Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

phuong trinh luong giac co ban (rat hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (927.17 KB, 17 trang )

1
TIEÁT 10:
TIEÁT 10:
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu công thức nghiệm của các phương trình lượng
giác cơ bản?
ĐÁP ÁN
2
( )
2
x k
k
x k
α π
π α π
= +

⇔ ∈

= − +

¢
Cosx = cos α ⇔ x =α ± k2π (k ∈Z)
Tanx = tan α ⇔ x = α ± kπ (k ∈Z)
Cotx = cot α ⇔ x = α ± kπ (k ∈Z)
Sinx = sinα
3

DẠNG BÀI TOÁN: sinx = a
2. Nếu thì phương trình có nghiệm. Khi đó đặt


sinα = a(Nếu a là các giá trò đặc biệt.). Áp dụng công thức
nghiệm.
Bài tập 1: Giải phương trình:

Hỏi: a = ? Vậy ta phải làm như thế nào?
MH1
1. Nếu thì phương trình vô nghiệm
1a ≤
1
sin( 2)
3
x + =
Vận dụng vào trên ta được công thức
nghiệm x = arcsin
1
/
3
Và x = π - arcsin 1/3
1a 〉
3. Nếu a không đặc biệt ta viết x = arcsina và x = π- arcsina
4
BÀI TẬP 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH SAU
Sin3x = 1
+ vì sin = 1 nên phương trình tương đương:
2
π
2
π
2
2

( )
2
2
x k
k
x k
π
π
π
π π

= +

⇔ ∈


= − +


¢
Qua công thức nghiệm trên có
Kết luận gì?
Sin3x = sin
5
TRẢ LỜI
Phương Trình: sinx = 1 ⇔ x = +k2π, k∈Z
2
π
Tương tự hãy tìm
công thức nghiệm

của phương trình
sinx = -1 và
sinx = 0
Trả lời
Sinx =-1 ⇔ x =- +k2π, k∈Z
2
π
Sinx = 0 ⇔ x = k π, k∈Z
6
MH2
BÀI TẬP 1c: Giải phương trình:
2
sin 0
3 3
x
π
 
− =
 ÷
 
Vận dụng ?
2
sin 0
3 3
x
π
 
− =
 ÷
 

2 3
,( )
3 3 2 2
x k
k x k
π π π
π
− = ⇔ = + ∈ ¢

BÀI TẬP 1d: Giải phương trình:
( )
0
3
sin 2 20
2
x + = −
Vậy phương trình viết lại?
3
sin?
2
− =

×