Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập vận dụng mức độ 1-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.88 KB, 2 trang )

1. Con lắc lò xo dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = 0,5s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
2. Vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi cách vị trí biên 4 cm nó
có động năng là bao nhiêu?
3. Một vật dao động điều hòa với phương trình
cmtx






+=
2
4cos20
π
π
. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng
và đi về phía biên dương là bao nhiêu?
4. Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kỳ là 2s. Cho
π
= 3,14. Con
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là bao nhiêu ?
5. Một sợi dây dài 1,2 m hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể
cả hai đầu). Bước sóng của dao động là
6. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tàn số f = 450 Hz. Khoảng cách
giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng v trên mặt nước là
7. Tính năng lượng một phôtôn ánh sáng có bước sóng
7
6,625.10 m
λ



=
8. Công thoát của electron khỏi mặt kim loại A = 6,625.10
-19
J. Tính giới hạn quang điện của kim loại.
9. Khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái kích thích M thì bán kính quỹ
đạo tăng lên bao nhiêu lần ?
10. Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10
-10
m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là bao nhiêu ?
11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,03,
khoảng vân đo được i = 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Bước sóng của ánh sáng là
12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm, D = 1,6 m .
Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn
4,2mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy
13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là :
1,8mm. Tại các điểm M, N trên màn nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm O và cách O lần lượt :
5,4mm ; 18,9mm .Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng ?
14. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I – âng là
0,5 m
µ
. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m, khoảng
cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm
là bao nhiêu?
16. Một mạch dao động có tụ điện C =
3
2
10
π


F và cuộn cảm có độ tự cảm L. Để tần số dao động của mạch là
500 Hz thì L phải có giá trị nào?
17. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25µH. Để thu được sóng vô tuyến có bước
sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị
18. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH.
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là ?
19. Cho đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh có R=10Ω ; Z
L
=10Ω ; Z
C
=20Ω cường độ dòng
điện i = 2
2
cos 100
t.
π
(A). Biểu thức tức thời của hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch là :
20. Một máy biến áp lý tưởng có N
1
= 5000 vòng; N
2
= 250 vòng ; U
1
=110V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ
cấp là ?
21. Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú phn rụto l mt nam chõm in cú 10 cp cc. phỏt ra dũng
in xoay chiu cú tn s 50 Hz thỡ vn tc gúc ca rụto phi bng bao nhiờu (vũng/phỳt)
22. t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt in ỏp xoay chiu cú tn s 50 Hz. Bit in tr
thun R = 25 , cun dõy thun cm cú L =


1
H. in ỏp hai u on mch tr pha
4

so vi cng
dũng in thỡ dung khỏng ca t in l bao nhiờu?
23. t in ỏp xoay chiu u = 220
2
cos100t (V) vo hai u on mch R, L, C khụng phõn nhỏnh cú in
tr R = 110 V. Khi h s cụng sut ca mch ln nht thỡ cụng sut tiờu th ca on mch l ?
24. t in ỏp u = 200cos100t (V) vo hai u on mch gm mt cun dõy thun cm L =

10
1
H mc ni
tip vi in tr R = 10 thỡ cụng sut tiờu th ca on mch l
25. Mt khung dõy dn phng dt hỡnh ch nht cú 500 vũng dõy, din tớch mi vũng 54 cm
2
. Khung dõy quay
u quanh mt trc i xng (thuc mt phng ca khung), trong t trng u cú vect cm ng t vuụng gúc
vi trc quay v cú ln 0,2 T. T thụng cc i qua khung dõy l
26. Ht nhõn
238
92
U
cú cu to gm bao nhiờu proton, n tron ?
27. Khi lng ca ht
10
4

Be
l m
Be
= 10,01134u, khi lng ca ntron l m
N
= 1,0087u, khi lng ca proton
l m
P
= 1,0073u. Tớnh ht khi ca ht nhõn
10
4
Be
l bao nhiờu?
28. Ht nhõn teri
2
1
D
cú khi lng m
D
= 2,0136u, khi lng ca ntron l m
N
= 1,0087u, khi lng ca
proton l m
P
= 1,0073u. Tớnh nng lng liờn kt ca ht nhõn
2
1
D
.
29. Ht nhõn

60
27
Co
cú khi lng m
Co
= 55,940u, khi lng ca ntron l m
N
= 1,0087u, khi lng ca
proton l m
P
= 1,0073u. Tớnh nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn
60
27
Co
.
30. Cho phn ng ht nhõn
25 25
12 12
Mg X Na

+ +
, ht nhõn X l ht no?
31. Cht phúng x
210
84
Po
phỏt ra tia

v bin i thnh
206

82
Pb
. Bit khi lng ca cỏc ht l
205,9744
Pb
m u=
,
209,9828
Po
m u=
,
4,0026m u

=
. Tớnh nng lng ta ra khi mt ht nhõn Po phõn ró.
32. Mt ng v phúng x cú chu kỡ bỏn xó T. Sau 105 gi k t thi im ban u (t
0
= 0) thỡ s nguyờn t ca
mu cht ú gim i 128 ln. Chu kỡ bỏn ró T l.
A. 15 h B. 30 h C. 45 h D. 105 h
33. Khi cng õm tng gp 100 ln thỡ mc cng õm tng thờm bao nhiờu ?
34. Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
4.cos(10. . )
4


= +x t
(cm).
a. Tìm chiều dài của quỹ đạo, chu kỳ, tần số.
b. Vào thời điểm t = 0 , vật đang ở đâu và đang di chuyển theo chiều nào? Vận tốc bằng bao nhiêu?

×