Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 51 nguyen ham (muc II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.73 KB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC

Giáo viên thực hiện : Nguyễn Giang Nam


A. Phương pháp đổi biến số
Bài 1: Tính

x .dx

1. �
x

x2  1

2. �
cos5 x sin 3 x.dx
2  ln 2 x .ln xdx
3. �
x

Bài giải
1. Ta có :
x.dx


x

x2  1



�
x( x  x 2  1)dx





1
�
x 2 dx  �
x2  1
2
x3 1

 .
3 2

3
( x 2  1) 2

3
2

1
2

d ( x 2  1)

C


x3 1

 . ( x 2  1)3  C
3 3


A. Phương pháp đổi biến số
Bài 1: Tính

x .dx

1. �
x

2

x 1

2. �
cos5 x sin 3 x.dx
2

2  ln x .ln xdx
3. �
x

Tổng quát hóa
m
2 n 1

cos
x
sin
x.dx

2 m 1
n
cos
x
sin
x.dx


( m, n �N *)

Bài giải
2. Ta có :
Cách 1
5
3
5
2
cos
x
sin
x
.
dx

cos

x
sin
x.sin xdx



 �
cos5 x(1  cos 2 x).d (cos x)
�
(cos7 x  cos5 x)d (cos x)
cos8 x cox 6 x


C
8
6
Cách 2
5
3
4
3
cos
x
sin
x
.
dx

cos
x

sin
x.cos xdx
� 3

�
sin x(1  sin 2 x) 2 .d (sin x)

�
(sin 7 x  2sin 5 x  sin 3 x) d (sin x)
sin 8 x sin 6 x sin 4 x



C
8
3
4


A. Phương pháp đổi biến số
Bài 1: Tính

x .dx

1. �
x

x2  1

2. �

cos5 x sin 3 x.dx
2  ln 2 x .ln xdx
3. �
x

Bài giải
3. Ta có :
Đặt :

t  2  ln 2 x � dt 

2 ln x
dx
x

Khi đó, ngun hàm cần tính trở thành
1
t 2 dt

�t dt  �

3

2 2
2 t3
 t C 
C
3
3


Thay t  2  ln 2 x vào kết quả, ta được :
2  ln 2 x .ln xdx 2


x
3

(2  ln 2 x )3  C


A. Phương pháp đổi biến số
Bài 2: Tính

Bài giải
1. Ta có :
Đặt :

( x  1) dx
1. �
3
3x  1
dx
2. �
x (1  x 5 )

t3 1
t  3x  1 � x 
3
1
(� dt 

dx) � dx  t 2 dt
3
(3 x  1) 2
3

Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành
t3 1
1
1
2
4
3
t
dt

(
t
 2t ) dt
� t

3
1 t5
 (  t2)  C
3 5

Thay

t

3


3x  1

vào kết quả, ta được :

( x  1)dx 1 3
13
5
2

(3
x

1)

(3
x

1)
C
�3 3x  1 15
3


A. Phương pháp đổi biến số
Bài 1: Tính

Bài giải
2. Ta có :
Đặt :


Bài 2: Tính

( x  1) dx
1. �
3
3x  1
dx
2. �
x (1  x 5 )

1
1
�x
x
t
1
1
(� dt   2 dx) � dx   2 dt
x
t

t

Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành
dt
t 4 dt
�
( 2 )  �
5

1
1
t
t
1
(1  5 )
t
t
1 d (t 5  1) 1
 �5
 ln t 5  1  C
5
5
t 1
1
t
Thay
vào kết quả, ta được :
x
1

dx
1
1

ln
1  C

5
5

x (1  x ) 5
x

Tổng quát :

dx
( n  1, n �N *)

n
x (1  x )


B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài giải
1. Ta có :

