Bài tốn vật lý
• Ta đã biết bài tốn chất điểm chuyển động
thẳng có phương trình s=f(t) với f(t) là
hàm số có đạo hàm
• Khi đó vận tốc tại thời điểm t là v(t)=f’(t)
• Trong thực tế có khi ta gặp bài tốn ngược
là biết vận tốc v(t) tìm phương trình
chuyển động s=f(t)
Từ đó ta có bài tốn : Cho hàm số f(x) xác định
trên khoảng (a;b), tìm hàm số F(x) sao cho trên
khoảng đó: F’(x)=f(x)
&1. NGUYấN HM
I. Nguyên hàm và tính chất :
II. 1. Nguyên hàm :
a. Định nghĩa:
Hàm số y = f(x) xác định trên K
Hàm số F(x) gọi là nguyên hàm
của
f(x) trên K nÕu F’(x) = f(x)
víi mäi x thuéc K
Hàm số f(x) = 2x có nguyên hàm là những
hàm số nào
a. F(x) = x2
b. F(x) = x2 + 3
c. F(x) = x2 - 4
d. Tất cả các hàm số trên
Hãy chọn phương án đúng
Nhận xét
• Mọi hàm số dạng F(x)=x2+C (C là hằng số tùy ý) đều là
nguyên hàm của hàm số f(x)=2x Trên R
• Mọi hàm số G(x)=tgx+C (C là hằng số túy ý) đều là
nguyên hàm của hàm số
trªn các khoảng xác định.
1
g(x) 2
cos x
Tng quỏt ta cú nh lý
b.Định lý:
• Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên
khoảng K thì:
*Với mọi hằng số C, F(x) +C cũng là một nguyên hàm
của hàm số f(x) trên khoảng đó.
*Ngược lại, mọi nguyên hàm của hàm số f(x) trên
khoảng (a;b) đều có thể viết dưới dạng F(x)+C với C
là một hằng số.
F(x) + C (C thuéc R) gäi là họ các nguyên
hàm của f(x)
f ( x).dx F ( x) C
kí hiệu :
�
2.Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1 :
f
(
x
)
dx
f
(
x
)
C
�
Tính chất 2 :
kf
(
x
)
dx
k
f
(
x
)
C
..(
k
�
0)
�
�
Tính chất 3 :
/
[
f
(
x
)
�
g
(
x
)]
dx
f
(
x
)
dx
�
g
(
x
)
dx
�
�
�
3.Sự tồn tại nguyên hàm
Định lý 3 : Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có
nguyên hàm trên K
4. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
x
1. 0 dx C
a
x
�
C
5.�
a dx
ln a
2.�
dx X + C
6.�
cos x.dx Sinx + C
1 1
3.�
x dx x C 7. sin x.dx - Cosx + C
�
1
1
1
4.�dx ln x C 8.� 2 dx Tanx + C
cos x
x
5.�
e dx e C
x
x
1
9.� 2 dx - cotx + C
sin x
VD:Tính nguyên hàm
1
2
1
3
x dx �
x dx
1.�
(3 x
) dx 3�
1
x
3 4
x 2x 2 C
4
3
sin xdx 2 �
2 dx
2, �
(2sin x 2 )dx 2 �
x 1
x
x
2
2 cos x 2
C
ln 2
1
3, �
2sin 2 x.cos xdx .2( �
sin xdx �
sin 3 xdx)
2
1
cos x cos 3 x C
3
Qua bài học ta đã biết
- Định nghĩa nguyên hàm từ đó biết cách
chứng minh 1 hàm số là nguyên hàm
của 1 hàm số cho trước
- Tìm họ các nguyên hàm bằng cách tìm
1 nguyên hàm rồi cộng thêm hằng số C
VD 2
Chứng minh Rằng :
ta
n
x
x
C
tan
xdx
.
�
2
Ta có :
tan
xdx
.
�
2
(1
tan
x
1)
dx
�
2
1
�
( 2 1)dx tan x x C
cos x
1
�
�
Hàm số F (x) cos� 2x�là nguyên
2 �3
�
hàm của hàm số nào sau đây?
a.
b.
� �
f1 x sin�2x �
� 3�
1 �
�
f2 x sin� 2x�
2 �3 �
c.
d.
1 �
�
f3 x sin� 2x�
2 �3
�
�
�
f4 x sin� 2x�
�3
�
2. Xác định a để hàm sốax 1
F x
là
x1
1
f x
một nguyên hàm của hàm số x 1 2
trªn
R \ 1
Ta có
F ( x)
/
Suy ra : - a – 1 = 1
a
�
�
1
�
1�
�
1�
( x 1)
2
a 1
2
( x 1)
Vậy a = - 2
3. Cho
. f x
x 1
2x 1
vµ
F x ax b 2x 1
Xác định a, b để F(x) là một nguyên
1
;
2
hàm
của
f(x)
trên
GII:
1
F ( x) a. 2 x 1 (ax b).
2
x
1
a(2 x 1) ax b 3ax a b
� 1
2x 1
2x 1
a
/
Suy ra :
3a 1
�
�
a b 1
�
�
� 3
��
2
�
b
� 3
4. Xác định a, b, c sao cho
hàm số
F(x)=(ax2+bx+c)e-x là một
nguyên hàm của hàm số
f(x)=(2x2-5x+2)e-x trên R
1
Hàm số F (x) 2 x là một nguyên
hàm của hàm số nào sau đây?
a. f1 x x
b.
f2 x
1
2x x
c.
d.
f3 x
f4 x
1
4x x
1
4x x
Bài tập
Tìm F(x) biết
F (x)
2xdx
và F(1)=3
Hớng dẫn:
F(x)=x2+C
Mà F(1)=3
1+C=3C=2
VËy F(x)=x2+2
II.PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1.Phương pháp đổi biến số:
a. Định lý 1 : nếu
và u = u(x) là hàm số có
đạo hàm liên tục thì :
b.Phương pháp:
B1: đặt u = u(x)
B2: tính du = u’(x)dx
B3: tính
f (u )dx F (u ) C
�
f
(
u
)
u
(
x
)
dx
F
(
u
(
x
))
C
�
/
f
(
u
)
u
(
x
)
dx
F
(
u
(
x
))
C
�
/
VD: tính các nguyên hàm sau
1.
(2
x
1)
dx
�
B1: đặt u = 2x+1
B2: du = 2dx
B3:
5
5
du
(2
x
1)
dx
u
.
�
� 2
1
1 6
1
6
5
�
u du u C (2 x 1) C
12
2
12
5
VD: tính các nguyên hàm sau
2.
x
x
5.
dx
�
2
3
B1: đặt u x 5
2
B2:
du 3 x dx
B3:
2
3
3
du
� x dx
3
2
du
x
x
5.
dx
u
.
�
� 3
3
1
3
2
2 2
2 3
2
�
u .du u C ( x 5) 2 C
9
9
9
Cách 2 VD: tính các nguyên hàm sau
2.
x
x
5.
dx
�
2
3
�u x 5
B1: đặt u x 5
2u.du
2
2
B2: 2u.du 3 x dx � x dx
3
B3:
2u.du
3
x
�
2
2
x 5.dx �
u.
3
3
2
2 3
2
�
u .du u C
3
9
3
3
2
2 3
( x 5) C
9
VD: tính các nguyên hàm sau
sin
x
.cos
x
.
dx
�
2
3.
u sin x
B1: đặt
B2: du cos x.dx
B3:
2
3
sin x.(1 sin x) cos x.dx
�
�
u (1 u ).du �
(u u )du
2
3
2
2
5
2
4
u
u
sin x sin x
C
C
3
5
3
5
3
5