Bài 2 :
PhươngTrìnhLượngGiác
CơBản
GV: HỜ VĂN TÂN
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
Phương
trình có một trong các dạng:
sinx = m, cosx = m, tanx = m, cotx = m được gọi là ptlg cơ bản.
Trong đó x là ẩn số ( x) và m là một số cho trước
1.
a)
sin =
Phương trình sinx = m
Xét phương trình : sinx =
=>x = là một nghiệm của
phương trình sinx =
sin(OA, OM1) = sin(OA, OM2) =
(OA, OM1) = + k2 (k
(OA, OM2) = + k2 (k
sinx = <=> (k)
trục sin
Vậy:
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
b) Cơng thức nghiệm của phương trình sinx = m
Nếu
là một nghiệm của pt sinx = m, tức là sin = m thì
sinx = m sinx = sin
Nhận
xét: Phương trình vơ nghiệm khi m>1 hoặc m <-1
Phương trình ln có nghiệm khi
Ví
dụ 1. Giải các phương trình sau:
a)
sinx =
; b) sinx = - ; c) sinx = ; d) sinx =
Giải
b)
Vì = sin nên ta có:
sinx = <=> sinx = sin
<=>
<=> (k
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
b) Cơng thức nghiệm của phương trình sinx = m
Nếu
là một nghiệm của pt sinx = m, tức là sin = m thì
sinx = m sinx = sin
Ví
dụ 1. Giải các phương trình sau
a)
sinx =
; b) sinx = - ; c) sinx =
; d) sinx =
Giải
b) Vì - = - sin
= sin(- ) nên ta có:
sinx = <=> sinx = sin
<=> (k
<=>
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
b) Cơng thức nghiệm của phương trình sinx = m
Nếu
là một nghiệm của pt sinx = m, tức là sin = m thì
sinx = m sinx = sin
Ví
dụ 1. Giải các phương trình sau
a)
sinx =
; b) sinx = - ; c) sinx =
; d) sinx =
Giải
c) Vì < 1 nên tồn tại số để sin = . Do đó ta có
sinx = <=> sinx = sin
d) > 1 nên phương trình sinx = vô nghiệm
<=> (k
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
Chú
ý:
1)
Đặc biệt, khi m thì cơng thức nghiệm được viết gọn như sau:
•)
•)
•)
sinx = 1 <=> x = + k2
sinx = -1 <=> x = - + k2
sinx = 0 <=> x = k
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
2) Nếu m thì cơng thức nghiệm của phương trình sinx = m có thể được viết như sau:
sinx = m
arcsinm (đọc là ác-sin m).
Chẳng hạn:
sinx =
<=>(k
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
3) sin = sin
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
a)
sin(2x - ) = sin
Giải
sin(2x - ) = sin
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
3) sin = sin
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
b) sin2x = sin
Giải
sin2x = sinx
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
2.Phương
trình cosx = m
a)
Xét phương trình : cosx =
cos = => x = là một nghiệm của
Phương trình cosx =
cos(OA, OM1) = cos(OA, OM2) =
(OA, OM1) = + k2 (k
(OA, OM2) = + k2 (k
Vậy:
cosx = <=> (k)
côsin
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
b) Cơng thức nghiệm của phương trình cosx = m
Nếu
là một nghiệm của pt cosx = m, tức là c = m thì
cosx = m cosx = cos
Nhận
xét: Phương trình vơ nghiệm khi m>1 hoặc m <-1
Phương trình ln có nghiệm khi
Ví
dụ 3. Giải phương trình : cosx = Giải
a)
Vì - = - cos
= cos(- )
cosx = - <=> cosx = cos
= cos nên ta có:
<=>
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
Chú
ý:
1)
Đặc biệt, khi m thì cơng thức nghiệm được viết gọn như sau:
•) cosx = 1
•) cosx = -1
•) cosx = 0
<=> x = k2
<=> x = + k2
<=> x = + k
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
2) Nếu m thì cơng thức nghiệm của phương trình cosx = m có thể được viết như sau:
cosx = m
arccosm (đọc là ác-cơsin m).
3) c = c
Ví dụ 4. Giải phương trình: cos(2x + 1) = cos(2x – 1)
Giải
cos(2x + 1) = cos(2x – 1)
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
3.Phương
trình tanx = m
m= = tan(OA, OM1)
= tan(OA, OM2)
(OA, OM1) = + k2 (k
(OA, OM2) = + + k2 (k
Vậy:
<=>
<=>
Nếu
là một nghiệm của pt tanx = m, tức là t = m thì
tanx = m tanx = tan
Trục tan
tanx = m <=>
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
Nếu
là một nghiệm của pt tanx = m, tức là t = m thì
tanx = m tanx = tan
Ví dụ 5. Giải phương trình: a) tanx = , b) tan
Giải
a) tanx =
tanx = tan
b) Gọi là một số sao cho tan = , ta có:
tan
<=> tan
<=>
<=>
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
Chú
ý:
1)
2)
tanx = m <=> x = arctanm + k
tan = tan <=> = + k
Ví dụ 6. Giải phương trình: tan2x = tan
Giải
tan2x = tan
2x =
x=
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
4.Phương trình cotx = m
Nếu
là một nghiệm của pt cotx = m, tức là c = m thì
cotx = m cotx = c
Chú
ý:
1)
2)
cotx = m <=> x = arctanm + k
c = c <=> = + k
Ví dụ 6. Giải phương trình: a) cotx = , b) c
c) cot
Giải
a) cotx =
b) cot3x =
<=> cotx =
<=> 3x = + k
<=> x = +
<=> x = + k
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
Nếu
là một nghiệm của pt cotx = m, tức là c = m thì
cotx = m cotx = c
c) cot
<=> cot)
<=> +
<=> +
<=> +
<=> +
<=> +
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
5.Một số điều cần lưu :
a) arcsinm, arccosm (-1 m arctanm được tính bằng máy tính bỏ túi với các phím sin -1, cos-1 ,tan-1.
b) arcsinm, arccosm (-1 m arctanm và arccotanm là những số thực. Do đó ta viết, chẳng hạn arctan1 =
mà khơng viết arctan1 =
0
c)
Đơi khi ta cịn gặp những bài tốn u cầu tìm số đo độ của các góc (cung) lượng giác sao cho sin
(cơsin, tang hoặc côtang) của chúng bằng số m cho trước chẳng hạn:
0
sin(x + 20 ) = .Khi giải các phương trình này ta áp dụng các công thức nêu trên và sử dụng kí hiệu số đo
0
0
0
độ trong “cơng thức nghiệm” cho thống nhất, chẳng hạn viết x = 30 + k360 chứ không viết x = 30 + k2
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
5.Một số điều cần lưu :
c) Ta quy ước rằng nếu khơng có giải thích gì thêm hoặc trong ptlg khơng sử dụng đơn vị đo góc là độ
thì mặc nhiên ẩn số là số đo rađian của góc lượng giác
0
Ví dụ 7. Giải phương trình: a) cos(3x – 15 ) = ,
0
b) t
Giải
Bảng giá trị lượng giác của một số góc(cung) đặc biệt
Góc
GTLG
sin
cos
tan
cot
0
0
30
0
0
45
60
0
90
0
0
1
2
2
2
3
2
1
1
3
2
2
2
1
2
0
0
1
3
1
3
||
1
1
3
0
0
||
3