Bài 1: Tính

1. �
x (cos 4 x  sin 4 x).dx

2. �
x ln 2 x.dx
sin 2 x

3. �
e

sin x.cos 3 x.dx

4. �

sin 3 x .dx

Vậy

cos 4 x  sin 4 x  (cos 2 x  sin 2 x) 2  2sin 2 x cos 2 x
1
1
3 cos4 x
 1  sin 2 2 x  1  (1  cos4 x)  
2
4
4
4
3
1
4
4
x
(cos
x

sin
x
).
dx

xdx

x cos4 xdx
Do đó �



4
4

du  dx

ux


� � sin 4 x
Đặt �
dv  cos 4 x.dx
v



4
x sin 4 x 1
��
x cos 4 x.dx 
 �
sin 4 xdx
4
4
x sin 4 x 1


cos 4 x  C '
4

16

4
4
x
(cos
x

sin
x).dx 


3 2 1
1
x 
x sin 4 x 
cos 4 x  C
8
16
64


B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài giải
2. Ta có :

Bài 1: Tính

1. �
x (cos 4 x  sin 4 x).dx


2. �
x ln 2 x.dx

2ln x

du

dx
2


u  ln x
x

- Đặt �
��
dv  x.dx
x2


v
� 2
x 2 ln 2 x
��
x ln x.dx 
�
x ln xdx
2
1


du

dx

u  ln x

x

- Đặt �
��
2
dv  x.dx
x


v
� 2
2

sin 2 x

3. �
e

sin x.cos 3 x.dx

4. �
sin 3 x .dx

x 2 ln x 1

��
x ln x.dx 
 �
xdx
2
2
x 2 ln x x 2


C'
2
4

x 2 ln 2 x x 2 ln x x 2
Vậy �
x ln x.dx 


C
2
2
4
2


B. PP tính nguyên hàm từng phần
Bài 1: Tính
Bài giải
3. Ta có :
- Đặt


du  2sin x.cos x.dx


u  cos 2 x


� � 1 sin 2 x

sin 2 x
v e
dv  e
cos x.sin x.dx


� 2
2

sin x

��
e

cos x.e
sin x cos x.dx 
2

cos 2 x.esin

2


Vậy

2

sin x

e


2

3

2

x

sin 2 x

�
e

1 sin 2 x
 e
C
2
2

cos x.e

sin x cos x.dx 
2
3

sin 2 x

sin 2 x

1 sin 2 x
 e
C
2

sin x cos xdx


B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài giải
4. Ta có :

Bài 1: Tính

x � x  t 3 � dx  3t 2 dt

1. �
x (cos 4 x  sin 4 x).dx

- Đặt

2. �
x ln 2 x.dx


- Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành

sin 2 x

3. �
e

sin x.cos 3 x.dx

4. �
sin 3 x .dx

t

3

2
3
t
� sin t.dt


du  6tdt

u  3t 2
��
- Đặt �
v   cos t
dv  sin t.dt



��
3t 2 sin t.dt  3t 2 cos t  6 �
t cos tdt
u t
du  dt


��
- Đặt �
dv

cos
t
.
dt
v  sin t


��
t cos t.dt  t sin t  �
sin tdt
 t sin t  cos t  C '

Thay t 

3

x ta được �

sin 3 x .dx  3 3 x 2 cos 3 x  6 3 x cos 3 x  6cos 3 x  C


C. Củng cố : Phương pháp tính nguyên hàm
D. Bài tập về nhà: Tính các nguyên hàm sau :
2x  3
1. �
.dx
2
x  4x  5

7. �
x(cos 6 x  sin 6 x).dx

1
2. �
.dx
2
(2 x  1) (4 x  5)

x
8. � 2 .dx
cos x

3x 2  3x  3
3. �3
.dx
x  3x  2

ln x 2

9. �
(
) .dx
x

dx
4. �
1  ex
sin 2 x
5. � 6 .dx
cos x

1
6. � 4
.dx
6
sin x cos x

x 2e x
10. �
.dx
2
( x  2)
1
11. �
.dx

cos x cos( x  )
4
4sin x  3cos x

12. �
.dx
sin x  2cos x




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×