Bài 3 :
Giáo viên :
Phạm Quốc Khánh
Chương trình thay sách Toán THPT của Bộ GD-ĐT
I - ĐỊNH NGHĨA
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D
a) Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên tập D ,
nếu f(x) ≤ M với mọi x thuộc D và tồn tại x0 ∈ D sao cho f(x0) = M
kí hiệu : M = max f(x)
D
b) Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên tập D ,
nếu f(x) ≥ M với mọi x thuộc D và tồn tại x0 ∈ D sao cho f(x0) = m
kí hiệu : m = min f(x)
D
Ví dụ 1 .
Giải :
1
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số : y = x − 5 + x
trên khoảng ( 0 ; + ∞)
1 x2 −1
Trên (0 ; + ∞) có : y ' = 1 − 2 = 2
x
Bảng biến thiên :
x
y’
y
1
0
−
0
+∞
+∞
+
Từ bảng biến thiên trên khoảng (0 ; + ∞) hàm số có
giá trị cực tiểu duy nhất đó cũng là giá trị nhỏ nhất
của hàm số
Vậy min f(x) = - 3 ( tại x = 1)
+∞
-1
x
; y ' = 0 ⇔ x2 −1 = 0 ⇔ x = 1
(0 ; + ∞)
Không tồn tại giá trị lớn nhất của hàm số trên (0 ; + ∞)
II - CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ
NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ TRÊN MỘT ĐOẠN
Đặt vấn đề :
Xét tính đồng biến , nghịch niến và Tính giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số :
a) y = x2 trên [-3 ; 0]
a) y = x2 trên [-3 ; 0]
Giải :
b) y =
Trên [-3 ; 0]) có : y’ = 2x
và y’ = 0 ⇔ x = 0
Bảng biến thiên :
x
y
0
-3
−
y’
b)
−
0
9
y=
x +1
x −1
x +1
trên [3 ; 5]
x −1
trên [3 ; 5]
Trên [3 ; 5]) có : y’ =
Bảng biến thiên :
x
( x − 1)
−
y ↓ / [ −3;0]
[ −3;0]
min y = 0
[ −3;0]
−
2
3/2
0
max y = 9
y’ < 0
2
5
3
y’
y
−2
y ↓ / [ 3;5]
max y = 2
[ 3;5]
min y =
[ 3;5]
3
2
1. Định lý :
Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất trên đoạn đó .
Thừa nhận định lý này
Ví dụ 2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số : y = sin x trên
π 7π
π
a) ;
b) ; 2π
6
6
Giải : a) Vẽ đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn π ; 2π
Tính các giá trị hàm số
6
y
π 7π
Trên D = ; Có :
1 −
6 6
1
7π
π 1
π
7π
y ÷=
y ÷= 1 y
2
6
6 2
2
6
O
1
−
2
|
π
6
|
π
2
|
π
|
6
|
3π
2
|
x
2π
Từ đó có :
max y = 1
D
-1 −
π 1
π
y
b) Tương tự xét trên E = ; 2π Có : 6 ÷ = 2
6
π
y ÷= 1
2
max y = 1
E
3π
y ÷ = −1
2
min y = −1
E
min y = −
D
y ( 2π ) = 0
1
=
−
÷
2
1
2
2. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của
hàm số liên tục trên một đoạn
− x 2 + 2
y=
x
Cho hàm số :
neu − 2 ≤ x ≤ 1
neu 1 < x ≤ 3
Có đồ thị như hình vẽ . Hãy chỉ ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-2 ; 3]
và nêu cách tính .
max y = 3
y
[ −2;3]
y ( −2 ) = −2
2 --
y ( 0) = 2
y ( 1) = 1
1 -|
-2
O
-1 --
-2 --
[ −2;3]
Nêu cách tính
3 --
|
-1
min y = −2
|
1
2
|
3
y ( 3) = 3
x
Có nhận xét (Đọc sgk trang 21 )
QUY TẮC :
1) Tìm các điểm x1 ; x2 ; … xj trên khoảng (a ; b) tại đó f’(x) = 0
hoặc f’(x) khơng xác định
2) Tìm f(a) ; f(x1) ; f(x2) ; … ; f(xj) ; f(b)
3) Tìm số lớn nhất M ; số nhò nhất m các số trên và có
M = max f ( x )
m = min f ( x )
[ a ;b ]
Chú ý :
[ a ;b ]
Hàm số liên tục trên một khoảng có thể khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất trên khoảng đó . Ví dụ : f ( x ) = 1
x
Khơng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên khoảng ( 0 ; 1)
Tuy nhiên cũng có những hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên 1
khoảng như ví dụ sau :
Ví dụ 3 .
Cho tấm tơn nhơm hình vng cạnh a . Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vng
bằng nhau , rồi gấp tấm nhơm như hình vẽ để được cái hộp khơng nắp . Tính
cạnh của các hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất .
⇒
a
Giải : Gọi x là độ dài cạnh của hình vuông bị cắt bỏ ⇒ 0 < x < a
Thể tích khối hộp là :
a
Ta phải tìm x0 ∈ 0; ÷
2
a
0
<
x
<
÷
2
sao cho V(x0) có giá trị lớn nhất .
V ( x ) = x ( a − 2x )
a
Có V’(x) = (a-2x)(a-6x) và trên 0; ÷
2
Bảng biến thiên :
x
a
6
0
+
V’(x)
0
a
2
─
2a
27
V(x)
0
2
; V’(x) = 0 ⇔ x =
0
a
6
Hàm số có 1 điểm cực trị duy nhất nên tại đó
V(x) có giá trị lớn nhất .
2a 3
max V ( x ) =
27
a
0;
3
2
÷
2
x=
a
6
*Ví dụ .
Giải :
f ( x) = −
Lập bảng biến thiên của hàm số
1
1 + x2
Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định
2x
Hàm số xác định với mọi x ∈ R ;
f '( x) =
2
2
x
+
1
(
)
f’ (x)= 0 ⇔ x = 0
Bảng biến thiên :
x
0
-∞
─
f’
+∞
0
Vậy hàm số :
+
min f ( x ) = −1
R
0
0
x=0
f
−1
Bài trắc nghiệm :
A
Bài tập về nhà :
Giá trị lớn nhất của hàm số : y = x4 - 3x2 + 2 trên đọan [ 0 ; 3 ]
16
B
26
C
36
D
Bài 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 trang 23 và 24 sgk GiẢI TÍCH 12
56