Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 05 cuc tri cua ham so (muc III) bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 17 trang )


1 3
1)y = f(x) = x + 2x 2 + 3x - 1
3

Với các Tìm
hàm cực
số trên
trị
1. Tính f’’(x)
của? các
2.Tính giá hàm
trị của
sốf’’
tại các điểm cực
sau .
trị?

x 2 - 3x + 3
2)y = f(x) =
x -1

3)y = f(x) = x 4 - 2x 2 - 3



Định lý 3: (điều kiện đủ 2)
Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp 1 trên khoảng (a; b)
chứa điểm x0, f’(xo)=0 và f’’(xo)≠0 tại điểm xo.
a) Nếu f’’(x0) <0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm xo.
b) Nếu f’’(x0) >0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm xo.




Quy tắc 2: Để tìm cực trị hàm số ta làm các bước sau:
1) Tìm f’(x)
2) Tìm các nghiệm xi (i=1, 2,...)của phương trình f’(x)=0.
3) Tìm f”(x) và tính f”(xi).
* Nếu f’’(xi) <0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm xi.
* Nếu f’’(xi) >0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm xi.


Qui tắc 2:

1) Tìm f’(x)

2) Tìm các nghiệm xi (i=1, 2,...) của phương trình f’(x)=0.
3) Tìm f”(x) và tính f”(xi).

* Nếu f’’(xi) <0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm xi.
* Nếu f’’(xi) >0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm xi.

Ví dụ 1: Dùng qui tắc 2 tìm cực trị hàm số:
Bài giải :
y = f(x) = 2sin2x-3.

f (x) = 4cos2x ; f ’(x) = 0 ⇔ cos2x = 0
f ’’(x) = -8sin2x


π
π

⇔ x = + k ,k ∈ Z
4
2

-8 ví i k = 2n
π
π
π
f''( + k ) = -8sin( + kπ) = 
4
2
2
8 ví i k = 2n + 1, n ∈ Z
π
Vậy: hàm số f đạt cực đại tại các điểm x = + nπ,n ∈ Z
4
π
f(

và đạt cực tiểu tại các điểm

+ nπ) = -1
4 π
π
x=
+ (2n + 1) , n ∈ Z
4
2

π

π
f( + (2n + 1) = -5
4
2


Qui tắc 2:
1) Tìm f’(x)
2) Tìm các nghiệm xi (i=1, 2,...) của phương trình f’(x)=0.
3) Tìm f”(x) và tính f”(xi).
* Nếu f’’(xi) <0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm xi.
* Nếu f’’(xi) >0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm xi.
Ví dụ 2: Dùng qui tắc 2 tìm cực trị hàm số:
y = f(x) = x4

Chú ý: Nếu f’’(x0)=0 thì trở lại qui tắc 1


x
y’
y

x0
+


Qui tắc 1:
x
y’
y


x0
-

+
CT

Qui tắc 2:
a) f’(xo)=0 và f’’(x0) <0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm xo.
b) f’(xo)=0 và f’’(x0) >0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm xo.


4
2
y
=
x
2mx
+m -3
Bài 1: Cho hàm số:

Tìm m để Hàm số đạt CĐ tại x= 3.
x 2 + mx + 1
Bài 2: Cho hàm số: y =
x+m

Tìm m để Hàm số đạt CT tại x = 2.


Bài 1: Cho hàm số: y = x4 - 2mx 2 + m - 3

Tìm m để Hàm số đạt CĐ tại x= 3.
Bài giải TXĐ: D = R
y’ = 4x3 - 4mx;
y’’ = 12x2 - 4m;
y'(3) = 0

Hàm số đạt cực đại tại x = 3 ⇔ y''(3) < 0
108 - 12m = 0
m = 9
⇔
⇔
⇔ m ∈∅
108 - 4m < 0
m > 27

Vậy:Khơng có giá trị nào của m thoả mãn điều kiện bài toán


2
x
Bài 2: Cho hàm số: y = + mx + 1
x+m
Bài giải

Hàm số xác định khi x ≠ −m
Ta có:

y' =

Tìm m để Hàm số đạt CT tại x= 2.


x 2 + 2mx + m 2 - 1

( x + m)

2

Hàm số đạt CT tại x = 2 khi y’(2) = 0 ⇔ m 2 + 4m + 3 = 0 ⇔ m = -1 ∨ m = -3
x 2 - 2x

Với m = - 1 ta có: y' =
Với m = - 3 ta có: y' =
2
( x - 1) BBT
BBT
+∞ x - ∞ 2
x -∞ 0
1
2
3
y’
y

+ 0

-

|| ||

0


+

y’

+ 0

y

Vậy: m = -1 thì hàm số đạt CT tại x = 2

- || ||

x 2 - 3x + 1

( x - 3)

+∞

4
0

2

+


Các em cần nắm được
Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số.
PP: Dùng qui tắc 1 hoặc qui tắc 2.

Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để hàm số đạt CĐ, CT
hay đạt cực trị tại một điểm.
PP: B1: Dùng qui tắc 1 lập phương trình hoặc qui tắc 2
lập hệ gồm phương trình và bất phương trình ẩn là tham
số.
B2: Giải để tìm giá trị của tham số.
B3: Thử lại (khi sử dụng qui tắc 1).


Bài 1: Tìm cực trị của hàm số.
4
1)y = x + - 3
x

3) y = x - sin2x + 2

x 2 - 2x + 3
2)y =
x -1
4) y = 3 - 2cosx - cos2x

x 2 + mx + 1
Bài 2:Cho hàm số: y =
. Tìm m để Hàm số đạt
x+m
CĐ tại x=2.
3
2
2
2

y
=
-x
+
3x
+
3(m
-1)x
3m
-1
Bài 3: Cho hàm số:

Tìm m để
1) Hàm số có 1 CĐ và 1 CT.
2) Hàm số có 1 CĐ, 1 CT và các cực trị của đồ thị hàm
số cách đều gốc tọa độ.


Trân trọng cám ơn
quý Thầy Cô và các em
đã dự tiết học này.
Chúc q Thầy-Cô vui vẻhạnh phúc


Trân trọng cám ơn
quý Thầy Cô và các em
đã dự tiết học này.
Chúc q Thầy-Cô vui vẻhạnh phúc






×