đổi tổng thành
tích:
u+ v
u− v
cosu + cosv = 2cos

cos
2
2
u+ v u− v
cosu − cosv = −2sin
sin
2
2
u+ v
u− v
sinu + sinv = sin
cos
2
2
u+ v u− v
sinu − sinv = cos
sin
2
2

π


A = sin − sin + sin .
9
9
9
Giải:
Ta có:


 π
A =  sin + sin
9
9


π



÷− sin 9


= 2sin cos − sin
9
3
9

5π 

= sin
− sin π −
÷
9
9



= sin




− sin
=0
9
9


§3. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT)
III. Cơng thức biến đổi tích
thành tổng, tổng thành tích:

VÍ DỤ ÁP DỤNG:
Ví dụ 3: Chứng minh rằng trong
2. Công thức biến đổi tổng thành tam giác ABC ta có:
sin2A + sin2B + sin2C
tích:
u+ v
u− v
= 4sin Asin BsinC.
cosu + cosv = 2cos
cos
2
2
Giải:
u + v u − v Ta
= 2sin
− B) −
A +CB)]
Bcos(

+ sin2
[ cos(A+ sin2
có: Csin2A
cosu − cosv = −2sin
sin
2
2 ==2sin(
2sinC
A.+ −B2sin
)cos(AA.sin
− B( )−+Bsin2
)  C
u+ v
u− v
sinu + sinv = sin
cos
= 4sin
B = VP0 − C) = sinC;
sin(CAsin
+ BA)sin
= sin(180
Mà:
2
2
⇒ CĐPCM
sin2
= 2sinC cosC;
u+ v u− v
0
sinu − sinv = cos

sin

cos
C
=
cos
180
− ( A + B) 

2
2
= − cos( A + B)
⇒ VT = 2sinC cos(A − B)
−2sinC cos( A + B)


§3. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC(TT)
Củng cố tồn bài
 Cơng thức biến đổi tổng thành tích:
1
cosacosb = [ cos(a − b) + cos(a + b)]
2
1
sinasinb = [ cos(a − b) − cos(a + b)]
2
1
sinacosb = [ sin(a − b) + sin(a + b)]
2
 Cơng thức biến đổi tích thành tổng:
u+ v

u− v
cosu + cosv = 2cos
cos
2
2
u+ v u− v
cosu − cosv = −2sin
sin
2
2
u+ v
u− v
sinu + sinv = sin
cos
2
2
u+ v u− v
sinu − sinv = cos
sin
2
2


Bài học đến
đây

kết
thúc.
Bài tập về nhà:
Thân ái chào các em !

Bài tập: 6, 7, 8 (trang 154, 155 sgk)
Chúc các thầy cô giáo mạnh
khỏe!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×